Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023 13/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Trong giao tiếp hàng ngày, việc kể về sở thích của bản thân sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, làm thế nào để diễn tả sở thích của mình bằng tiếng Anh? Hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng về sở thích bằng tiếng Anh ngay dưới đây.

Có thể bạn quan tâm
  • 38+ chuyên mục từ vựng IELTS theo chủ đề mới nhất
  • Top 13 trung tâm dạy tiếng Anh cho người lớn tuổi uy tín
  • Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề cho bé
  • 5+ chương trình tiếng Anh tiểu học được khuyến nghị cho con học từ nhỏ
  • TIẾNG ANH ONLINE CHO NGƯỜI ĐI LÀM

1. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sở thích

1.1 Các từ vựng về các hoạt động sở thích thường ngày

– To the cinema /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/: đi xem phim

Bạn đang xem: TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

– Go swimming /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi

– Knit /nɪt/: đan lát

– Chat with friends /ʧæt wɪð frɛndz/: tán gẫu với bạn bè

– Gardening /ˈɡɑːr.dən/:; Làm vườn

– Play chess /pleɪ ʧɛs/: chơi cờ

– Hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/: đi chơi với bạn

– Collect stamp /kəˈlɛkt stæmp/: sưu tập con tem

– Walk the dog /wɔːk ðə dɒg/: dắt chó đi dạo

– Do sports /duː spɔːts/: chơi thể thao

– Play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/: chơi game

– Play an instrument /pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/: chơi nhạc cụ

– Watch television /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/: xem tivi

– Go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/: trượt ván

– Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi mua sắm

– Listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/: nghe nhạc

– Go camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/: đi cắm trại

– Take photo /teɪk ˈfəʊtəʊ/: chụp ảnh

– Do magic tricks /duː ˈmæʤɪk trɪks/: làm ảo thuật

– Explore /ɪksˈplɔ/: đi thám hiểm

– Go for a walk /gəʊ fɔːr ə wɔːk/; Đi dạo

– Fly kites /flaɪ kaɪts/: thả diều

– Go to the pub /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu

– Jogging /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ

– Build things /bɪld θɪŋz/: chơi xếp hình

– Listen to music /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/: Nghe nhạc

– Read books /riːd bʊks/: đọc sách

– Sing /sɪŋ/: Hát

– Sleep /sli:p/: Ngủ

– Surf net /sɜːf nɛt/: Lướt net

– Collect things /kəˈlɛkt θɪŋz/: sưu tập đồ

– Take photographs /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh

– Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi

– Travel /træv.əl/: Du lịch

– Go partying /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc

null

Các từ vựng về các hoạt động sở thích thường ngày

1.2 Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi trong nhà

– Snooker /ˈsnuːkə/: bi-a

– Billiards /ˈbɪljədz/: trò chơi bida

– Chess /ʧɛs/: cờ vua

– Card games /kɑːd geɪmz/: chơi bài tú lơ khơ

– Card trick /kɑːd trɪk/: Ảo thuật bằng bài

– Jigsaw Puzzles /ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/: trò chơi ghép hình

– Dominoes /ˈdɒmɪnəʊz/: cờ domino

– Foosball: bi lắc

– Board games /bɔːd geɪmz/: trò chơi cờ bàn

1.3 Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi ngoài trời

– Archery /ˈɑːʧəri/: bắn cung

– Climbing /ˈklaɪmɪŋ/: leo núi

– Camping /ˈkæm.pɪŋ/: Cắm trại

– Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đường dài

– Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá

– Horse racing /hɔːs ˈreɪsɪŋ/: đua ngựa

– Hunting /ˈhʌntɪŋ/: săn bắn

– Ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/: trượt băng

– Hunting /ˈhʌntɪŋ/: săn bắn

– Kayak /ˈkaɪæk/: xuồng ca dắc

– Scuba diving /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/: lặn biển có kèm bình khí nén

