Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Bài 27 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

Bài 27 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video bài tập bài 27 tiếng nhật

Bài 27 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn cấu trúc câu 可能形(かのうけい)- Thể khả năng, cách chuyển thể ます sang thể khả năng. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 27 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Có thể bạn quan tâm
  • 3 App học tiếng Nhật cho trẻ em trên điện thoại
  • Cách học tiếng Nhật online hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
  • Tài Liệu Học Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu Download Miễn Phí

Bài tập Minna no Nihongo Bài 27 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng
  • Phần 2: Chuyển đổi câu, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng
  • Phần 3: Sử dụng từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 4: Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu – sử dụng cấu trúc so sánh
  • Phần 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng

Bài tập

例 行きます 行けます 行ける 1 書きます (______) (______) 2 泳ぎます (______) (______) 3 話します (______) (______) 4 勝ちます (______) (______) 5 飲みます (______) (______) 6 帰ります (______) (______) 7 呼びます (______) (______) 8 買います (______) (______) 9 食べます (______) (______) 10 寝ます (______) (______) 11 降ります (______) (______) 12 来ます (______) (______) 13 します (______) (______)

Bạn đang xem: Bài 27 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

Đáp án và giải thích chi tiết

例 行きます 行けます 行ける 1 書きます 書けます 書ける 2 泳ぎます 泳げます 泳げる 3 話します 話せます 話せる 4 勝ちます 勝てます 勝てる 5 飲みます 飲めます 飲める 6 帰ります 帰れます 帰れる 7 呼びます 呼べます 呼べる 8 買います 買えます 買える 9 食べます 食べられます 食べられる 10 寝ます 寝られます 寝られる 11 降ります 降りられます 降りられる 12 来ます 来られます 来られる 13 します できます できる

Phần 2: Chuyển đổi câu, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng

Bài tập

例:簡単な 日本料理を 作る ことが できます。

→ 簡単な 日本料理が 作れます。

1)バソコンを 使う ことが できます。

→ ______。

2)カードで 払う ことが できます。

→ ______。

3)日本人の 名前を すぐ 覚える ことが できません。

→ ______。

4)長い 休みを 取る ことが できませんでした。

→ ______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:簡単な 日本料理を 作る ことが できます。

Có thể nấu các món Nhật đơn giản.

→ Đáp án: 簡単な 日本料理が 作れます。

1)バソコンを 使う ことが できます。

Có thể sử dụng máy tính.

→ Đáp án: パソコンが 使えます。

2)カードで 払う ことが できます。

Có thể thanh toán bằng thẻ.

→ Đáp án: カードで 払えます。

3)日本人の 名前を すぐ 覚える ことが できません。

Không thể nhớ ngay được tên của người Nhật.

→ Đáp án: 日本人の 名前が すぐ 覚えられません。

4)長い 休みを 取る ことが できませんでした。

Đã không thể có được kỳ nghỉ dài.

→ Đáp án: 長い 休みが 取れませんでした。

Phần 3: Sử dụng từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

例:テレビで 映画を 見ますか。(ニュース)

……いいえ、ニュースしか 見ません。

1)スポーツは なんでも しますか。(テニス)

……______。

2)土曜日も 休めますか。(日曜日)

……______。

Xem thêm : TrungTamTiengNhat’s blog

3)きのうは よく 寝られましたか。(少し)

……______。

4)外国人の 先生を みんな 知って いますか。(ワット先生)

……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

Phần 4: Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu – sử dụng cấu trúc so sánh

Bài tập

例:本や 雑誌が 借りられますか。(本、雑誌)

……本は 借りられますが、雑誌は 借りられません。

1)犬や 猫が 好きですか。(犬、猫)

……______。

2)お酒は 何でも 飲めますか。(ビール、ワイン)

……______。

3)家族に 彼の ことと 話しましたか。(姉、両親)

……______。

4)富士山には いつでも 登れますか。(7月と 8月、9月から 6月まで)

……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:本や 雑誌が 借りられますか。(本、雑誌)

Sách hay tạp chí có thể mượn được không ? (Sách, tạp chí)

→ Đáp án: 本は 借りられますが、雑誌は 借りられません。(Sách thì có thể mượn nhưng tạp chí thì không thể mượn được.)

