- – Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà
- – Từ vựng tiếng Anh về mùa đông cho trẻ
- – Tiếng Anh nâng cao về tên viết tắt của các tổ chức trên thế giới
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em với chương trình tiếng Anh thiếu nhi vô cùng cần thiết giúp các em nắm vững những từ vựng quan trọng và được sử dụng thường xuyên này. Những từ vựng tiếng Anh về số này các em học sinh học tiếng Anh lớp 1, tiếng Anh lớp 2 trở lên đều cần thiết và hoàn toàn có khả năng nắm vững.
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Những từ vựng tiếng Anh về số được chia thành nhiều loại khác nhau, Alokiddy gửi tới các bạn và các em nhưng trường hợp của số trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
1.Số đếm trong tiếng Anh
-zero: không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ)
-nil: không (dùng khi nói về tỉ số thể thao)
-nought: không (con số 0)
-“O”: không (phát âm như chữ “O”; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số điện thoại)
-one: một
-two: hai
-three: ba
-four: bốn
-five: năm
-six: sáu
-seven: bảy
-eight: tám
-nine: chín
-ten: mười
-eleven: mười một
-twelve: mười hai
-thirteen: mười ba
-fourteen: mười bốn
-fifteen: mười lăm
-sixteen: mười sáu
-seventeen: mười bảy
-eighteen: mười tám
-nineteen: mười chín
-twenty: hai mươi
-twenty-one: hai mốt
-twenty-two: hai hai
-twenty-three: hai ba
-thirty: ba mươi
Xem thêm : Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
-forty: bốn mươi
-fifty: năm mươi
-sixty: sáu mươi
-seventy: bảy mưoi
-eighty: tám mươi
-ninety: chín mươi
-one hundred, a hundred: một trăm
-one hundred and one, a hundred and one: một trăm linh một
-two hundred: hai trăm
-three hundred: ba trăm
-one thousand, a thousand: một nghìn
-two thousand: hai nghìn
-three thousand: ba nghìn
-one million, a million: một triệu
-one billion, a billion: một tỉ
2.Số thứ tự trong tiếng Anh
-first: thứ nhất
-second: thứ hai
-third: thứ ba
-fourth: thứ tư
-fifth: thứ năm
-sixth: thứ sáu
-seventh: thứ bảy
-eighth: thứ tám
-ninth: thứ chín
-tenth: thứ mười
-eleventh: thứ mười một
-twelfth: thứ mười hai
-thirteenth: thứ mười ba
-fourteenth: thứ mười bốn
-fifteenth: thứ mười lăm
-sixteenth: thứ mười sáu
Xem thêm : CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT THỨ NGÀY THÁNG TIẾNG ANH CHÍNH XÁC NHẤT
-seventeenth: thứ mười bảy
-eighteenth: thứ mười tám
-nineteenth: thứ mười chín
-twentieth: thứ hai mươi
-twenty-first: thứ hai mốt
-twenty-second: thứ hai hai
-twenty-third: thứ hai ba
-thirtieth: thứ ba mươi
-fortieth: thứ bốn mươi
-fiftieth: thứ năm mươi
-sixtieth: thứ sáu mươi
-seventieth: thứ bảy mươi
-eightieth: thứ tám mươi
-ninetieth: thứ chín mươi
-hundredth: thứ một trăm
3.Số lặp lại trong tiếng Anh
-once: một lần
-twice: hai lần
-three times: ba lần
-four times: bốn lần
-five times: năm lần
4.Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
Thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
VD: four -> fourth, eleven -> eleventh Twenty->twentieth
Ngoại lệ:
one – first
two – second
three – third
five – fifth
eight – eighth
nine – ninth
twelve – twelfth
Những số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh các em cần phải nắm vững để phục vụ cho quá trình học tập của mình sau này. Học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy với những bài học tiếng Anh và những chủ đề học tiếng Anh theo từng độ tuổi sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và phù hợp hơn. Các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn nhé!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh