Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 7 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TRONG TIẾNG NHẬT

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 7 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TRONG TIẾNG NHẬT

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật n5 bài 7

I. TỪ VỰNG

Có thể bạn quan tâm
  • Khóa Học Tiếng Nhật Online Tại Nhà Tốt Nhất – Cam Kết Đỗ JLPT
  • CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG NHẬT
  • Minnano Nihongo – Bài 15
  • Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản
  • Kanji N5: Tổng hợp Hán tự N5 với cách đọc âm On và âm Kun siêu dễ nhớ

Stt

Từ Vựng

Hán Tự

Âm Hán

Nghĩa

きります   1

切ります

thiết

cắt

おくります 1

送ります

tống

gửi

あげます 2

tặng

もらいます 1

nhận

かします 1

貸します

thải

cho mượn, cho vay

かります 2

借ります

tá

mượn, vay

おしえます 2

教えます

giáo

dạy

ならいます 1

習います

tập

học

かけます 2

かけます

gọi

でんわをかけます

電話をかけます

điện thoại

gọi điện thoại

て˥

手

thủ

tay

[お]は˥し

箸

trứ

đũa

スプ˥ーン

thìa, muỗng

ナ˥イフ

dao (kiểu tây, từ chữ knife)

ほうちょう

包丁

bao đinh

dao (nói chung, dao chế biến thức ăn)

フォ˥ーク

nĩa

コップ

cái ly

カップ

cái tách/cốc có quai cầm

はさみ˥

kéo

Xem thêm : Phương pháp dạy tiếng Nhật cho trẻ em

ファ˥クス

fax

パソコン

máy vi tính cá nhân

ケータイ

携帯

huề đới

điện thoại di động

けいたいで˥んわ

携帯電話

huề đới

điện thoại

điện thoại di động

スマホ ・ スマートフォン

điện thoại thông minh

メール

thư điện tử, email

イーメール

Eメール

thư điện tử, email

ねんがじょう

年賀状

niên hạ trạng

thiệp mừng năm mới

パ˥ンチ

cái đục lỗ

ホ˥ッチキス

cái dập ghim

セロテ˥ープ

băng dính

けしゴム

cục tẩy, cục gôm

かみ˥

紙

chỉ

giấy

はな˥

花

hoa

hoa

シャ˥ツ

áo sơ mi

ティシャツ

Tシャツ

áo thun

プレ˥ゼント

quà tặng

に˥もつ

荷物

hà vật

đồ đạc, hành lý

メ˥ッセージ

tin nhắn

おかね

お金

kim

tiền

きっぷ

切符

thiết phù

vé (tàu điện, xe bus…)

クリス˥マス

Giáng sinh

ちち, ち˥ち

父

phụ

Xem thêm : 100 Động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất

bố (nói về bố mình)

は˥は

母

mẫu

mẹ (nói về mẹ mình)

おと˥うさん

お父さん

phụ

bố (nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình)

おか˥あさん

お母さん

mẫu

mẹ (nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình)

も˥う

đã, rồi

ま˥だ

chưa

これから

từ bây giờ, sau đây

<練習C>

[~、] すてきで˥すね。

[~、] 素敵ですね。

tố địch

[~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.

<会話>

ごめんくださ˥い。

御免ください。

ngự miễn

Xin lỗi, có ai ở nhà không?/ Tôi có thể vào được chứ?

いらっしゃ˥い。

Chào mừng anh/chị đã đến chơi.

ど˥うぞ おあがりください。

ど˥うぞ お上がりくださ˥い。

thượng

Mời anh/chị vào.

しつ˥れいします。

失礼します。

thất lễ

Xin thất lễ. (nói lúc vào)

おじゃまします。

お邪魔します。

tà ma

Tôi xin phép làm phiền.

[~は] いかがですか。

Anh/chị dùng [~] không ạ?

