Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / 111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023 12/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu loài động vật trên thực tế và đã có muốn khám phá về sự thú vị ẩn chứa đằng sau mỗi cái tên ấy. Cùng học tiếng Anh hiệu quả với chúng tôi để có thêm thật nhiều thông tin và bài học hữu ích bạn nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Top 5 trung tâm tiếng Anh giao tiếp tốt nhất Tp HCM
  • Bí quyết dạy tiếng anh cho bé 4 tuổi bố mẹ cần biết
  • [Hướng dẫn] Cách làm bài từ loại trong tiếng anh đơn giản dễ nhớ
  • Mẹo ghi nhớ giới từ trong tiếng Anh chỉ trong vòng 5 phút
  • 50+ Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề hoa quả CẬP NHẬT

Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà

>> Xem thêm: Ngỡ ngàng với 180 tên tiếng Anh hay cho những chú mèo đáng yêu

Bạn đang xem: 111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa – Duck /dʌk/: con vịt – Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê – Goose /ɡuːs/ or​ /ɡuːs/ : con ngỗng – Hen /hen/ or /hen/: con gà mái – Horse /hoːs/: con ngựa – Pig /piɡ/: con lợn – Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ – Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu – Cat /kæt/ or /kæt/: mèo – Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó – Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con – Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa – Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống

Tên tiếng Anh động vật hoang dã

Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What’s the matter with you?

– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn – Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ – Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác – Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi – Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa – Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực – Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái – Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu – Leopard /ˈlep.əd/ => báo – Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã – Camel /’kæməl/ => lạc đà – Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ – Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó – Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh – Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila – Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương – Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò – Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó – Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim

– Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu – Owl /aʊl/ => cú mèo – Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng – Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng – Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền – Crow /krəʊ/ => quạ – Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ – Duck /dʌk/ => vịt – Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt – Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây – Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu – Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến – Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt – Stork /stɔːk/ => cò – Swan /swɒn/ => thiên nga – Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)

Tên tiếng Anh các loài chim quý

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo 2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng 3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến 4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống) 5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ 6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc 7. Swan – /swɒn/: Thiên nga 8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng 9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu 10. Nest – /nest/: Cái tổ 11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ 12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn 2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái) 3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực) 4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu 5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò 6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó 7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác 8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen 9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa 10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Chủ đề con vật biển và dưới nước

Xem thêm : Trọn bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh hay dùng nhất

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển 2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc 3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm 4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc 5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa 6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ 7. Squid – /skwɪd/: Mực ống 8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá 9. Seal – /siːl/: Chó biển 10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm 2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực) 3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột 4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ 5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực 6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước 7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly 8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím 9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi 10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi 11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm 12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa 13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong 14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn 15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng 16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa 17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi 18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián 19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu 20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

Chủ đề động vật lưỡng cư

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ 2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu 3. Toad – /təʊd/: Con cóc 4. Frog – /frɒg/: Con ếch 5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long 6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang 7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa 8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng 9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa 10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà Benative Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất
Next Post: 5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025