Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật n5 bài 11

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về chủ đề gửi bưu phẩm, đồ vật qua đường bưu điện, đường bay, đường biển và cách xin phép cấp trên khi đi ra ngoài có việc.

Có thể bạn quan tâm
  • TIẾNG NHẬT CƠ BẢN: 205 MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG [ CẨM NANG CHO NGƯỜI MỚI ]
  • List câu hỏi KAIWA tiếng Nhật 25 bài N5
  • Từ vựng tiếng Nhật bài 8 trong giáo trình Minna no Nihongo
  • Học tiếng Nhật cơ bản dành cho người mới bắt đầu
  • Akira – trung tâm tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu

Hãy cùng Mcbooks học từ vựng tiếng Nhật bài 11 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo

I. Từ vựng tiếng Nhật bài 11

Từ vựng tiếng Nhật bài 11

Phiên âm

Nghĩa

います[こどもが~]

Imasu [kodomo ga ~]

có [con]

います[にほんに~]

Imasu [ni hon ni ~]

ở [Nhật]

かかります

Kakarimasu

mất, tốn (thời gian, tiền bạc)

やすみます[かいしゃを~]

Yasumimasu [kaisha o ~]

nghỉ (làm việc)

ひとつ

Hitotsu

một cái (dùng để đếm đồ vật)

ふたつ

Futatsu

hai cái

みっつ

Mittsu

ba cái

よっつ

Yottsu

bốn cái

いつつ

Itsutsu

năm cái

むっつ

Muttsu

sáu cái

ななつ

Na Natsu

bảy cái

やっつ

Yattsu

tám cái

ここのつ

Koko notsu

chín cái

とお

Tō

mười cái

いくつ

Ikutsu

mấy cái, bao nhiêu cái

ひとり

Hitori

một người

ふたり

Futari

hai người

– にん

– Nin

– người

– だい

– Dai

– cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ…)

– まい

– Mai

– tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như tờ giấy, con tem v.v.)

– かい

– Kai

lần

りんご

Ringo

táo

みかん

Mikan

quýt

サンドイッチ

Sandoitchi

bánh san uých

カレー [ライス]

Karē [raisu]

món [cơm] ca-ri

アイスクリーム

Aisukurīmu

kem

きって

Kitte

tem

はがき

Hagaki

bưu thiếp

ふうとう

Fūtō

phong bì

そくたつ

Soku Ryū

(bưu phẩm) gửi nhanh

かきどめ

Kakitome

(bưu phẩm) gửi bảo đảm

エアメール(こうくうびん)

Eamēru (kōkū-bin)

gửi bằng đường hàng không

ふなびん

Funa bin

gửi bằng đường biển.

りょうしん

Ryōshin

bố mẹ

きょうだい

Kyō dai

anh chị em

あに

Ani

anh trai

おにいさん

O nīsan

anh trai (dùng cho người khác)

あね

A ne

chị gái

おねえさん

O nēsan

chị gái (dùng cho người khác)

おとうと

O tōto

em trai

おとうさん

Otōsan

em trai (dùng cho người khác)

いもうと

Imou to

em gái

いもうとさん

Imou to-san

em gái (dùng cho người khác)

がいこく

Gai koku

nước ngoài

– じかん

– Ji ka n

– tiếng

-しゅうかん

– Shū kan

– tuần

– かげつ

Xem thêm : Lộ trình ‘đánh bay’ tiếng Nhật N4 trong vòng 3 tháng

– Kagetsu

– tháng

– ねん

– Nen

– năm

~くらい

~ Kurai

khoảng ~

どのくらい

Donokurai

bao lâu

ぜんぶで

Zenbu de

tổng cộng

みんな

Min’na

tất cả

〜だけ

〜 Dake

chỉ ~

いらっしゃいませ。

Irasshaimase.

Xin mời vào/ Xin chào quý khách. (lời chào của người bán hàng đối với khách hàng)

いい天気ですね。

Ī tenkidesu ne.

Trời đẹp nhỉ.

お出かけですか。

Odekakedesu ka.

Anh/Chị đi ra ngoài đấy à.

ちょっと ~まで。

Chotto ~ made.

Tôi đi ~ một chút

行っていらっしゃい。

Itte irasshai

Anh/Chị đi nhé. (nguyên nghĩa: Anh/Chị đi rồi lại về nhé.)

行ってまいります。

Itte mairimasu.

Tôi đi đây. (nguyên nghĩa: Tôi đi rồi sẽ về)

それから

Sore kara

sau đó, tiếp nữa

オーストラリア

Ōsutoraria

Úc

II. Phần dịch

Mẫu câu

  1. Ở phòng họp có 7 cái bàn.
  2. Tôi ở Nhật 1 năm.

Ví dụ

  1. Anh/Chị (đã) mua mấy quả táo?

Tôi mua 4 quả.

  1. Cho tôi 5 con tem 80 yên và 2 cái bưu thiếp.

Vâng. Tổng cộng là 500 yên.

  1. Ở Trường Đại học Fuji có giảng viên người nước ngoài không?

Có, có 3 người. Tất cả đều là người Mỹ.

  1. Gia đình anh/chị có mấy người?

Có 5 người. Bố mẹ, chị gái và anh trai.

  1. Một tuần anh/chị chơi quần vợt mấy lần?

Tôi chơi 2 lần.

  1. Anh/Chị Tanaka đã học tiếng Tây Ban Nha được bao lâu rồi?

Tôi đã học được 3 tháng.

Ồ, 3 tháng thôi à. Anh/Chị nói giỏi quá.

  1. Từ Ohaka đến Tokyo đi bằng tàu Shinkansen mất bao lâu?

Mất 2 tiếng rưỡi.

Hội thoại

Cái này, cho tôi gửi bằng đường biển.

Người quản lý: Hôm nay trời đẹp nhì. Anh đi ra ngoài đấy à?

Wang: Vâng, tôi ra hưu điện một chút.

Người quản lý: Thế à. Anh đi nhé!

Wang: Vâng ạ (tôi đi đây).

—————————————————————————-

Wang: Cái này, cho tôi gửi bằng dịch vụ gửi nhanh.

Nhân viên bưu điện: Vâng. Anh gửi đến Úc phải không ạ. Giá là 370 yên.

Wang: Cho tôi gửi cả hộp đồ ăn này nữa.

Nhân viên bưu điện: Anh muốn gửi bằng đường hàng không hay đường biển ạ?

Wang: Đường biển là bao nhiêu tiền?

Nhân viên bưu điện: 500 yên.

Wang: Mất khoảng bao lâu?

Nhân viên bưu điện: Khoảng 1 tháng.

Wang: Vậy thì cho tôi gửi bằng đường biển.

III. Từ vựng tiếng Nhật bài 11 và thông tin tham khảo

Thực đơn

Từ vựng tiếng Nhật bài 11 và thông tin tham khảo về chủ đề thực đơn
Từ vựng tiếng Nhật bài 11 và thông tin tham khảo về chủ đề thực đơn

Xem toàn bộ nội dung giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo tại: https://drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn biết cách giao tiếp với nhân viên bưu cục khi muốn gửi bưu phẩm cũng như biết cách xin phép cấp trên khi đi ra ngoài có việc.

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Mcbooks.vn

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản miễn phí
Next Post: Thông tin công ty OLECO – Công ty xuất khẩu lao động OLECO »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025