いただきま˥す。

Xin nhận ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)

ごちそうさまでした。

ご馳走様でした。

trì tẩu dạng

Xin cám ơn anh/chị đã đãi tôi bữa ăn ngon. (cách nói dùng sau khi ăn xong)

–

スペ˥イン

Tây Ban Nha

II. NGỮ PHÁP

1. Danh từ(công cụ/phương tiện) + で + Động từ

  • Ý nghĩa : Làm việc gì bằng cái gì
  • Cách sử dụng : trợ từ 「で」 dùng để biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó
  • Ví dụ : はしでたべます。 Tôi ăn cơm bằng đũa にほんごでレポートをかきます。 Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật

2. “Từ/câu” は ~ごでなんですか

  • Ý nghĩa : “Từ/câu” trong tiếng ~ là gì
  • Cách sử dụng : dùng để hỏi một từ, một ngữ hoặc một câu được nói như thế nào bằng một ngôn ngữ khác
  • Ví dụ: [ありがとう」 はえいごでなんですか。 [ありがとう」 trong tiếng Anh là gì ? [Thank You」 です。 Là ”Thank You”

3. Danh từ (người) に あげます

  • Ý nghĩa : Cho/tặng ai *ngoài ra còn có thể sử dụng các động từ khác như [かします], [おしえます], [おくります], [でんわをかけます]
  • Cách sử dụng : Chúng ta đặt trợ từ 「に」 sau các danh từ này để chỉ ra đối tượng tiếp nhận hành động
  • Ví dụ: やまださんはきむらさんにはなをあげました。 Ông Yamada tặng hoa cho chị Kimura イーさんにほんをかしました。 Tôi cho chị Lee mượn sách

Đối với động từ [おくります], [でんわをかけます] thì đối tượng không chỉ là người mà còn có thể là địa điểm. Trong trường hợp đó, ngoài trợ từ 「に」 chúng ta còn có thể dùng trợ từ [へ」 Ví dụ : かいしゃへでんわをかけます。 Tôi gọi điện thoại đến công ty

4. Danh từ (người) に もらいます

  • Ý nghĩa : Nhận từ ai *ngoài ra còn có thể sử dụng các động từ khác như [かります], [ならいます]
  • Cách sử dụng : Chúng ta đặt trợ từ 「に」 sau các danh từ này để chỉ hành động từ phía người tiếp nhận
  • Ví dụ : きむらさんはやまださんにはなをもらいます。 Chị Kimura đã nhận hoa từ ông Yamada カリナさんにCDをかりました。 Tôi đã mượn địa CD từ chị Karina

Chúng ta co thể dùng trợ từ 「から」 thay cho 「に」, đặc biệt khi đối tác không phải là người mà là một tổ chức nào đó (ví dụ công ty hoặc trường học) thì không dùng 「に」 mà dùng 「から」 Ví dụ : きむらさんはやまださんからはなをもらいます。 Chị Kimura đã nhận hoa từ ông Yamada ぎんこうからおかねをかりました。 Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.

5. もう Động từ ました

  • Nghĩa : “Đã/ rồi”
  • Cách sử dụng: Được dùng với động từ ở thì quá khứ “ Động từ ました” *Nếu trong câu hỏi thì sẽ có nghĩa là Đã làm gì chưa
  • Cách trả lời câu hỏi : はい、もう + Động từ ました Vâng, đã làm … rồi いいえ、まだです Vẫn chưa
  • Ví dụ : もうにもつをおくりましたか。 Anh/chị đã gửi đồ chưa? はい、 「もう」 おくりました Rồi, tôi đã gửi rồi いいえ、まだです。 Chưa, tôi chưa gửi

Khi câu trả lời đối với câu hỏi theo mẫu này là câu phủ định thì chúng ta không dùng (Động từ ませんでした). Lý do là vì (Động từ ませんでした) có nghĩa là ai đó đã không làm một việc gì đó trong quá khứ chứ không mang nghĩa là chưa làm việc đó.

Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 7 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

–

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Top 5 nguồn luyện nghe tiếng Anh giao tiếp tốt nhất cho bạn
Next Post: Chi phí du học Nhật Bản là bao nhiêu tiền mới nhất 2023 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025