Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Ngữ Pháp Minna Bài 10 – Ngoại Ngữ You Can

Ngữ Pháp Minna Bài 10 – Ngoại Ngữ You Can

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video ngữ pháp tiếng nhật bài 10

Vậy là chúng ta đã trải qua được 9 bài trong bộ giáo trinh Minna No Nihongo rồi. Các bạn cảm thấy thế nào? Tiếng Nhật có thú vị như bạn tưởng không? Tiếng Nhật có khó không? Chắc hẳn bây giờ bạn đã trả lời được những câu hỏi đó rồi. Và để tiếp sức cho các bạn trên con đường học tập ngoại ngữ của mình thì hôm nay Ngoại Ngữ YOU CAN sẽ tiếp tục cập nhật ngữ pháp Minna bài 10 cho các bạn. Đừng bỏ lỡ nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • 15 PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG NHẬT CẤP TỐC CỰC HAY CHO NGƯỜI LƯỜI!
  • Học phí lương gia sư tiếng Nhật 2023 giá bao nhiêu?
  • Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật – Tiếng Nhật cho trẻ em
  • Từ vựng tiếng Nhật bài 35 Minna – Học từ vựng với Flashcard
  • Từ vựng tiếng Nhật về trường học

Ngữ Pháp Minna Bài 10 – Ngoại Ngữ You Can

1. Danh từ + があります・います。

Ý nghĩa : có/tồn tại.

Bạn đang xem: Ngữ Pháp Minna Bài 10 – Ngoại Ngữ You Can

Cách dùng :

Danh từ + があります biểu thị sự tồn tại của đồ vật/thực vật.

Ví Dụ : 車(くるま) が あります。(Tôi có ô tô)

お金(かね) が あります。(Tôi có tiền)

Danh từ + います biểu thị sự tồn tại của người/động vật.

Ví Dụ : 犬(いぬ)がいます。(Tôi có con chó)

2. Địa điểm に danh từ があります/ います。

Ý nghĩa : ở đâu có ai đó/có con gì đó/có vật gì đó.

Cách dùng :

Địa điểm に danh từ がありますbiểu hiện ở địa điểm đó có vật gì đó.

Ví Dụ : わたしの部屋(へや) に エアコンがあります。(Ở phòng của tôi có điều hòa)

Xem thêm : Chủ đề từ vựng mỹ phẩm trong tiếng Nhật

わたしのかばんに本(ほん)があります。 (Ở cặp của tôi có quyển sách)

Địa điểm に danh từ がいます biểu hiện ở địa điểm đó có người/động vật.

Ví Dụ : 教室(きょうしつ)に先生(せんせい)がいます。(Thầy giáo ở phòng học)

わたしの部屋(へや)にねこがいます。(Ở phòng tôi có con mèo)

3. Danh từ (địa điểm) に + なに/だれ + が ありますか / いますか。

Ý nghĩa : câu hỏi ở địa điểm đó có ai/con gì/hay vật gì không.

Cách dùng :

Danh từ (địa điểm) に + なにが ありますか muốn hỏi địa điểm đó có cái gì/vật gì.

Ví dụ : にわ に なに がありますか。(Ngoài sân có cái gì vậy)

車(くるま)があります。(Có chiếc ô tô)

Danh từ (địa điểm) に +だれ が いますか。Muốn hỏi địa điểm đó có ai/con vật gì.

Ví dụ : 部屋(へや)に だれ がいますか。Trong phòng có ai vậy.

ははがいます。(Có mẹ)

4. Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にあります/います。

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật bài 4 trong giáo trình Minna no Nihongo

Ý nghĩa : cái gì/ai đó/con gì đó ở địa điểm nào đó.

Cách dùng :

Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にありますbiểu thị ở địa điểm đó có vật gì đó.

Ví dụ : 本(ほん)はかばんにあります。(Quyển sách thì có ở trong cặp)

Danh từ 1は Danh từ 2(địa điểm)にいます biểu thị ở địa điểm đó có người/con vật gì đó.

Ví dụ : 先生(せんせい)は教室(きょうしつ)にいます。(Thầy giáo ở lớp học)

5. Danh từ 1(vật/người/địa điểm)のDanh từ 2(vị trí).

Cách dùng : thể hiện tương quan vị trí như:うえ(trên)、した(dưới)、まえ(trước)、うしろ(sau)、あいだ(trong, giữa)、そと(ngoài)、ひだり(trái)、みぎ(phải)、ちかく(gần)、となり(bên cạnh),…

Ví dụ : 机(つくえ)の上(うえ)に本(ほん)があります。(Ở trên bàn có quyển sách)

郵便局(ゆうびんきょく)は銀行(ぎんこう)の隣(となり)にあります。(Bưu điện nằm ở bên cạnh ngân hàng)

6. Danh từ 1 や danh từ 2.

Cách dùng : dùng để liệt kê 2 danh từ tượng trưng.

Ví dụ : わたしの部屋(へや)に エアコン や テレビ があります。(Ở phòng tôi có điều hòa,tivi…)

教室(きょうしつ)に先生(せんせい)やたなかさんがいます。(Ở lớp học có thầy giáo, bạn Tanaka,…)

>>>Xem thêm: Ngữ Pháp Minna Bài 11 – Ngoại Ngữ You Can [elementor-template id=”20533″]v

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « CẬP NHẬT ĐIỀU KIỆN – CHI PHÍ – HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN 2023
Next Post: CẬP NHẬT ĐIỀU KIỆN – CHI PHÍ – HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN 2023 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025