Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm…

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm…

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Phương pháp học Katakana cũng sẽ tương tự với cách học Hiragana, bạn có thể xem lại phương pháp học bảng chữ Hiragana.

Có thể bạn quan tâm
  • Học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu, khó hay dễ?
  • Từ vựng tiếng Nhật bài 8 trong giáo trình Minna no Nihongo
  • 8 cách học Kanji hiệu quả vèo vèo, tiến bộ chỉ sau 3 ngày!
  • Ngữ pháp • GoJapan
  • TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Khi nào thì chúng ta sử dụng bảng chữ Katakana?

Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là để phiên âm lại các từ tiếng nước ngoài (không phải tiếng Nhật). Tuy nhiên, các cách phát âm trong tiếng Nhậtlại không được linh hoạt như những ngôn ngữ khác, nên những từ được phiên âm bằng Katakana thường không có cách phát âm giống với từ ban đầu. Một khi bạn đã quen với nó, bạn sẽ không chỉ hiểu được những từ nước ngoài đã được Nhật hóa, mà còn biết cách phát âm những từ nước ngoài sử dụng các âm trong tiếng Nhật. Bên cạnh từ nước ngoài, chữ Katakana còn được dùng cho:

Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm…

  • Thuật ngữ khoa học, kỹ thuật
  • Tên động vật
  • Nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật) cũng được viết bằng katakana.
  • Đôi khi tên công ty cũng được viết bằng katakana
  • Khi muốn nhấn mạnh vào một từ nào đó (cũng tương tự như việc bạn in nghiêng một chữ trong đoạn văn bản)
  • Thường dùng cho từ láy

Và còn nhiều mục đích khác…

Chúng ta cùng nhau tham khảo qua một bảng chữ Katakana đầy đủ như thế này đây:

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 1

Xem thêm: Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật

Nào, chúng ta cùng học bảng chữ Katakana nhé. Cũng giống phần hướng dẫn cách học bảng chữ Hiragana, hãy kiên trì theo từng bước và bạn có thể đọc được trôi chảy bảng Katakana. Khi bạn đã có nền tảng vững chắc với bảng chữ Hiragana, việc học bảng chữ Katakana sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều.

1. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ア(a) – イ(i) – ウ(u) – エ(e) – オ(o)

Hàng đầu tiên trong bảng chữ Katakana cũng là các nguyên âm a-i-u-e-o. Và đối với các hàng còn lại, ta cũng có cách đọc kết hợp giữa phụ âm với các nguyên âm này, giống với bảng hiragana. Cách phát âm của các chữ trong 2 bảng này sẽ gần như giống hệt nhau.

ア là katakana cho chữ “a”

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 2 Như các bạn thấy trong ảnh, có một chữ A in hoa được lồng trong ký tự này.

イ là katakana cho “i” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 3 ウ là katakana cho chữ “u”

Xem thêm : Trẻ em học tiếng Nhật như thế nào – Shizen Nihongo

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 4 Chữ katakana này khá giống với cách viết của “u” trong hiragana う. エ là katakana cho chữ “e” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 5

オ là katakana cho “o” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 6

Xem thêm: Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT

2. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: カ – キ – ク – ケ – コ

カ là katakana cho chữ “ka” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 7 “Ka” trong katakana khá giống với trong hiragana, nhưng thiếu đi nét phẩy ở bên cạnh.

キ là katakana cho “ki” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 8 Chữ “ki” trong katakana giống với phần trên của “ki” trong hiragana き, và cũng giống với hình ảnh một chiếc chìa khóa (trong tiếng Anh cũng có cách đọc gần giống “ki” là “key”).

ケ là katakana cho chữ “ke” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 9 コ là katakana cho “ko” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 10

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Nhật: Cách sử dụng của すぎる

3. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:サ – シ – ス – セ – ソ

Tiếp theo là hàng Sa, từ hàng này trở đi, các trường hợp ngoại lệ trong cách phát âm cũng giống với trong hiragana.

サ là katakana cho chữ “sa” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 11 シ là katakana cho “shi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 12 ス là katakana cho chữ “su” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 13 セ là katakana cho chữ “e” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 14 Chữ katakana này khá giống với cách viết của “se” trong hiragana せ.

ソ là katakana cho “o” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 15

4. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:タ – チ – ツ – テ – ト

タ là katakana cho chữ “ta” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 16 チ là katakana cho “chi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 17 ツ là katakana cho chữ “tsu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 18 テ là katakana cho chữ “te” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 19 ト là katakana cho “to” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 20

Xem thêm: Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT

5. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ナ – 二 – ヌ – ネ – ノ

ナ là katakana cho chữ “na” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 21 二 là katakana cho “ni” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 22 ヌ là katakana cho chữ “nu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 23 ネ là katakana cho chữ “ne” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 24 ノ là katakana cho “no” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 25

Xem thêm: Kho giáo trình tự học tiếng Nhật miễn phí tại Dekiru

6. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ハ – ヒ – フ – ヘ – ホ

Xem thêm : Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana – Hướng dẫn chi tiết A-Z cho người mới bắt đầu

ハ là katakana cho chữ “ha” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 26 ヒ là katakana cho “hi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 27 フ là katakana cho chữ “hu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 28 ヘ là katakana cho chữ “he” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 29 Chữ “he” trong katakana gần như giống hệt với hiragana.

ホ là katakana cho “ho” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 30

7. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:マ – ミ – ム – メ – モ

マ là katakana cho chữ “ma” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 31 ミ là katakana cho “mi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 32 ム là katakana cho chữ “mu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 33 メ là katakana cho chữ “me” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 34 モ là katakana cho “mo” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 35 Chữ này cũng khá giống với “mo” trong hiragana も

Xem thêm: Tự học tiếng Nhật qua anime, tại sao không?

8. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ヤ – ユ – ヨ

ヤ là katakana cho chữ “ya” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 36 ユ là katakana cho chữ “yu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 37 ヨ là katakana cho “yo” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 38

9. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ラ – リ – ル – レ – ロ

ラ là katakana cho chữ “ra” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 39 リ là katakana cho “ri” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 40 Chữ “ri” trong katakana rất giống với trong hiragana り.

ル là katakana cho chữ “ru” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 41 レ là katakana cho chữ “re” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 42 ロ là katakana cho “ro” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 43

10. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ワ – ヲ – ン

ワ là katakana cho “wa” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 44

ン là katakana cho “n” (ừn)

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 45

ヲ là katakana cho “yo”

Nếu bạn đã biết về cách thêm dakuten trong hiragana, thì trong katakana cũng y hệt như vậy. カ → ガ (GA) サ → ザ (ZA) タ → ダ (DA) ハ → バ (BA) ハ → パ (PA) Nhưng cũng có một số chữ katakana không tuân theo nguyên tắc này, như: ウ → ヴ (VU → “BU”) Thật ra, người Nhật không thể phát âm âm V- một cách chuẩn xác, nên nó sẽ trở thành “bu” chứ không phải là “vu”. Nhưng khi kết hợp với các chữ katakana nhỏ để tạo thành âm ghép, ta sẽ có cách phát âm gần giống với âm V-.

Kết hợp Katakana Giống với hiragana, bạn cũng có thể kết hợp katakana nhỏ với katakana lớn để tạo ra âm mới. キャ、キュ、キョ → KYA, KYU, KYO ギャ、ギュ、ギョ → GYA, GYU, GYO シャ、シュ、ショ → SHA, SHU, SHO ジャ、ジュ、ジョ → JYA, JYU, JYO (hoặc JA, JU, JO) チャ、チュ、チョ → CHA, CHU, CHO ヂャ、ヂュ、ヂョ → DZYA, DZYU, DZYO ニャ、ニュ、ニョ → NYA, NYU, NYO ヒャ、ヒュ、ヒョ → HYA, HYU, HYO ビャ、ビュ、ビョ → BYA, BYU, BYO ピャ、ピュ、ピョ → PYA, PYU, PYO ミャ、ミュ、ミョ → MYA, MYU, MYO リャ、リュ、リョ → RYA, RYU, RYO Với Katakana, các cách kết hợp không chỉ dừng lại ở đây: Trong các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật, có rất nhiều âm mà katakana cần phải biểu hiện. Ví dụ đơn giản nhất là âm V-. Trong tiếng Nhật, cách phát âm gần nhất là Bw~ ヴァ → BWA (VA) ヴィ → BWI (VI) ヴ  → BU (VU) ヴェ → BWE (VE) ヴォ → BWO (VO) Ngoài ra, còn có âm W-. Như bạn đã biết, trong bảng kana chỉ bao gồm わ và を, mà をthì gần như chỉ dùng làm trợ từ. Vì vậy, chúng ta có cách thể hiện hai âm “wi, we” còn thiếu, và thay thế âm “wo”. ウィ → Wi (UI) ウェ → We (UE) ウォ → Wo (UO) Thứ 3 là âm F-. Trong tiếng Nhật chỉ có duy nhất chữ フ với cách đọc là “fu”. Do đó, ta sẽ dùng “fu” để tạo thành tất cả những âm F- khác. ファ → Fa フィ → Fi フェ → Fe フォ → Fo Ngoài những chữ đã liệt kê ở trên, còn một vài âm khác bạn có thể tạo thành bằng cách kết hợp các katakana với nhau. シェ → she ジェ → je チェ → che トゥ → to ティ → ty ドゥ → du ディ → dy Điều quan trọng nhất là phải đọc được những âm bổ sung này và biết rằng chúng có tồn tại. Bạn có thể tiếp xúc với những âm này khá thường xuyên và dần dần sẽ trở nên quen thuộc với chúng. Vấn đề lớn nhất ở đây là những từ vừa rồi là tiếng nước ngoài, nhưng lại không hẳn là tiếng nước ngoài. Chúng có thể dựa trên những từ mà bạn đã biết, điều đó khiến bạn phải tự “bẻ gẫy” ngôn ngữ của chính mình để có thể phát âm chúng “chuẩn” Nhật hơn.

Trường âm Trong hiragana, ta sẽ thêm trường âm bằng cách thêm các nguyên âm あいうえお vào phía sau. Trong katakana thì đơn giản hơn nhiều, bạn chỉ cần thêm một ký tự đặc biệt là dấu gạch ngang (-). Khi thấy ký tự này, bạn chỉ cần nhân đôi nguyên âm đứng trước nó: コ → Ko コー → kou ベコン → becon ベーコン → beecon Bạn sẽ thấy dấu gạch ngang này rất nhiều trong các từ katakana. Nếu tiếp xúc nhiều, bạn sẽ biết khi nào thì nên sử dụng trường âm và sử dụng nó như thế nào trong tiếng Nhật.

Như vậy thì chúng ta đã làm quen và học được cách ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana rồi đúng không? Và để học cách phát âm cho chuẩn tiếng Nhật bạn có thể tham khảo thêm khóa học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu của Dekiru tại đây.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Xuất khẩu lao động tăng, nhiều cơ hội cho người trẻ
Next Post: Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025