– Backpacking /ˈbækˌpækɪŋ/: du lịch bụi

Xem thêm : 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

– Ballet /ˈbæleɪ/: múa ba lê

– Swing /swɪŋ/: nhảy swing

– Tango /ˈtæŋgəʊ/: nhảy tango

– Waltz /wɔːls/: nhảy van-xơ

– Dance /dɑːns/: nhảy múa

– Salsa /ˈsɑːl.sə/: nhảy Salsa

null

Các từ vựng tiếng Anh về sở thích vui chơi ngoài trời

Xem thêm:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4 Các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

– Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ

– Dart /dɑːt/: ném phi tiêu

– Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: đua xe đạp

– Cricket /ˈkrɪkɪt/: crikê

– Athletics /æθˈlɛtɪks/: điền kinh

– Canoeing /kəˈnuːɪŋ/: chèo thuyền ca-nô

– Badminton /ˈbædmɪntən/: cầu lông

– Boxing /ˈbɒksɪŋ/: đấm bốc

– Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày

– Bowls /bəʊlz/: ném bóng gỗ

– Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/: bóng rổ

– Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lăn

– Beach volleyball /biːʧ ˈvɒlɪˌbɔːl/: bóng chuyền bãi biển

– Fishing /ˈfɪʃɪŋ/: câu cá

– Netball /ˈnɛtbɔːl/: bóng lưới

– Football /ˈfʊtbɔːl/: bóng đá

– Mountaineering /ˌmaʊntɪˈnɪərɪŋ/: leo núi

– Motor racing /ˈməʊtə ˈreɪsɪŋ/: đua mô tô

– Golf /gɒlf/: đánh gôn

– Martial arts /ˈmɑːʃəl ɑːts/: võ thuật

– Lacrosse /ləˈkrɒs/: bóng vợt

– Kickboxing /ˈkɪkbɒksɪŋ/: võ đối kháng

– Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/: thể dục dụng cụ

– Karate /kəˈrɑːti/: võ karate

– Handball /ˈhændbɔːl/: bóng ném đi bộ đường dài

– Judo /ˈʤuːdəʊ/: võ judo

– Hiking /ˈhaɪkɪŋ/: đi bộ đường dài

– Jogging /ˈʤɒgɪŋ/: chạy bộ

– Rollerblading /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/: trượt patin

– Hockey /ˈhɒki/: khúc côn cầu

– Ice hockey /aɪs ˈhɒki/: khúc côn cầu trên sân băng

– Skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/: trượt ván

– Rowing /ˈrəʊɪŋ/: chèo thuyền

– Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: bắn súng

– Rugby /ˈrʌgbi/: bóng rugby

– Scuba diving /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/: lặn có bình khí

– Running /ˈrʌnɪŋ/: chạy đua

– Sailing /ˈseɪlɪŋ/: chèo thuyền

– Surfing /ˈsɜːfɪŋ/: lướt sóng

– Squash /skwɒʃ/: bóng quần

– Snowboarding /ˈsnəʊˌbɔːdɪŋ/: trượt ván tuyết

– Skiing /ˈskiːɪŋ/: trượt tuyết

– Hurdling /ˈhɜːdlɪŋ/: chạy vượt rào

– Hammer throw /ˈhæmə θrəʊ/: ném tạ

– Javelin throw /ˈʤævlɪn θrəʊ/: ném lao

– Discus throw /ˈdɪskəs θrəʊ/: ném đĩa

– Decathlon /dɪˈkæθlɒn/: các môn phối hợp cho nam

– Swimming /ˈswɪmɪŋ/: bơi lội

Xem thêm : 199+ Từ vựng dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

– Yoga /ˈjəʊgə/: yoga

– Table tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/: bóng bàn

– Wrestling /ˈrɛslɪŋ/: môn đấu vật

– Ten-pin bowling /tɛn-pɪn ˈbəʊlɪŋ/: bowling

– Windsurfing /ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/: lướt ván buồm

– Tennis /ˈtɛnɪs/: quần vợt

– Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/: bóng chuyền

– Weightlifting /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: cử tạ

– Walking /ˈwɔːkɪŋ/: đi bộ

– Water skiing /ˈwɔːtə ˈskiːɪŋ/: lướt ván nước do tàu kéo

– Water polo /ˈwɔːtə ˈpəʊləʊ/: bóng nước

null

Các từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

2. Những mẫu câu hỏi thông dụng để hỏi sở thích

Ngoài những từ vựng tiếng Anh nói về sở thích thì bạn có thể tham khảo thêm những câu hỏi thông dụng để hỏi về sở thích dưới đây:

– In your free time, what do you usually do? (Vào thời gian rảnh, bạn thường làm gì?)

– What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

– What do you usually do to relax? (Bạn thường làm gì để thư giãn?)

– What are your hobbies/interests? What sort of hobbies do you have? (Sở thích của bạn là gì?)

– Do you like doing? (Bạn thích làm điều gì?)

– Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

null

Những mẫu câu hỏi thông dụng để hỏi sở thích

3. Những mẫu câu trả lời về sở thích cá nhân

Để trả lời các câu hỏi về chủ đề sở thích bằng tiếng Anh thì bạn có thể tham khảo các cấu trúc dưới đây:

– Like + V-ing: Dùng để chỉ thói quen lâu dài

– Like + to V: Nói về sở thích mới xuất hiện trong thời điểm nói

– I am into + N/V-ing: Tôi thực sự rất thích

– A big/huge fan of + N: Tôi là fan của…

– I enjoy + V-ing/N: Tôi thích…

– In my free time, I usually/often: Trong thời gian rảnh tôi thường…

– If I am not working, I usually…: Khi không phải làm việc, tôi thường…

– I am mad about…: Tôi cực kỳ thích việc ….

– I have passion for…: Tôi có niềm đam mê với….

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC THÔNG DỤNG NHẤT

=> [A – Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

4. Các đoạn văn giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh

Bài 1: Đoạn hội thoại về sở thích

A: Hi, what’s your hobby?

B: I like to play football, I usually play football every weekend.

A: Why, I also love soccer. I often play soccer with my friends when I come home from school, which is not only good for my health but also helps me relax after stressful school hours.

B: Where do you usually play?

A: I usually play in the C yard of the University of Commerce.

B: Oh, I also play there sometimes. Do you have a favorite team or player?

A: I like Manchester City. The team played very well.

null

Các đoạn văn giới thiệu về sở thích bằng tiếng Anh

Dịch:

A: Xin chào, sở thích của bạn là gì vậy?

B: Tôi thích chơi bóng đá, tôi thường chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần.

A: Vậy sao, mình cũng rất thích đá bóng. Mình thường xuyên chơi bóng đá cùng bạn bè mỗi khi đi học về, không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn giúp mình thư giãn sau những giờ học căng thẳng.

B: Bạn thường chơi ở đâu vậy?

A: Mình thường chơi ở sân C của trường Đại học thương mại.

B: Ồ, mình cũng thỉnh thoảng có chơi ở đó. Bạn có thích đội bóng hay cầu thủ nào không?

A: Mình thích Manchester City. Đội bóng chơi rất giỏi.

Bài 2: Đoạn văn miêu tả sở thích

I have many hobbies, but the most prominent one is reading. I started reading books from the 3rd grade, starting from interesting comic books, to books that explore life, life skills. In fact, books have always been a close friend that accompanies me every step of the way. I love reading books because it gives me a lot of new knowledge, life skills and personal development experience. In particular, I love reading books to develop myself such as: I’m talented, so are you, winning people’s hearts, how much youth appreciates,…

Dịch:

Tôi có rất nhiều sở thích, nhưng nổi bật nhất phải kể đến chính là đọc sách. Tôi bắt đầu đọc sách từ năm lớp 3, bắt đầu từ những cuốn truyện tranh thú vị, đến những cuốn sách khám phá về cuộc sống, kỹ năng sống. Thực sự, sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi trên mọi nẻo đường. Tôi thích đọc sách bởi nó đem đến cho tôi rất nhiều kiến thức mới, nhiều kỹ năng sống và kinh nghiệm phát triển bản thân. Đặc biệt, tôi rất thích đọc sách phát triển bản thân như: tôi tài giỏi bạn cũng thế, đắc nhân tâm, tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu,…

Phía trên là toàn bộ các từ vựng về sở thích để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, tự tin khi giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học từ vựng, cấu trúc tiếng Anh mới nhất nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết
5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết
Next Post: B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025