Sau khi làm chủ và nắm chắc bảng chữ cái Hiragana, Tiếp đến chúng ta sẽ sang phần học tiếp theo là bảng chữ cái Katakana trong tiếng Nhật.
Tin vui với mọi người là bảng chữ Katakana được cấu thành và số lượng giống hệt bảng chữ Hiragana. Nếu bạn đã nắm vững Hiragana thì với Katakana chúng ta sẽ nắm bắt rất nhanh.
Bạn đang xem: Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P2 – Katakana
Cùng GoJapan tiếp cận bảng chữ Katakana cũng như phương pháp học nhanh nhất trong bài học này nhé!
Đây là phần thứ 2 trong series “Học bảng chữ cái tiếng Nhật thần tốc” của GoJapan, trước khi bắt đầu chúng ta cùng xem lại bài viết Tổng quát về bảng chữ cái tiếng Nhật !
NGUỒN GỐC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT KATAKANA
Katakana được phát triển vào thời kỳ Heian từ các thành phần của các ký tự Man’yōgana. Ví dụ, chữ ka カ được hình thành từ phần bên trái của chữ ka 加 (gia – gia tăng).
Katakana là chữ tượng thanh, biểu âm (mỗi chữ thể hiện một âm) cho cách phát âm của người Nhật.
Bảng chữ Katakana hay còn gọi là [Bảng Kana] – bảng chắp vá được hình thành dựa trên các nét Kanji không đầy đủ trông giống các bộ thủ Kanji bị thiếu nét.
Nên nhìn Katakana khuôn cứng, giống với Kanji bao gồm các nét thẳng, nét cong, nét gấp khúc. Ở Việt Nam bảng chữ này còn có tên gọi khác là “Bảng chữ cứng tiếng Nhật“.
Khác với Kanji, bảng chữ cứng có cách đọc giống hệt với bảng chữ mềm Hiragana. Trong tiếng Nhật được phát âm dựa theo quy tắc “Tượng thanh, biểu âm”.
Katakana được dùng chủ yếu để phiên âm những từ có gốc ngoại lai, tên người, tên quốc gia, địa điểm nước ngoài hay tên khoa học, tên công ty, từ tượng thanh và còn được sử dụng trong những trường hơp muốn nhấn mạnh từ.
Cà phê – “コーヒー” (koohi) – phiên âm từ có gốc ngoại lai
Việt Nam – “ベトナム” – (Betonamu) – Tên quốc gia
Toyota – “トヨタ” (Toyota) – Tên công ty
Thành – “タイン” (Tain) – Tên riêng
Bính bong – “ピンポン” (Pingpong) – chỉ tiếng động
Thích – “キミのスキ” (kiminosuki) – nhấn mạnh từ “thích một ai đó”
Katakana còn được sử dụng để biểu nghĩa cho các từ Kanji khó đọc (sử dụng nhiều trong y học).
>>> Download PDF bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana và cách viết tại đây
BẢNG CHỮ KATAKANA ĐẦY ĐỦ
Bảng chữ cái Katakana đầy đủ bao gồm 46 âm cơ bản và các dạng biến thể của nó bao gồm: âm đục, âm bán đục, âm ngắt, trường âm và âm ghép.
Trong đó có 5 nguyên âm ア (a) – イ (i) – ウ (u) – エ (e) – オ (o), các nguyên âm này được ghép cùng các phụ âm để tạo ra các đơn vị âm khác.
Để tìm hiểu kĩ hơn về cách viết, cách phát âm, mẹo nhớ từng chữ trong Bảng chữ cái Katakana đầy đủ một cách chi tiết và dễ hiểu nhất, các bạn hãy bấm vào các bài học dưới đây để bắt đầu học ngay nhé!
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA ĐẦY ĐỦ
Katakana P1 – Hàng A, Ka
Katakana P2 – Hàng Sa, Ta
Katakana P3 – Hàng Na, Ha
Katakana P4 – Hàng Ma, Ya
Katakana P5 – Hàng Ra, Wa, N
Katakana P6 – Âm Đục, Âm Bán Đục
Katakana P7 – Âm Ngắt, Trường Âm
Katakana P8 – Âm Ghép
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan nhé!
CÁCH VIẾT CHỮ KATAKANA
Cùng Gojapan xem Cách viết bảng chữ cái Katakana đúng quy tắc, đảm bảo tính chuẩn xác, thẩm mỹ:
・Nét bên trái viết trước, nét bên phải viết sau
・Nét bên trên viết trước, nét bên dưới viết sau
・Nét ngang viết trước, nét sổ viết sau
・Căn chỉnh cho chữ được cân đối, nằm gọn trong một ô vuông
Xem thêm : 2023 RỒI! Người Việt nên học tiếng Hàn hay tiếng Nhật?
