Từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về chủ đề giới thiệu bản thân, bao gồm nghề nghiệp, quốc gia, cách xưng hô…
- Khóa Học Tiếng Nhật Cấp Tốc Hiệu Quả – Thi Đỗ JLPT
- Sách Học Tiếng Nhật 28 Ngày Tự Học Tiếng Nhật – Sách Bài Tập Ghi Chú Luyện Viết (Có Tiếng Việt)
- Thông tin cơ bản về bảng chữ cái tiếng Nhật cho người mới học
- 1800 câu đàm thoại tiếng Nhật thông dụng [PDF + Audio]
- Top 10 sách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Hãy cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật bài 1 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Bạn đang xem: Học từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 1
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
わたし
Watashi
tôi
わたしたち
Watashi-tachi
chúng tôi, chúng ta
あなた
Anata
anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ II số ít)
あのひと(あのかた)
Ano hito (ano kata)
người kia, người đó
(「あのかた」 là cách nói lịch sự của 「あのひ「」 – vị kia, vị đó)
みなさん
Minasan
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
~さん
~-San
anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
~ちゃん
~-Chan
(hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho「~さん」)
~くん
~-Kun
(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
~じん
~ Jin
(hậu tố mang nghĩa “người (nước) ~”; ví dụ アメリカじん」 : người Mỹ)
せんせい
Sensei
thầy/cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
きょうし
Kyōshi
giáo viên
がくせい
Gaku sei
học sinh, sinh viên
かいしゃいん
Kaisha in
nhân viên công ty
しゃいん
Sha in
nhân viên Công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty..
ví dụ 「IMCのしゃいん」)
ぎんこういん
Gin kōin
nhân viên ngân hàng
いしゃ
Isha
bác sĩ
けんきゅうしゃ
Ken kyū sha
nhà nghiên cứu
Xem thêm : Trọn 214 bộ thủ kanji cơ bản khi học tiếng nhật
エンジニア
Enjinia
kỹ sư
だいがく
Dai gaku
đại học, trường đại học
びょういん
Byō in
bệnh viện
でんき
Den ki
điện, đèn điện
だれ ( どなた)
Dare (donata)
ai ( 「どなた」 là cách nói lịch sự của 「だれ」- vị nào)
あの人(あの方)
Ano hito (ano hō)
người đó
-さい
– Sai
– tuổi
なんさい (おいくつ)
Nan sai (o ikutsu)
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi 「おいくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」
はい
Hai
vâng, dạ
いいえ
Īe
không
しつれいですが
Shitsure idesuga
xin lỗi,…
おなまえは?
O na ma e wa?
Tên anh/chị là gì?
はじめまして。
Hajimemashite.
Rất hân hạnh được gặp anh/chị (Đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)
どうぞよろしくおねがいします。
どうぞよろしく [お願いします]。
Dōzo yoroshiku onegai shimasu.
Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chi, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)
これは私です。
Kore wa watashidesu
Đây là anh/chị/ông/bà .
~から来ました。
~ Kara kimashita.
(Tôi) đến từ …,
アメリカ
Amerika
Mỹ
イギリス
Igirisu
Anh
インド
Indo
Xem thêm : Trung Tâm Tiếng Nhật Dungmori
Ấn Độ.
インドネシア
Indoneshia
Indonesia
韓国
Kankoku
Hàn Quốc
タイ
Tai
Thái Lan
中国
Chūgoku
Trung Quốc
ドイツ
Doitsu
Đức
日本
Nihon
Nhật Bản
フランス
Furansu
Pháp
ブラジル
Burajiru
Braxin
さくら大学/富士大学
Sakura daigaku/ Fujidaigaku
tên các trường đại học (giả tưởng)
IMC/パワー電気/ブラジルエアー
Aiemushī/ pawā denki/ burajirueā
tên các công ty (giả tưởng)
AKC
tên một tổ chức (giả tưởng)
神戸病院
Kōbe byōin
tên một bệnh viện (giả tưởng)
Xem toàn bộ giáo trình tiếng Nhật Minna No Nihongo 1 tại link: https://drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing
II. Phần dịch
Mẫu câu
- Tôi là Mike Miller.
- Anh Santos không phải là sinh viên.
- Anh Miller có phải là nhân viên công ty không?
- Anh Santos cũng là nhân viên công ty.
Ví dụ
- Anh có phải là anh Mike Miller không?
-Vâng, tôi là Mike Miller,
- Anh Miller có phải là sinh viên không?
Không, tôi không phải là sinh viên.
Tôi là nhân viên công ty.
- Ông Wang có phải là kỹ sư không?
-Không, ông Wang không phải là kỹ sư.
Ông ấy là bác sĩ.
- Vị kia là ai?
Đó là ông Watt. Ông ấy là giảng viên của Trường Đại học Sakura.
- Em Teresa mấy tuổi?.
– Em 9 tuổi.
Hội thoại
Sato: Chào anh!
Yamada: Chào chị!
Chị Sato, đây là anh Mike Miller.
Miller: Rất vui được làm quen với chị. Tôi là Mike Miller.
Tôi đến từ Mỹ.
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của chị.
Sato: Tôi là Sato Keika.
Rất vui được làm quen với anh.
III. Từ vựng và thông tin tham khảo bài 1
国Nước 人Người 語Ngôn ngữ アメリカ (Mỹ) アメリカ人 英語 (tiếng Anh) イギリス (Anh) イギリス人 英語 (tiếng Anh) イタリア (Ý) イタリア人 イタリア語 (tiếng Ý) イラン (Iran) イラン人 ベルシャ語 (tiếng Ba Tư) インド ( Ấn Độ) インド大 ヒンディー語 (tiếng Hin-di) インドネシア (Indonesia) インドネシア人 インドネシア語 (tiếng Indonesia) エジプト (Ai Cập) エジプト 大 アラビア語 (Tiếng Ả-rập) オーストラリア (Úc) かんこくじん 英語 (tiếng Anh) カナダ (Canada) カナダ人 英語 (tiếng Anh)
フランス語 (tiếng Pháp)
韓国 (Hàn Quốc) 韓国人 韓国語 (tiếng Hàn Quốc) サウジアラビア (A-rập Xê-út) サウジアラビア人 アラビア語 (Tiếng Ả-rập) シンガポール (Singapore) シンガポール人 英語 (tiếng Anh) スペイン (Tây Ban Nha) スペイン人 スペイン語 (Tiếng Tây Ban Nha) タイ (Thái Lan) タイ人 タイ語 (tiếng Thái) 中国 (Trung Quốc) 中国人 中国語 (tiếng Trung Quốc) ドイツ (Đức) オーストラリア人 ドイツ語 (tiếng Đức) 日本 (Nhật Bản) カナダ人 日本語 (tiếng Nhật) フランス (Pháp) フランス人 フランス語 (tiếng Pháp) フィリピン (Philippine) フィリピン人 フィリピノ語 (tiếng Philippine) ブラジル (Braxin) ブラジル人 ポルトガル語 (tiếng Bồ Đào Nha) ベトナム (Việt Nam) ベトナム人 ベトナム語 (tiếng Việt) マレーシア (Malaysia) マレーシア人 マレーシア語 (tiếng Mā Lai) メキシコ (Mexico) メキシコ人 スペイン語 (Tiếng Tây Ban Nha) ロシア (Nga) ロシア人 ロシア語 (tiếng Nga)
Hi vọng những từ vựng tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo ở trên sẽ giúp bạn biết cách chào hỏi, xưng hô và giới thiệu bản thân chuẩn theo cách nói của người Nhật.
Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.
Mcbooks.vn
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật