Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Bạn đã biết hết Từ vựng tiếng Nhật văn phòng chưa?

Bạn đã biết hết Từ vựng tiếng Nhật văn phòng chưa?

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Từ vựng tiếng Nhật văn phòng rất cần cho những nhân viên văn phòng đang làm việc trong các Công ty, Doanh nghiệp tại Nhật Bản. Đó cũng chính là lý do tại sao chúng tôi tổng hợp từ vựng liên quan đến chủ đề này trong bài viết hôm nay. Hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans tham khảo nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC
  • Cách viết chữ tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
  • Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
  • Tập viết tiếng Nhật cơ bản từ hệ thống bảng chữ cái
  • 4 bí kíp tự học tiếng Nhật tại nhà cực hay

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

Từ vựng tiếng Nhật văn phòng

1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty 2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty 3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần 4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn 5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn 7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ 8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh 9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển 10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự 11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ 12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng 14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân 15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc 16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc 17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng 18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường 19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm 20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc 22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên 23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên 24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới 25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động 26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động 27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp 28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân 29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án 31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới 32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu 33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân 34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn 35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm 36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm 37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác 38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương 39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng 41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm 42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm 43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp 44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép 45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép 46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức 47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng 48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư) 49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư)

tu-vung-tieng-nhat-van-phong 50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp 51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp 52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính 53. プリンター (Purinta-) : Máy in 54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy 55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại 56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

>>> Có thể bạn quan tâm: Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng hữu ích

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng

9 中小企業 – ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Small to Medium Enterprise 10 営業部 – えいぎょうぶ eigyoubu phòng kinh doanh/ Sales Department 11 開発部 – かいはつぶ kaihatsu bu bộ phận phát triển/ Development Department 12 人事部 – じんじぶ jinji bu phòng nhân sự/ Human Resources Department 13 総務部 – そうむぶ soumu bu bộ phận tổng hợp/ General Affairs Department 14 従業員 -じゅうぎょういん juugyou in nhân viên, công nhân/ Employee, Worker 15 社長 – しゃちょう sha chou chủ tịch công ty/ Company President 16 副社長 – ふくしゃちょう fuku sha shou phó chủ tịch/ Vice President

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

17 部長 – ぶちょう bu chou trưởng phòng/ Department Manager 18 課長 – かちょう ka chou trưởng phòng quản lý/ Section Manager 19 係長 – かかりちょう kakari chou trưởng nhóm, trưởng đơn vị/ Group Leader / Unit Head 20 総支配人 – そうしはいにん Sou shihai nin tổng giám đốc/ General Manager 21 専務 – せんむ senmu Giám đốc điều hành/ Executive Director 22 取締役 -とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc công ty, thành viên HĐQT/ Company Director, Board Member 23 上司 – じょうし joushi ông chủ/ Superior, Boss 24 部下 – ぶか buka Cấp dưới/ Subordinate

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

25 派遣会社 – はけんがいしゃ haken gaisha cơ quan nhân sự tạm thời/ Temporary Worker Agency 26 派遣社員 – はけんしゃいん haken shain nhân viên tạm thời/ Temporary Worker 27 同僚 – どうりょう dou ryou đồng nghiệp/ Colleague, Coworker 28 判子 – はんこ hanko con dấu cá nhân/ Personal Seal 29 印鑑 – いんかん inkan dấu cá nhân/ Personal Seal 30 企画書 – きかくしょ kikaku sho kế hoạch/ Project Proposal 31 新製品 -しんせいひん shin seihin sản phẩm mới/ New Product 32 書類 -しょるい shorui tài liệu/ Document

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

33 受付 – うけつけ uke tsuke khu vực tiếp tân/ Reception Area 34 面接 – めんせつ mensetsu phỏng vấn/ Interview 35 残業 – ざんぎょう zan gyou làm thêm giờ/ Overtime Work 36 出張 -しゅっちょう shucchou chuyến đi công tác/ Business Trip 37 有給休暇 – ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka nghỉ có lương/ Paid Leave 38 給料 きゅうりょう kyuuryou lương/ Salary 39 電話 – でんわ denwa điện thoại/ Telephone

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

40 ファクス fakusu máy fax/ Fax Machine 41 コピー機 コピーき kopi-ki máy photo/ Photocopier 42 プリンター purinta- máy in/ Printer 43 パソコン pasokon máy tính cá nhân/ Personal Computer 44 コンピューター konpyu-ta- máy tính/ Computer 45 ボーナス bo-nasu tiền thưởng/ Bonus 46 年金 – ねんきん nenkin lương hưu/ Annuity / Pension 47 保険 – ほけん hoken bảo hiểm/ Insurance 48 名刺 めいし meishi danh thiếp/ Name Card

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

49 欠勤 けっきん kekkin vắng mặt/ Absence from Work 50 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke báo cáo vắng mặt, thông báo vắng mặt/ Report of Absence, Notice of Absence 51 辞表 – じひょう jihyou thư từ chức/ Letter of Resignation 52 お客さん – おきゃくさん okyaku san khách/ Guest, Customer 53 敬具 – けいぐ keigu trân trọng/ Sincerely Yours 54 会議室 – かいぎしつ kaigi shitsu phòng họp/ Meeting Room 55 会議 – かいぎ kaigi họp/ Meeting 56 机 – つくえ tsukue bàn/ desk

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

57 プロジェクター purojekutaー máy chiếu/ Projector 58 ディスク disuku đĩa/ Disk 59 電子メール Denshi mēru Email 60 仕事 – Shigoto công việc/ work 61 働き始める – Hataraki hajimeru bắt đầu công việc/ start working 62 仕上げ作業 – shiage sagyō hoàn thành công việc/ finish work 63 助手 – Joshu trợ lý/ Assistant

tu-vung-tieng-nhat-van-phong

Văn phòng là nơi chúng ta làm việc hàng ngày, mong rằng đây sẽ là kiến thức hữu ích và dễ dàng học với các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, chinh phục Nhật ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nhé.

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 2 Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất hiện nay
Next Post: Khóa Học TOEIC, Lộ trình khóa học tại Anh ngữ Ms Hoa »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025