Lưu ý, khác với sự mềm mại của bảng chữ cái Hiragana, khi viết bảng chữ cái Katakana các bạn cần viết các nét cứng, dứt khoát hơn
Tập viết bảng chữ cái Katakana
Tập viết là bước không thể thiếu khi học ngôn ngữ, đặc biệt là với bảng chữ cái tiếng Nhật có hệ thống chữ viết khac hoàn toàn chữ cái latinh chúng ta đang sử dụng.
Vì vậy, để nhớ nhanh và chính xác hơn hãy download và in file pdf “Tập viết bảng chữ cái Katakana” dưới đây để tập viết bảng chữ cái Katakana ngay nhé.
Các bạn nhớ nhìn chữ mẫu, ghi nhớ thứ tự nét và tập viết theo chữ in mẫu để nét chữ đẹp hơn và đừng quên viết đi viết lại thật nhiều lần.
CÁCH PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Cách phát âm bảng chữ cái Katakana GIỐNG HỆT với bảng chữ cái Hiragana đã học, ví dụ:
・Nguyên âm ア phát âm là “a” nhưng nhẹ hơn một chút so với tiếng Việt
・Nguyên âm イ phát âm là “i” tương tự “i” trong tiếng Việt
・Nguyên âm ウ khi phát âm khẩu hình miệng là u nhưng âm thoát là ư, sẽ có vẻ lai giữa u và ư
・Nguyên âm エ có kiểu phát âm tưng tự う, âm thoát ra thành tiếng sẽ lai giữa e và ê
・Nguyên âm オ phát âm là “ô”, tương tự “ô” trong tiếng Việt
Một số cách phát âm đặc biệt cần lưu ý:
・Chữ シ khi phát âm cần tạo thành âm gió “shi”, không phải “si”
・Chữ チ tuy thuộc hàng T nhưng phát âm là “chi”, không phải “ti”
・Chữ ツ khi phát âm cần tạo âm gió ngắn và dứt khoát là “tsu”
・Chữ フ phát âm hơi lai giữa “phư” với chữ “hư”
・R trong tiếng Nhật khi phát âm sẽ lai giữa “l” với “r”
・Chữ ヲ có phiên âm là “wo” nhưng phát âm là “o” giống với オ
・Chữ ん khi phát âm như một chữ cái thì sẽ là “ưn” hay ưng”
・Chữ ヂ và ヅ phát âm lần lượt là “ji” và “dzu”
Tham khảo cách phát âm tiếng Nhật chuẩn
Cách phát âm chính xác nguyên âm trong tiếng Nhật – 6 lỗi hay gặp
CÁCH HỌC BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Giống với Hiragana, Katakana cũng có thể học theo các phương pháp mà chúng ta đã học để xử lý bảng chữ mềm.
Tuy nhiên các bạn bước sang học Katakana sẽ thấy thời gian nhớ nhanh hơn và dễ hơn do 2 bảng chữ cái này có sự tương đồng với nhau về âm tiết, cách đọc và số lượng các chữ cái.
Tuy nhiên để nắm vững được kiến thức cũng như nhớ sâu và lâu hơn các bạn nhớ học theo lộ trình mà GoJapan đã lên sẵn và luyện tập đầy đủ các bài tập trên App nhé.
Học bảng chữ cái Katakana bằng cách viết
Viết đi viết lại thật nhiều lần chắc chắn là một trong những đơn giản và hiệu quả nhất để nhớ bảng chữ cái Katakana.
Ban đầu khi luyện viết, các bạn nên viết theo mẫu có sẵn, có ô và nét mờ để đảm bảo nét chữ đúng chuẩn và thứ tự đúng quy định.
Sau đó khi đã quen rồi thì có thể viết tự do cho đến khi nhớ thì thôi.
Có một tip nhỏ là khi viết các bạn hãy vừa viết vừa nhẩm cách phát âm của chữ đó, như vậy vừa nhớ nhanh lại vừa tăng thêm hiệu quả nữa đó.
Học bảng chữ cái Katakana bằng hình ảnh
Bên cạnh đó, sử dụng những bảng chữ cái Katakana được làm thành những hình ảnh sinh động và bắt mắt để học tập cũng là cách không tồi.
In những hình ảnh này ra dán quanh góc học tập hoặc lưu trữ về điện thoại máy tính để xem bất cứ lúc nào, như vậy sẽ giúp các chúng ta nhận diện và học thuộc bảng chữ dễ dàng và đỡ nhàm chán hơn, nhất là đối với các bạn nhỏ tuổi.
Học bảng chữ cái Katakana qua bài hát
Vừa học vừa chơi với cách học bảng chữ cái Katakana qua bài hát thì sao nhỉ? Những bài hát với hình ảnh đáng yêu và âm thanh vui nhộn chắc chắn sẽ thu hút hơn nhiều so với những con chữ đơn điệu.
Rõ ràng kết hợp vừa nghe vừa nhìn sẽ kích thích não bộ của chúng ta hơn, giúp xóa bỏ nhàm chán và kích thích não bộ học nhanh nhớ lâu hơn.
Mẹo học bảng chữ cái Katakana bằng cách liên tưởng
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo mẹo học bảng chữ cái Katakana bằng cách liên tưởng chúng tới những hình ảnh hay câu chuyện thú vị.
Ví dụ chữ ヲ này chúng ta có thể liên tưởng đến hình ảnh một chú chó đang sủa gâu gâu đến mức lưỡi của nó bay ra ngoài.
Trong các bài viết về các hàng cụ thể của bảng chữ cái Katakana của GoJapan đã có những liên tưởng gợi ý sẵn mà các bạn có thể học theo, hoặc hãy tự mình sáng tạo ra các cách liên tưởng khác cho chính bản thân, động não và ghi nhớ sẽ càng hiệu quả hơn đấy.
Học bảng chữ cái Katakana bằng Flashcard
Và chắc chắn sử dụng Flashcard để học bảng chữ cái Katakana cũng là một trong những cách học khá phổ biến.
Xem thêm : Gõ Tiếng Việt
Các bạn có thể tự tạo flashcard đơn giản bằng những mẩu giấy và viết tay lên đó hoặc đơn giản hơn là mua những mẫu có sẵn trên Tiki chẳng hạn.
Ưu điểm của cách học này là tiện lợi, dễ học dễ mang đi và có thể học ở bất cứ đâu.
Bên cạnh đó, để tiện lợi hơn thì chúng ta có thể tạo cả Flashcard online bằng Quizlet, nó có cả trang web và app điện thoại rất tiện dụng.
Các bạn có thể học theo bản đã được tạo sẵn ở đây.
Tham khảo phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả
LUYỆN TẬP BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Sau khi đã trải qua các bước làm quen và tập viết, … thì chắc chắn bước tiếp theo sẽ là kiểm tra xem bản thân đã nhớ được bao nhiêu để ôn luyên và củng cố kiến thức đúng không nào?
Cùng làm những bài kiểm tra bảng chữ cái Katakana ở mọi kỹ năng với khóa học MIỄN PHÍ của GoJapan nhé, bấm vào các link bài bên dưới để bắt đầu kiểm tra ngay thôi!
BÀI KIỂM TRA BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Hàng A, Ka
Hàng Sa, Ta
Hàng Na, Ha
Hàng Ma, Ya
Hàng Ra, Wa, N
Âm Đục, Âm Bán Đục
Âm Ngắt, Trường Âm
Âm Ghép
VIDEO BÀI HỌC BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
Xem video bài học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana MIỄN PHÍ của GoJapan tại đây.
DOWNLOAD BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA PDF
Bảng chữ cái katakana pdf
Bảng chữ cái katakana word
Bảng chữ cái katakana qua hình ảnh 1
Bảng chữ cái katakana qua hình ảnh 2
Tập viết katakana
Plashcard bảng chữ katakana
1 KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT MẤT BAO NHIÊU TIỀN?
Đừng lo lắng điều đó nữa, GoJapan sẽ giúp bạn đến gần hơn với ngôn ngữ này.
Với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm và hệ thống bài giảng dễ học, dễ hiểu và vô cùng thú vị, GoJapan có hệ thống trang web và ứng dụng để cho các bạn tiếp cận với tiếng Nhật tốt hơn.
Mời bạn tải về cho thiết bị iOS và cho thiết bị Android.
Bên cạnh đó, GoJapan còn có các lớp học online qua Zoom cùng giáo viên đào tạo tiếng Nhật hiện đại theo tiêu chí 4.CÓ
► CÓ giáo viên hướng dẫn và hỗ trợ suốt quá trình học.
► CÓ bài giảng GoJapan được biên soạn ngắn gọn dễ hiểu.
► CÓ chương trình học đầy đủ 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, học xong áp dụng ngay vào cuộc sống và công việc.
► CÓ ứng dụng Học tiếng Nhật GoJapan, xem lại bài giảng và làm bài tập bất cứ đâu chỉ cần mang theo điện thoại hoặc máy tính.
Liên hệ ngay với GoJapan để được tư vấn khóa học phù hợp với nhu cầu của bạn nhé.
————
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã có được những kiến thức hữu ích trong việc học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo trong series “Bảng chữ cái tiếng Nhật” của GoJapan nhé!
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P1 – Hiragana
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P3 – Biến âm
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P4 – Âm ghép và Âm ngắt
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P5 – Trường âm
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P6 – Kanji
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật