“Tết Tết Tết Tết đến rồi Tết đến trong tim mọi người…”
Có thể bạn quan tâm
- Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P6 – Kanji
- [Download] Tổng Hợp Tất Tần Tật Tài Liệu Tiếng Nhật Từ Sơ Cấp Trở Lên – YBOX
- BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU – IZUMI TINH HOA GIÁO DỤC NHẬT BẢN
- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 2 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
- Học tiếng Nhật ở đâu? Top 13 trung tâm tiếng Nhật uy tín ở Việt Nam!
Tết nhà các bạn về đến đâu rồi? Tết đã về tới tim của từng thành viên Jellfyfish Education chúng mình rồi đấy. Nhân dịp Tết này, hãy cùng chúng mình học các từ vựng tiếng Nhật ngày Tết cùng các lời chúc mừng năm mới ý nghĩa để gửi đến bạn bè, người thân của mình nhé. À, mai này sang Nhật, bạn còn có thể dùng để nói cho bạn bè quốc tế của mình biết về ngày Tết cổ truyền của Việt Nam là như thế nào nữa đấy.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Bắt đầu thôi nào!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
STT Từ vựng Romaji Nghĩa 1 テト Tết 2 じょや Đêm giao thừa 3 はなび Pháo hoa 4 しょうがつ Ngày đầu năm mới 5 お年玉 otoshidama Tiền lì xì 6 仏手柑 bushukan Quả phật thủ 7 桃の木 momo no ki Cây đào 8 きんかん Cây quất 9 梅 ume Hoa mai 10 きくか Hoa cúc 11 としのいち Chợ Tết 12 若い枝摘み wakaiedatsumi Hái lộc 13 テトのお供え物 Teto no osonaemono Đồ cúng tết 14 バインチュン Bain chun Bánh chưng 15 バインテト Bainteto Bánh tét 16 豚肉のココナッツジュース煮 Butaniku no kokonattsujūsu ni Thịt kho nước dừa 17 春巻き Harumaki Nem cuốn 18 肉のゼリ Niku no zerī Thịt đông 19 肉ハム Niku hamu Chả lụa 20 醗酵ソーセージ Hakkō sōsēji Nem chua 21 ラッキョウの漬物 Rakkyō no tsukemono Củ kiệu muối chua 22 ココナッツの砂糖漬け Kokonattsu no satōdzuke Mứt dừa 23 ショウガの砂糖漬け Shōga no satōdzuke Mứt gừng 24 スイカの実の塩漬け Suika no mi no shiodzuke Hạt dưa 25 ひまわりの実の塩漬け Himawari no mi no shiodzuke Hạt hướng dương
Xem thêm : 9 phương pháp học tiếng Nhật Kanji dễ nhớ nhất
Cùng Jellyfish tìm hiểu tất tần tật về văn hoá ngày Tết tại xứ sở hoa anh đào, từ nguồn gốc của Tết Nhật Bản, đến phong tục tập quán, ẩm thực ngày Tết cùng những lời chúc mừng năm mới phổ biến ở video dưới đây nhé!
Tổng hợp những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất
STT Tiếng Nhật Romaji Nghĩa tiếng Việt 1 新年おめでとうございます Shinnen omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới! 2 明けましておめでとうございます。 Akemashite omedetou gozaimasu 3 謹賀新年。 Kinga Shinnen Chúc mừng năm mới!
(Cụm từ này thường được viết trên bưu thiếp của người Nhật vào dịp Tết, mang ý nghĩa mừng năm mới)
4 よいお年を。 Yoi otoshi o Chúc một năm tốt lành!
(Câu này thường dùng chúc trước tết, chưa đến Tết)
Xem thêm : Luyện nói tiếng Nhật trôi chảy cần "bỏ túi" những BÍ KÍP nào?
5 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu Chúc năm mới sức khỏe dồi dào! 6 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều! 7 本年もどうぞよろしくお願いします。 Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu. Mong bạn sẽ tiếp tục giúp đỡ tôi trong năm tới! 8 すべてが順調にいきますように。 Subete ga junchou ni ikimasu youni Chúc mọi sự đều thuận lợi! 9 新しい年が順調でありますように。 Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ! 10 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới! 11 恭賀新年。 Kyouga Shinnen Chúc một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc! 12 ますます裕福になりますように。 Masumasu yuufukuni narimasu youni Chúc bạn ngày càng trở nên giàu có! 13 財源が広がりますように。 Zaigen ga hirogarimasu youni Chúc bạn làm ăn phát đạt! 14 金運に恵まれますように。 Kinun ni megumaremasu youni Chúc bạn có nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc! 15 幸運がもたらしますように。 Kouun ga motarashimasu youni Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc! 16 万事順調にいきますように。 Manji junchou ni ikimasu youni Chúc vạn sự đều thuận lợi!
Năm cũ sắp qua, năm mới chuẩn bị tới, chúc mọi người vạn sự như ý, an khang thịnh vượng. Năm mới có những niềm vui, phấn khởi mới, học hành, công việc phơi phới. Chúc mọi người nhớ hết những từ vựng trên, cùng cố gắng trên con đường chinh phục tiếng Nhật nhé!
Cùng nhau đón Tết Canh Tý – niềm vui hết ý!!!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0967.289.362 ➤ Hà Nội: Tầng 13, Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 0967.289.362 ➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326 ➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, TP. Huế Điện thoại: 0234.3933.774 ➤ Đà Nẵng: Tầng 3, Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng Điện thoại: 0236.3656.205 ➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà MB Bank, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3 Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây:
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật