Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 5 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 5 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng bài 5 n5 tiếng nhật

I. TỪ VỰNG

Có thể bạn quan tâm
  • Tài liệu luyện giao tiếp Kaiwa trong tiếng Nhật [PDF]
  • MẸO ĐỌC HIỂU N3-CHINH PHỤC N3 120 ĐIỂM
  • Làm thế nào để học hai ngoại ngữ cùng lúc? – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P2 – Katakana
  • Học tiếng Nhật bài 1 giáo trình Minna No Nihongo, từ vựng, ngữ pháp

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 5 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!

Bạn đang xem: TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 5 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

Stt

Từ Vựng

Hán Tự

Âm Hán

Nghĩa

いきます   1   

行きます 

HÀNH

đi

きます 3

来ます

LAI

đến

かえります 1

帰ります

QUY

về

がっこう

学校

HỌC HIỆU

trường học

ス˥ーパー

siêu thị

え˥き

駅

DỊCH

ga, nhà ga

ひこ˥うき

飛行機

PHI HÀNH CƠ

máy bay

ふ˥ね

船

THUYỀN

thuyền, tàu thủy

でんしゃ

電車

ĐIỆN XA

tàu điện, xe điện

ちかてつ

地下鉄

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

しんか˥んせん

新幹線

TÂN CÁN TUYẾN

tàu Shinkansen

(tàu điện siêu tốc của Nhật)

バ˥ス

xe buýt

タ˥クシー

tắc-xi

バ˥イク

xe máy

じて˥んしゃ

自転車

TỰ CHUYỂN XA

xe đạp

ある˥いて

歩いて

BỘ

đi bộ (dùng như trạng từ)

ひと˥

人

NHÂN

người

ともだち

友達

HỮU ĐẠT

bạn, bạn bè

か˥れ

彼

BỈ

anh ấy, bạn trai

か˥れし

彼氏

BỈ THỊ

bạn trai

か˥のじょ

彼女

BỈ NỮ

chị ấy, bạn gái

こいびと

恋人

LUYẾN NHÂN

người yêu

Xem thêm : Lớp học tiếng Nhật

か˥ぞく

家族

GIA TỘC

gia đình

ひと˥りで

一人で

NHẤT NHÂN

một mình

せんしゅう

先週

TIÊN CHU

tuần trước

こんしゅう

今週

KIM CHU

tuần này

らいしゅう

来週

LAI CHU

tuần sau

せ˥んげつ

先月

TIÊN NGUYỆT

tháng trước

こんげつ

今月

KIM NGUYỆT

tháng này

ら˥いげつ

来月

LAI NGUYỆT

tháng sau

きょ˥ねん

去年

KHỨ NIÊN

năm ngoái

ことし

今年

KIM NIÊN

năm nay

らいねん

来年

LAI NIÊN

năm sau

―ねん

―年

NIÊN

năm –

な˥んねん

何年

NIÊN

năm mấy

―がつ

―月

NGUYỆT

tháng –

な˥んがつ

何月

HÀ NGUYỆT

tháng mấy

ついたち

1日

NHẤT NHẬT

ngày mồng 1

ふつか

2日

NHỊ NHẬT

ngày mồng 2, 2 ngày

みっか

3日

TAM NHẬT

ngày mồng 3, 3 ngày

よっか

4日

TỨ NHẬT

ngày mồng 4, 4 ngày

いつか

5日

NGŨ NHẬT

ngày mồng 5, 5 ngày

むいか

6日

LỤC NHẬT

ngày mồng 6, 6 ngày

なのか

7日

THẤT NHẬT

ngày mồng 7, 7 ngày

ようか

8日

Xem thêm : 6 cách học Kanji hiệu quả cho người mới bắt đầu

BÁT NHẬT

ngày mồng 8, 8 ngày

ここのか

9日

CỮU NHẬT

ngày mồng 9, 9 ngày

とおか

10日

THẬP NHẬT

ngày mồng 10, 10 ngày

じゅ˥うよっか

14日

THẬP TỨ NHẬT

ngày 14, 14 ngày

はつか

20日

NHỊ THẬP NHẬT

ngày 20, 20 ngày

に˥じゅうよっか

24日

NHỊ THẬP TỨ NHẬT

ngày 24, 24 ngày

―にち

―日

NHẬT

ngày ―,― ngày

な˥んにち

何日

HÀ NHẬT

ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày

い˥つ

bao giờ, khi nào

たんじょ˥うび

誕生日

ĐẢN SINH NHẬT

sinh nhật

<練習 C>

そ˥うですね。

Ừ nhỉ./ Đúng vậy nhỉ.

<会話>

[ど˥うも] あり˥がとう ございま˥した。

Xin cám ơn anh/chị rất nhiều.

ど˥ういたしま˥して。

Không có gì đâu ạ.

―ばんせん

―番線

PHIÊN TUYẾN

sân ga số -, tuyến số –

つぎ˥の

次の

THỨ

tiếp theo

ふつう

普通

PHỔ THÔNG

tàu thường

(dừng cả ở các ga lẻ)

きゅうこう

急行

CẤP HÀNH

tàu tốc hành

とっきゅう

特急

ĐẶC CẤP

tàu tốc hành đặc biệt

–

こうしえん

甲子園

GIÁP TỬ VIÊN

tên một khu phố ở Osaka

おおさか˥じょう

大阪城

ĐẠI PHẢN THÀNH

Lâu đài Osaka

II. NGỮ PHÁP

Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 5 nhé! Trong bài 5, chúng ta sẽ học về các động từ đi lại di chuyển về các phương tiện. Nào! Chúng ta cùng học nhé!

1. N(địa điểm) + へ + いきます / きます / かえります

  • Nghĩa : Đi / đến / trở về N(địa điểm)
  • Cách dùng : Để diễn tả hành động đi / đến / trở về địa điểm nào đó. Khi động từ chỉ sự di chuyển thì trợ từ 「へ」 được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm. * [へ] trong trường hợp này え được đọc là [え]
  • Ví dụ : ながさきへ いきます。 Tôi đi Nagasaki. ブラジルへ きました。 Tôi đã đến Brazin. くにへ かえります。 Tôi về nước.

2. どこ「へ」も いきません / いきませんでした

  • Nghĩa : Không đi đâu cả!
  • Cách dùng : Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng ( hoặc phạm vi) của từ nghi vấn thì dùng trợ từ 「も」. Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.
  • Ví dụ : どこ「へ」もいきません。 Tôi không đi đâu cả なんにもたべません。 Tôi không ăn gì cả ( Bài 6). だれもいません。 Không có ai ( Bài 10).

3. N(phương tiện giao thông) + で + いきます / きます/ かえります

  • Nghĩa : Đi / đến / về bằng phương tiện gì
  • Cách dùng : Trợ từ 「で」biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó. Khi dùng trợ từ này sau danh từ chỉ phương tiện giao thông và dùng kèm với động từ di chuyển (いきます|きます|かえります)thì nó biểu thị cách thức di chuyển.
  • Ví dụ : でんしゃでいきます。 Tôi đi bằng tàu điện. タクシーできました。 Tôi đã đến bằng taxi.

*Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいて」mà không kèm trợ từ「で」

えきからあるいてかえります Tôi đã đi bộ từ ga về

4. N(người/động vật) + と + Động từ

  • Nghĩa : Làm gì với ai/ con gì
  • Cách dùng : dùng trợ từ「と」 để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động
  • Ví dụ : かぞくとにほんへきました。 Tôi đã đến Nhật Bản cùng gia đình.

*Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng「ひとりで」 .Trong trường hợp này thì không dùng trợ từ「と」.

ひとりでとうきょうへいきます。 Tôi đi Tokyo một mình.

5. いつ

  • Nghĩa : Khi nào
  • Cách dùng : Dùng để hỏi thời điểm làm gì hay xảy ra việc gì đó. Đối với 「いつ」 thì không dùng trợ từ 「に」ở sau
  • Ví dụ: いつにほんへきましたか。 Bạn đến Nhật Bản bao giờ? 3月25日にきました。 Tôi đến Nhật vào ngày 25 tháng 3. いつひろしまへいきますか。 Bao giờ bạn sẽ đi Hiroshima? らいしゅういきます。 Tuần sau tôi sẽ đi.

6. よ

  • Cách dùng : đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thông tin nào đó mà người nghe chưa biết, hoặc để nhấn mạnh ý kiến hoặc sự phán đoán của người nói đối với người nghe
  • Ví dụ : このでんしゃはこうしえんへいきますか。 Tàu điện này có đi đến Koshien không? いいえ、いきません。つぎのふつうですよ。 Không, không đi. Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi.

Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 5 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

–

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 12 Bí Kíp Tự Luyện Nói Tiếng Anh Trôi Chảy
Next Post: TỔNG HỢP 20 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE MIỄN PHÍ »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025