Nhưng thực tế những kiến thức học trên lớp với đi làm bên ngoài có rất nhiều sự khác biệt . Nhiều từ vựng hay câu giao tiếp các bạn chỉ có thể biết khi đi làm thêm.
- Tiếng Nhật dùng cho công việc tính tiền trong siêu thị, combini
- 7 công việc chỉ có thể tìm ở Nhật Bản
- Những tố chất thu hút ông chủ Nhật
Sau đây mình xin chia sẻ những vốn từ vựng và câu giao tiếp mình đã học được trong quá trình làm アルバイトở cửa hàng Nhật Bản cũng như sưu tầm thêm bên ngoài để bổ sung cho đầy đủ .
Bạn đang xem: Mở đường tương lai
I. Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.
1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
3. ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
4. ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. 野菜 や さ い Yasai Rau
16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
18.肉 に く Niku Thịt
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
21.鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà
22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
23. トマ ト Tomato Cà chua
24. 白菜 Hakusai Bắp cải
25. オクラ Okura Đậu bắp
26. インゲン Ingen Đậu đũa
27. きゅうり kuyri Dưa chuột ( dưa leo )
Xem thêm : Có nên tự học tiếng Nhật tai nhà hay đến trung tâm học?
28. 竹の子 Takenoco măng
29. きのこ Kinoco Nấm
30. 玉ねぎ Tamanegi Hành tây
31. 長ねぎ Naganegi Hành lá
32. もやし Moyashi Giá đỗ
33. レンコン Rencon Củ sen
34. 豆 Mame Đậu tương
35. ナス Nasu Cà tím
36. 大根 Daikon Củ cải
37. カボチャ Kabocha Bí đỏ
38. ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật
39. レタス Retasu Rau xà lách 40. 椎茸 Shiitake Nấm hương
II. Tên của một số gia vị – dụng cụ dùng trong bếp
1. 油 あぶら abura Dầu 2. 砂糖 さとう satou Đường 3. 塩 しお shio Muối 4. 胡椒 こしょう koshou Tiêu 5. マヨネーズ Mayonnaise 6. カラシ Mù tạt 7. (酢)す Dấm 8. ヌクマム Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー) 9. しょうが Gừng 10. 調味料 ちょうみりょう choumi ryou gia vị chung 11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh. 12. ファン: Máy quạt. 13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát. 14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác 15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ 16. 電子レンジ: Lò vi sóng. 17. 電気コンロ: Bếp điện. 18. オーブン: Lò nướng. 19. フライパン(furaipan): chảo 20. 箆(へらhera): cái xạn 21. 盆(bon): mâm 22. やかん(yakan): ấm nước 23. 茶(ちゃcha): trà 24. ナイフ(naifu): dao ( dùng trong bàn ăn ) 25. ほうちょう houchou : dao dùng trong nhà bếp 26. まな板(まないたmanaita): thớt 27. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng 28. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột 29. 生地(きじkiji) bột áo 30. エプロン(epuron): tạp dề 31. 汚れ, しみ(よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn 32. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào 33. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước 34. こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc) 35. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường 36. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường 37. ちゃわん chén; bát 38. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa 39. 皿(さらsara): đĩa 40. ナプキン(napukin): giấy ăn 41. スプーン(supuun): muỗng 42. フォーク(fooku): nĩa
III. Các câu giao tiếp cơ bản khi khách hàng tới
Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào
「いらっしゃいませ」
Irasshaimase = Xin mời quý khách : Chào to, rõ ràng .
Khi khách vào và chọn món ăn
1. Quý khách đi mấy người?
何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
2. Mời Quý khách đi hướng này.
こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
3. Vì nay đông khách, Quý kháchcó thể ngồi chung bàn với người khác được ko?
きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)
4.Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)
Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
もう ちょっと かんがえ させて ください.
(Moo chotto kagae sasete kudasai.)
5. Quí khách dùng gì ạ?
何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?)
Xem thêm : Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
6. Xin Quý khách vui lòng đợi một chút
しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
7. Xin lỗi đã để Quý khách đợi lâu
おまたせ しました。
(Omatase shimashita)
8. Xin mời Quý khách dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )
どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
9. Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
10. Quý khách có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?
おたべものは いかがですか。
(Otabemono wa ikaga desu ka)
11. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)
Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu) xin cảm ơn
– Trường hợp tiền thừa:
+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。
(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)
bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.
+ Khi trả tiền thừa: おつりでございます。 (otsuri de gozaimasu) xin gửi lại tiền thừa
– Nếu đủ: ちょうどです。 (choudo desu) đủ rồi ạ
– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn) すみません、まだ たりません。
(sumimasen, mada tarimasen) xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ
12. Mời quý khách lần sau lại ghé
またのお越しをお待ちしております。
(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)
hoặc また、お越しくださいませ
(mata okoshi kudasai mase )
nguồn : sưu tầm và kinh nghiệm thực tế.
Hy vọng rằng sau khi tham khảo xong bài viết này các bạn sẽ có thêm vốn kiến thức và kỹ năng để làm việc tốt hơn
頑張って下さいね。
Đăng ký học tiếng nhật miễn phí !!!
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật 01 đường Cao Văn Bé, phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca) Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com Facebook: https://www.facebook.com/senquocte
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật