Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản mà ai cũng cần biết

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản mà ai cũng cần biết

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật theo bảng chữ cái hiragana

Sau đây Dekiru sẽ giới thiệu cho bạn 10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất. Hi vọng sẽ giúp các bạn học tốt kiến thức tiếng Nhật ngay từ những bước ban đầu.

Có thể bạn quan tâm
  • Video – Chữa bài tập bài 5
  • 7 bí kíp “thần thánh” dành cho người mới bắt đầu tự học tiếng Nhật
  • Học 3 cách chào hỏi trong tiếng nhật giao tiếp hàng ngày
  • Gia Sư Tiếng Nhật
  • Cách viết kanji-8 Quy tắc viết kanji chuẩn như người Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Bộ phận cơ thể người

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 1

頭 (あたま) : Cái đầu

膝 (ひざ): Đầu gối

足 (あし): Chân

胸 (むね): Ngực

鼻 (はな): Mũi

耳 (みみ): Tai

歯 (は): Răng

口 (くち): Miệng

目 (め): Mắt

髪 (かみ): Tóc

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tại đây

Xem thêm: 6 bước học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả

2. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Chào hỏi khi gặp nhau

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 2

久しぶり (ひさしぶり): Lâu rồi không gặp bạn

どういたしまして(どういたしまして): Không có gì

ありがとう (ありがとう): Cám ơn

さよなら (さよなら): Tạm biệt

すみません(すみません): Tôi xin lỗi

初めまして(はじめまして) : Rất vui khi được gặp bạn

お休み (おやすみ): Chúc ngủ ngon

こんばんは (こんばんは): Chào buổi tối

こんにちは (こんにちは): Chào buổi trưa

おはよう (おはよう): Chào buổi sáng

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Chào hỏi khi gặp nhau tại đây

3. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Từ vựng về gia đình

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 3

家族 (かぞく): Gia đình

祖母 (そぼ): Bà

祖父 (そふ): Ông

弟 (おとうと): Em trai

妹 (いもうと): Em gái

姉 (あね): Chị gái

兄 (あに): Anh trai

母 (はは): Mẹ

父 (ちち): Bố

子供 (こども): Con

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Gia đình tại đây

4. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Động vật quanh ta

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 4

象 (ぞう): Con voi

鼠 (ねずみ): Con chuột

猿 (さる): Con khỉ

Xem thêm : Chi phí học tiếng nhật hết bao nhiêu tiền?

狼 (おおかみ): Chó sói

羊 (ひつじ): Con cừu

馬 (うま): Con ngựa

豚 (ぶた): Con lợn

牛 (うし): Con bò

猫(ねこ): Con mèo

犬 (いぬ): Con chó

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Động vật quanh ta tại đây

Xem thêm: Tự học tiếng Nhật qua anime, tại sao không?

5. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Về các loại cá

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 5

海老 (えび): Con tôm

蛸 (たこ): Con bạch tuộc

鯖 (さば): Cá thu

烏賊 (いか): Con mực

鰯 (いわし): Cá trích

鯵 (あじ): Cá sòng

鰹 (かつお): Cá ngừ

秋刀魚 (さんま): Cá thu đao

鮪 (まぐろ): Cá ngừ

鯛 (たい): Cá tráp

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Các loài cá tại đây

6. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Màu sắc

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 6

紫 (むらさき): Màu tím

緑 (みどり): Màu xanh lá cây

青 (あお): Màu xanh

オレンジ (オレンジ): Màu cam

黒 (くろ): Màu đen

茶色 (ちゃいろ): Màu nâu

黄色 (きいろ): Màu vàng

白 (しろ): Màu trắng

赤 (あか): Màu đỏ

ピンク (ピンク): Màu hồng

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Màu sắc tại đây

7. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Tên các loại trang phục thường ngày

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 7

和服 (わふく): Trang phục Nhật Bản

洋服 (ようふく): Quần áo kiểu Âu

服 (ふく): Quần áo

ジャケット (ジャケット): Áo khoác

スカート (スカート): Váy

ジーンズ (ジーンズ): Quần jean

半ズボン (はんズボン): Quần đùi

ズボン (ズボン): Quần dài

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

下着(したぎ): Quần lót

着物 (きもの): Kimono

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tên các loại trang phục thường ngày tại đây

8. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Đồ dùng trong nhà

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 8

電気 (でんき): Đèn điện

エスカレーター (エスカレーター): Thang cuốn

エレベーター (エレベーター): Thang máy

家 (いえ): Nhà

布団(ふとん): Chăn

窓 (まど): Cửa sổ

ドア (ドア): Cửa ra vào

畳 (たたみ): Chiếu Tatami

椅子 (いす): Cái ghế

机 (つくえ): Cái bàn

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Đồ dùng trong nhà tại đây

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật: Từ lóng trong tiếng Nhật

9. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Tên các quốc gia trên thế giới

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 9

カナダ(カナダ): Canada

日本 (にほん): Nhật Bản

ベトナム(ベトナム): Việt Nam

フランス (フランス): Pháp

ドイツ(ドイツ): Đức

タイ(タイ): Thái Lan

韓国 (かんこく): Hàn Quốc

イギリス (イギリス): Anh

アメリカ (アメリカ): Mỹ

中国 (ちゅうごく): Trung Quốc

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

10. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản: Cảm xúc và cảm giác

10 bộ từ vựng tiếng Nhật cơ bản - ảnh 10

辛い (つらい): Đau khổ

痒い (かゆい): Ngứa ngáy

痛い (いたい): Đau

びっくりする (びっくりする): Ngạc nhiên

怖い (こわい): Sợ hãi

悲しい (かなしい): Đau thương

寂しい (さびしい): Buồn

楽しい (たのしい): Vui vẻ

嬉しい (うれしい): Vui mừng

面白い (おもしろい): Thú vị

Học cách phát âm bộ từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Cảm xúc và cảm giác tại đây

Còn rất nhiều bộ từ vựng khác tại website Dekiru.vn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

Xem thêm: Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Học Đại học ở Nhật sẽ như thế nào ?
Next Post: Thư viện học tiếng Nhật »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025