Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng và ngữ pháp bài 11 Minano nihongo – Học hiểu cùng Vinanippon

Từ vựng và ngữ pháp bài 11 Minano nihongo – Học hiểu cùng Vinanippon

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật bài 11

Bạn đã biết đếm người, đồ vật…chưa? Vậy thì bài hôm nay- Từ vựng và ngữ pháp bài 11 sẽ cung cấp cho bạn từ vựng và ngữ pháp về cách đếm trong cuộc sống hàng ngày. Cùng Vinanippon khám phá bài 11 nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
  • 5 bước học tiếng Nhật hiệu quả từ con số 0
  • 9 phương pháp học tiếng Nhật Kanji dễ nhớ nhất
  • Ngữ pháp tiếng Nhật bài 20 – Minano Nihongo
  • Lộ trình tự học tiếng Nhật tại nhà từ A-Z

I. Từ vựng bài 11

1. Động từ

Bạn đang xem: Từ vựng và ngữ pháp bài 11 Minano nihongo – Học hiểu cùng Vinanippon

います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi

2. Đếm người/ đồ vật

ひとつ <hitotsu> : 1 cái (đồ vật) ふたつ <futatsu> : 2 cái みっつ <mittsu> : 3 cái よっつ <yottsu> : 4 cái いつつ <itsutsu> : 5 cái むっつ <muttsu> : 6 cái ななつ <nanatsu> : 7 cái やっつ <yattsu> : 8 cái ここのつ <kokonotsu> : 9 cái とお <too> : 10 cái いくつ <ikutsu> : bao nhiêu cái ひとり <hitori> : 1 người ふたり <futari> : 2 người ~にん <~nin> : ~người ~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc) ~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…) ~かい <~kai> : ~lần, tầng lầu

3. Tổng hợp

りんご <ringo> : quả táo みかん <mikan> : quýt サンドイッチ <SANDOICCHI> : sandwich カレー(ライス) <KAREー(RAISU)> : (cơm) cà ri アイスクリーム <AISUKURIーMU> : kem きって <kitte> : tem はがき <hagaki> : bưu thiếp ふうとう <fuutou> : phong bì そくたつ <sokutatsu> : chuyển phát nhanh かきとめ <kakitome> :gửi bảo đảm エアメール <EAMEーRU> : (gửi bằng) đường hàng không ふなびん <funabin> : gửi bằng đường tàu がいこく <gaikoku> : nước ngoài

4. Gia đình

みんな <minna> : mọi người りょうしん <ryoushin> : bố mẹ きょうだい <kyoudai> : anh em あに <ani> : anh trai (tôi) おにいさん <oniisan> : anh trai (bạn) あね <ane> : chị gái (tôi) おねえさん <oneesan> : chị gái (bạn) おとうと <otouto> : em trai (tôi) おとうとさん <otoutosan> : em trai (bạn) いもうと <imouto> : em gái (tôi) いもうとさん <imoutosan> : em gái (bạn)

5. Khoảng thời gian

Xem thêm : 200+ NHỮNG CÁI TÊN TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM VÀ NỮ

~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần ~かげつ <~kagetsu> : ~tháng ~ねん <~nen> : ~năm ~ぐらい <~gurai> : khoảng~ どのくらい <donokurai> : bao lâu ぜんぶで <zenbude> : tất cả, toàn bộ ~だけ <~dake> : ~chỉ

6. Mẫu câu giao tiếp thông dụng

いらっしゃいませ <irasshaimase> : xin mời qúy khách いい (お)てんきですね <ii (o)tenki desu ne> : trời đẹp quá nhỉ ! おでかけですか <odekake desu ka> : đi ra ngoài đấy hả ? ちょっと ~まで <chotto ~made> : đến~một chút いって いらっしゃい <itteirasshai> : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) いってらっしゃい <itterasshai> : (anh) đi nhé いって まいります <itte mairimasu> : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) いってきます <itte kimasu> : (tôi) đi đây それから <sorekara> : sau đó オーストラリア <OーSUTORARIA> : nước Úc

II. Ngữ pháp

Bài 11 giới thiệu 4 mẫu câu tiếng Nhật mới. Bên cạnh mẫu câu, bạn đọc cũng lưu ý những phần Ngữ pháp đi kèm nhé. Cách sử dụng các loại từ trong câu cũng được ghi chú rất rõ ở mỗi mẫu câu.

1. Ngữ Pháp 1

Mâu câu: Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい… + あります / います Cách dùng: Dùng để đếm người, vật nào đó. Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が<ga>, を<wo>

Ví dụ きょうしつに つくえが 10つあります。 (Trong lớp có 10 chiếc bàn) わたし は シャツ が に まい あります。 ワットさん はシャツ が さん まい あります。 (Anh Watto có ba cái áo sơ mi.)

2. Ngữ Pháp 2

Mẫu câu: Danh từ + を + số lượng + ください Cách dùng: Dùng khi yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì

Ví dụ はがきを5 枚ください。 (Làm ơn đưa cho tôi 5 tờ bưu thiếp.)

Xem thêm : CẨM NANG KINH NGHIỆM HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU TỪ A – Z

3. Ngữ Pháp 3

Mẫu Câu: Khoảng thời gian + に + Vます Cách dùng: Dùng khi nói về khoảng thời gian làm được một việc gì đó.

Ví dụ 1月に3回恋人に会います.。 (Tôi gặp người yêu 1 tháng 3 lần)

4. Ngữ Pháp 4

Mẫu Câu: どのくらい+ danh từ + を + Vます: được sử dụng để hỏi về thời gian ” KHOẢNG BAO LÂU” để/đã làm cái gì đó. danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います: được đặt sau từ chỉ số lượng để nói về số lượng “KHOẢNG BAO NHIÊU” .

Ví dụ Giang さん は どの くらい 英語 を べんきょうし ました か。 (Anh Giang đã học tiếng Anh được bao lâu rồi ?) Sakura 大学 に せんせい が 八百 にん ぐらい います。 (Trường Đại học Sakura có khoảng tám trăm giáo viên.)

Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.

Ví dụ わたし の かぞく に ひと が なな にん います。 (Gia đình tôi có 7 người.)

Trên đây là toàn bộ kiến thức xuất hiện trong Từ vựng và ngữ pháp bài 11 tiếng Nhật Minna. Hãy luyện tập với bạn bè thật nhiều nhé!

Bài học tiếp theo: Từ vựng và ngữ pháp bài 12

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Mẹo nhỏ giúp trẻ phát triển kỹ năng đọc lưu loát
Next Post: Gõ Tiếng Việt »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025