1)犬や 猫が 好きですか。(犬、猫)

Thích chó hay mèo ? (Chó, mèo)

→ Đáp án: 犬は 好きですが、猫は 好きじゃ ありません。(Chó thì thích nhưng mèo thì không thích.)

2)お酒は 何でも 飲めますか。(ビール、ワイン)

Rượu gì cũng có thể uống à ? (Bia, rượu vang)

→ Đáp án: ビールは 飲めますが、ワインは 飲めません。(Bia thì có thể uống nhưng mà rượu vang thì không thể uống được.)

3)家族に 彼の ことと 話しましたか。(姉、両親)

Đã nói chyện về anh ấy với gia đình chưa ? (Chị, ba mẹ)

→ Đáp án: 姉には 話しましたが、両親には 話しませんでした。(Với chị thì đã nói rồi nhưng với ba mẹ thì chưa nói.)

4)富士山には いつでも 登れますか。(7月と 8月、9月から 6月まで)

Núi Phú Sĩ lúc nào cũng có thể leo à ? (Tháng 7 và tháng 8, từ tháng 9 đến tháng 6)

→ Đáp án: 7月と 8月は 登れますが。9月から 6月までは 登れません。(Tháng 7 và tháng 8 thì có thể leo được nhưng từ tháng 9 đến tháng 6 thì không thể leo được.)

Phần 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

Xem thêm : Có bao nhiêu âm ghép trong tiếng Nhật? – Học tiếng Nhật

例:ミラーさんは 自分で うち ( を ) 建てる ことが できます。

1)山の 上 (____)海 (____) 見えます。

2)電話番号 (____) 知って いますが、 住所(____) 知りません。

3)学校の 近く (____)パチンコ屋 (____) できました。

4)空港へは 電車で 行けますか。

……ええ、バスで (____)行けますよ。

Đáp án và giải thích chi tiết

Xem thêm : Có bao nhiêu âm ghép trong tiếng Nhật? – Học tiếng Nhật

例:ミラーさんは 自分で うち ( を ) 建てる ことが できます。

Anh Miller có thể tự mình xây nhà.

1)山の 上 ( から )海 ( が ) 見えます。

Từ trên núi có thể nhìn thấy biển.

2)電話番号 ( は ) 知って いますが、 住所( は ) 知りません。

Số điện thoại thì b iết nhưng địa chỉ thì không biết.

3)学校の 近く ( に )パチンコ屋 ( が ) できました。

Quán Pachinko gần trường học đã hoàn thành.

4)空港へは 電車で 行けますか。

Đến sân bay thì có thể đi bằng xe điện không ?

……ええ、バスで ( も )行けますよ。

Vâng, có thể đi cả bằng xe buýt đấy.

Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) ドラえもんは 動物です。

2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利な 物を 出します。

3)(____) 空を 飛びたい とき、「タケコプター」に 乗ります。

4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも 行けます。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch

Doraemon

Đây là “Doraemon”. Trẻ em Nhật Bản rất thích Doraemon. Nó là nhân vật trong truyện tranh và là robot có hình dạng một chú mèo.

Doraemon có một túi thần kỳ và có thể lấy ra được nhiều đồ vật. Ví dụ như “Chong chóng tre” hay “Tivi thời gian”. Nếu gắn “chong chóng tre” lên đầu thì có thể bay lượn tự do trên bầu trời. Ở “tivi thời gian” thì có thể xem được mình của quá khứ hay tương lai.

Món đồ tôi muốn có nhất là “Cánh cửa thần kỳ”. Khi mở cánh cửa này thì có thể đến bất cứ nơi đâu muốn đến. Mọi người, nếu gặp Doraemon thì các bạn muốn được lấy cho thứ gì?

1)(____) ドラえもんは 動物です。

Doraemon là động vật.

→ Đáp án: X

2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利な 物を 出します。

Doraemon lấy đồ tiện lợi từ trong túi ra.

→ Đáp án: O

3)(____) 空を 飛びたい とき、「タケコプター」に 乗ります。

Khi muốn bay lên trời thì sẽ leo lên “chong chóng tre”.

→ Đáp án: X

4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも 行けます。

Nếu có “cánh cửa thần kỳ” thì có thể đi bất cứ đâu.

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 27 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « GIẢI ĐÁP: HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE Ở ĐÂU TỐT NHẤT ?
Next Post: Giới thiệu top 10 Công ty Xuất khẩu Lao động Nhật Bản hàng đầu »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025