Văn phòng là nơi làm việc của nhiều người, các bạn đã học chủ đề về môi trường làm việc ở Nhật Bản chưa, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng, các bạn xem danh sách dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt, sớm thực hiện được mục tiêu của mình.
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật và có nhu cầu học Nhật ngữ, xem chi tiết khóa học tại: trung tâm học tiếng Nhật.
Bạn đang xem: TrungTamTiengNhat’s blog
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về môi trường – Nhật ngữ
>>Cách nói chào hỏi bằng tiếng Nhật, Bạn đã biết chưa?
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về văn phòng làm việc:
STT
Tiếng Nhật
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
会社 – かいしゃ kaisha
văn phòng, công ty/ Office, Company
2
事務所 – じむしょ jimu sho
văn phòng/ Office
3
事務員 – じむいん jimu in
thư ký văn phòng/ Office Clerk
4
会社員 – かいしゃいん kaishain
nhân viên công ty/ Office Worker
5
株式会社 – かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha
Công ty cổ phần/ Public Company
6
有限会社 – ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha
Công ty TNHH/ Limited Company
7
企業 – きぎょう kigyou
Doanh nghiệp, công ty/ Enterprise, Company
8
大手企業 – おおてきぎょう oote kigyou
Doanh nghiệp lớn/ Big Enterprise
9
中小企業 – ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou
Doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Small to Medium Enterprise
10
営業部 – えいぎょうぶ eigyoubu
phòng kinh doanh/ Sales Department
11
開発部 – かいはつぶ kaihatsu bu
bộ phận phát triển/ Development Department
12
人事部 – じんじぶ jinji bu
phòng nhân sự/ Human Resources Department
13
総務部 – そうむぶ soumu bu
bộ phận tổng hợp/ General Affairs Department
14
従業員 -じゅうぎょういん juugyou in
nhân viên, công nhân/ Employee, Worker
15
社長 – しゃちょう sha chou
chủ tịch công ty/ Company President
16
副社長 – ふくしゃちょう fuku sha shou
phó chủ tịch/ Vice President
17
部長 – ぶちょう bu chou
trưởng phòng/ Department Manager
18
課長 – かちょう ka chou
trưởng phòng quản lý/ Section Manager
19
係長 – かかりちょう kakari chou
trưởng nhóm, trưởng đơn vị/ Group Leader / Unit Head
20
総支配人 – そうしはいにん Sou shihai nin
Xem thêm : Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 5
tổng giám đốc/ General Manager
21
専務 – せんむ senmu
Giám đốc điều hành/ Executive Director
22
取締役 -とりしまりやく tori shimari yaku
Giám đốc công ty, thành viên HĐQT/ Company Director, Board Member
23
上司 – じょうし joushi
ông chủ/ Superior, Boss
24
部下 – ぶか buka
Cấp dưới/ Subordinate
25
派遣会社 – はけんがいしゃ haken gaisha
cơ quan nhân sự tạm thời/ Temporary Worker Agency
26
派遣社員 – はけんしゃいん haken shain
nhân viên tạm thời/ Temporary Worker
27
同僚 – どうりょう dou ryou
đồng nghiệp/ Colleague, Coworker
28
判子 – はんこ hanko
con dấu cá nhân/ Personal Seal
29
印鑑 – いんかん inkan
dấu cá nhân/ Personal Seal
30
企画書 – きかくしょ kikaku sho
kế hoạch/ Project Proposal
31
新製品 -しんせいひん shin seihin
sản phẩm mới/ New Product
32
書類 -しょるい shorui
tài liệu/ Document
33
受付 – うけつけ uke tsuke
khu vực tiếp tân/ Reception Area
34
面接 – めんせつ mensetsu
phỏng vấn/ Interview
35
残業 – ざんぎょう zan gyou
làm thêm giờ/ Overtime Work
36
出張 -しゅっちょう shucchou
chuyến đi công tác/ Business Trip
37
有給休暇 – ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka
nghỉ có lương/ Paid Leave
38
給料 きゅうりょう kyuuryou
lương/ Salary
39
電話 – でんわ denwa
điện thoại/ Telephone
40
ファクス fakusu
máy fax/ Fax Machine
41
コピー機 コピーき kopi-ki
máy photo/ Photocopier
42
プリンター purinta-
máy in/ Printer
43
パソコン pasokon
Xem thêm : Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản
máy tính cá nhân/ Personal Computer
44
コンピューター konpyu-ta-
máy tính/ Computer
45
ボーナス bo-nasu
tiền thưởng/ Bonus
46
年金 – ねんきん nenkin
lương hưu/ Annuity / Pension
47
保険 – ほけん hoken
bảo hiểm/ Insurance
48
名刺 めいし meishi
danh thiếp/ Name Card
49
欠勤 けっきん kekkin
vắng mặt/ Absence from Work
50
欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke
báo cáo vắng mặt, thông báo vắng mặt/ Report of Absence, Notice of Absence
51
辞表 – じひょう jihyou
thư từ chức/ Letter of Resignation
52
お客さん – おきゃくさん okyaku san
khách/ Guest, Customer
53
敬具 – けいぐ keigu
trân trọng/ Sincerely Yours
54
会議室 – かいぎしつ kaigi shitsu
phòng họp/ Meeting Room
55
会議 – かいぎ kaigi
họp/ Meeting
56
机 – つくえ tsukue
bàn/ desk
57
プロジェクター purojekutaー
máy chiếu/ Projector
58
ディスク disuku
đĩa/ Disk
59
電子メール Denshi mēru
60
仕事 – Shigoto
công việc/ work
61
働き始める – Hataraki hajimeru
bắt đầu công việc/ start working
62
仕上げ作業 – shiage sagyō
hoàn thành công việc/ finish work
63
助手 – Joshu
trợ lý/ Assistant
64
電卓 – Dentaku
máy tính/ Calculator
65
スクリーン – Sukurīn
màn hình/ screen
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng là kiến thức khá quan trọng và cần thiết nếu sau này bạn làm việc tại các công ty Nhật Bản, vì vậy, hãy trau dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức để phục vụ cho công việc và cuộc sống sau này nhé các bạn. Chúc các bạn chăm chỉ và thành công trên con đường đã chọn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật