Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng

25/10/2023 25/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tiếng nhật cho trẻ em

Sơ lược về bảng chữ cái và cách học từ vựng tiếng Nhật cho trẻ em

Cách học tiếng Nhật

Hiện nay, trong bối cảnh toàn hóa, hiện đại hóa cùng với sự hội nhập giữa các quốc gia trên thế giới, việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh đang dần trở nên phổ biến đặc biệt là ở Việt Nam. Các bé được tiếp xúc, làm quen với ngôn ngữ mới từ khá sớm. Nhưng khi tiếng Anh trở lên phổ biến thì sự cạnh tranh cũng sẽ tăng cao về những cơ hội trong tương lai, vậy tại sao phụ huynh chúng ta lại không lựa chọn cho các bé một ngôn ngữ 2 giúp các bé có thể phát triển bản thân hơn, tăng cơ hội hơn nữa. Giống như tiếng Anh, tiếng Nhật cũng đã trở thành một ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại nhiều quốc gia. Chính vì vậy mà nhu cầu học tiếng Nhật ngày càng nhiều không chỉ ở người lớn mà cả trẻ em. Tuy nhiên, không ít phụ huynh còn băn khoăn khi tìm phương pháp hay nguồn tài liệu học tập cho bé. Và điều đặc biệt quan trọng khi học một ngôn ngữ mới đó chính là tiếp thu nguồn từ vựng mới mỗi ngày. Để bé có thể nhanh chóng làm quen và giao tiếp được dễ dàng, phụ huynh nên cho bé học từ vựng từ những đồ vật, con vật,… xung quanh cuộc sống. Cùng Trung tâm Nhật ngữ AJISAI tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về trẻ em nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Bóng Đá Phổ Biến Và Thú Vị
  • Phương pháp luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả
  • Nên học tiếng Hàn hay tiếng Nhật? Ngôn ngữ nào khó học hơn?
  • 11 PHẦN MỀM HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT HIỆN NAY
  • “Tất tần tật” từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N4

Bạn hãy thường xuyên luyện tập cùng với bé để cho bé sớm tiếp thu được tiếng Nhật nhé!. Bạn có thể tham khảo thêm cách dạy tiếng nhật cho trẻ em mà Ajisai đang áp dụng rất thành công nhé.

Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng

Bảng chữ cái tiếng Nhật

Không giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay tiếng Anh chỉ có 1 bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 bảng khác nhau, mỗi bảng lại có cách viết cũng như cách đọc khác nhau dẫn tới gây hoang mang cho ngưới mới bắt đầu học.

  • Bảng chữ Hiragana
  • Bảng chữ Katakana
  • Hán tự
  • Bảng chữ Romaji

Tuy nhiên, người Nhật vẫn thường sử dụng ba bảng chữ cái chính đó là hiragana, katakana và hán tự (hay còn gọi là kanji). Với bảng chữ Romaji là bảng chữ cái được phiên âm sang chữ cái Latinh nên sẽ không được sử dụng nhiều. Vậy nên trong phần tổng hợp từ vựng tiếng Nhật cho trẻ em sẽ có nhiều từ cùng nghĩa tiếng Việt, cách đọc nhưng có cách viết khác nhau

Sau đây là những từ vựng liên quan tới chủ đề trẻ em.

Từ vựng tiếng nhật chủ đề trẻ em?

Trẻ em tiếng Nhật là こども (kodomo) Để có thể học thêm nhiều từ vựng và hiểu rõ hơn về trẻ em, trước tiên chúng ta cùng liệt kê một số từ vựng chủ đề trẻ em tiếng Nhật nhé.

  • Yoiji (幼児): Trẻ nhỏ.
  • Kosodate (子育て): Nuôi dạy, chăm sóc trẻ con.
  • Ubaguruma (乳母車): Xe nôi, xe đẩy.
  • Sài Gòn Vina, Trẻ con tiếng Nhật là gì Amayakasu (甘やかす): Nuông chiều.
  • Kawaigaru (かわいがる): Yêu mến, âu yếm.
  • Gyougi ga ii (行儀がいい): Có lễ nghĩa, lễ phép.
  • Rikouna (利口な): Thông minh, nhanh trí.
  • Kashikoi (賢い): Lanh lợi, khôn khéo.
  • Uba (乳母): Bảo mẫu.
  • Kodomo ga seichyousuru (子供が成長する): Trẻ đang phát triển.
  • Kodomo no ongaku (子供の音楽): Nhạc thiếu nhi.
  • Kodomo wo onbusuru (負んぶする): Cõng.
  • Atama wo naderu (頭をなでる): Xoa đầu.
  • Te wo tsunaku (手をつなぐ): Nắm tay.
  • Kodomo wo Dakkosuru (抱っこする): Bế.
  • Kodomo wo nyuuyoku (子供を入浴): Tắm cho trẻ.
  • Te wo hanasu (手をはなす): Buông tay.
  • Kawairashi (かわいらしい): Đáng yêu, dễ thương.
  • Itazura wo suru (いたずらをする): Nghịch ngợm.
  • Wagamamani sodatsu (わがままに育つ): Được nuông chiều trở nên ích kỷ.

Tiếng Nhật cho trẻ em chủ đề động vật

Trẻ em sinh ra giống như một tờ giấy trắng, mọi thứ từ hành động đến cử chỉ sẽ rất dễ bắt chước từ người lớn. Ở độ tuổi này các bé được tiếp xúc với thế giới bên ngoài nên mọi thứ xung quanh cuộc sống, quen thuộc với các bé thì các bé sẽ nhớ rất lâu. Chắc hẳn trong mỗi gia đình đều sẽ có nuôi những con vật thú cưng như chó, mèo, gà, thỏ,… và các bé thường rất hiếu động và thích chơi với chúng. Vậy nên, Trung tâm Nhật ngữ AJISAI xin gửi đến người học tiếng Nhật hay các bậc phụ huynh danh sách những từ vựng tiếng Nhật về động vật rất gần gũi và phổ biến với chúng ta.

STT

Kanji

Từ vựng

Nghĩa

1

動物

どうぶつ

động vật

2

鼠

ネズミ

Con chuột

3

猫

ねこ

con mèo

4

子猫 / 小猫

こねこ

mèo con

5

子犬 / 小犬

こいぬ

chó con

6

鶏

ニワトリ

gà

7

家鴨

アヒル

vịt

8

鳥

とり

chim

9

雀

スズメ

chim se sẻ

10

鳩

ハト

Chim bồ câu

11

烏 / 鴉

カラス

con quạ

12

白鳥

ハクチョウ

chim thiên nga

13

梟

フクロウ

chim cú

14

鷲

ワシ

chim ưng

15

鷹

タカ

Cú

16

兎

ウサギ

Thỏ

17

栗鼠

リス

con sóc

18

猿

サル

tiền lãi

19

きんり

金利

con khỉ

20

牛

ウシ

Bò / Gia súc

21

馬

ウマ

ngựa

22

縞馬

Xem thêm : Chi phí học tiếng nhật hết bao nhiêu tiền?

シマウマ

ngựa vằn

23

羊

ヒツジ

con cừu

24

山羊

ヤギ

con dê

25

鹿

シカ

nai

26

豚

ブタ

lợn

27

河馬

カバ

con trâu nước

28

パンダ

Gấu trúc

29

カンガルー

Kangaroo

30

駱駝

ラクダ

lạc đà

31

狐

キツネ

cáo

32

狸

タヌキ

Chó xám

33

狼

オオカミ

chó sói

34

虎

トラ

cọp

35

ライオン

sư tử

36

犀

犀

con tê giác

37

熊

クマ

gấu

38

象

ゾウ

voi

39

蛇

ヘビ

rắn

40

鰐

ワニ

Cá sấu

41

亀

カメ

Rùa

42

蛙

カエル

con ếch

43

魚

さかな

cá

44

烏賊

イカ

Mực

45

牡蠣

カキ

con hàu

46

蝦 / 海老

エビ

Tôm

47

蟹

カニ

cua

48

蛸 / 章魚

タコ

bạch tuộc

49

ペンギン

Chim cánh cụt

50

人鳥

じんちょう

cánh cụt (Hiếm khi sử dụng)

51

海豚

イルカ

cá heo

52

鯨

クジラ

Cá voi

53

鮫

サメ

cá mập

54

虫

むし

côn trùng

55

蟻

アリ

con kiến

56

蚊

カ

muỗi

57

ゴキブリ

con gián

58

蝸牛

カタツムリ

Ốc sên

59

蜘蛛

クモ

con nhện

60

百足

ムカデ

con rít

61

蛍

ホタル

con đom đóm

62

蝉

セミ

con ve sầu

63

蜻蛉

トンボ

Chuồn chuồn

64

蝶蝶

チョウチョウ

con bướm

65

蜂

ハチ

con ong

66

毛虫

けむし

sâu bướm

67

蚯蚓

ミミズ

giun đất

68

守宮

ヤモリ

Con tắc kè

69

蜥蜴

トカゲ

loài thằn lằn

70

川獺

かわうそ

con rái cá

Từ vựng tiếng Nhật cho bé chủ đề đồ chơi

  1. 人形 (にんぎょう、ningyou): Búp bê.
  2. ロボット (robotto): Robot.
  3. ボール (boru): Quả bóng.
  4. ボート (Boto): Cái thuyền.
  5. 車 (くるま、kuruma): Xe hơi.
  6. バルーン (barun): Bóng bay.
  7. カイト (kaito): Diều.
  8. スーパーマン (supaman): Siêu nhân.
  9. 水泳用フロート (すいえいようフロート、suieiyo furoto): Phao bơi.
  10. 調理おもちゃセット (ちょうりおもちゃセット、chori omocha setto): Bộ đồ chơi nấu ăn.
  11. レゴ (rego): Lego.
  12. トラック (torakku): Xe tải.
  13. 着陸する車 (ちゃくりくするくるま、chakuriku suru kuruma): Xe múc đất.
  14. 恐竜 (きょうりゅう、kyouryuu): Khủng long.
  15. 色絵 (いろえ、iroe): Tranh tô màu.
  16. 砂絵 (すなえ、sunae): Tranh cát.
  17. ドールナクセット (dorunakusetto): Bộ trang điểm búp bê.
  18. コントロールカー (kuntororuka): Xe điều khiển.
  19. ルービック (rubittku): Rubik.
  20. 人魚人形 (にんぎょにんぎょう、ningyo ningyou): Búp bê nàng tiên cá.
  21. 提灯 (ちょうちん、chouchin): Lồng đèn.
  22. バービー人形 (バービーにんぎょう、babi ningyou): Búp bê babi.
  23. ピアノ (piano): Đàn piano.

Từ vựng tiếng Nhật cho bé chủ đề dụng cụ học tập

  1. bút chì えんぴつ enpitsu
  2. cục tẩy けしゴム keshigomu
  3. cây bút ペン pen
  4. bút bi ボールペン boorupen
  5. marker マジック majikku
  6. phấn チョーク chooku
  7. bảng đen こくばん kokuban
  8. Bảng ホワイトボード howaitoboodo
  9. chải ふで fude
  10. giấy かみ kami
  11. Giấy thành phần của Nhật Bản げんこうようし genkou youshi
  12. văn phòng phẩm ぶんぼうぐ・ぶんぐ bunbougu/bungu
  13. Giấy màu いろがみ irogami
  14. Origami おりがみ origami
  15. Kéo はさみ hasami
  16. Keo dính のり nori
  17. Cái kẹp giấy ホッチキス hotchikisu
  18. Staple ステープル suteepuru
  19. Kẹp giấy クリップ kurippu
  20. Keo dán バインダー baindaa
  21. Sách ほん hon
  22. Sách có hình えほん ehon
  23. Sách giáo khoa きょうかしょ kyoukasho
  24. Máy tính xách tay ノート nooto
  25. Từ điển じしょ・じてん jisho/jiten

Từ vựng tiếng Nhật cho bé chủ đề phòng học

  1. Đèn でんき denki
  2. Điện thoại でんわ denwa
  3. TV テレビ terebi
  4. CD CD(シーディー) shiidii
  5. Máy chơi CD CD プレイヤー shiidii pureiyaa
  6. DVD DVD(ディーブイディー) diibuidii
  7. Đầu đĩa DVD DVDプレイヤー diibuidii pureiyaa
  8. Điều khiển từ xa リモコン rimokon
  9. Máy tính パソコン pasokon
  10. Máy chiếu プロジェクター purojekutaa
  11. Từ điển điện tử cầm tay でんしじしょ denshi jisho
  12. Phòng へや heya
  13. Lớp học きょうしつ kyoushitsu
  14. Sàn nhà ゆか yuka
  15. Tường かべ kabe
  16. Trần nhà てんじょう tenjou
  17. Cửa ドア doa
  18. Cửa sổ まど mado
  19. Đồng hồ とけい tokei
  20. Bàn つくえ tsukue
  21. Ghế いす isu

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
8 APP HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT
8 APP HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ vựng Unit 1 lớp 10 Friends Global: Feelings
Next Post: Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc cho người mất gốc »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025