Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật nhà máy, công xưởng chi tiết, đầy đủ trọn bộ

Từ vựng tiếng Nhật nhà máy, công xưởng chi tiết, đầy đủ trọn bộ

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Từ vựng tiếng Nhật nhà máy, công xưởng là nội dung bạn cần chuẩn bị thật kĩ lưỡng nếu bạn đang có ý định tham gia xuất khẩu lao động hoặc làm việc tại thị trường Nhật Bản. Hiện nay số lượng lao động Việt Nam sang Nhật Bản sinh sống và làm việc ngày càng tăng, do đó mức độ cạnh tranh cũng ngày càng lớn. Bạn cần chuẩn bị thật kĩ nếu muốn được đậu ngay lần phỏng vấn đầu tiên. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc những từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy sản xuất, công xưởng với đa dạng ngành nghề để bạn có thêm nguồn tư liệu, sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn sắp tới. Mời quý bạn đọc tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
  • TỔNG HỢP GIÁO TRÌNH CẦN CHO N5
  • 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất 2022
  • Cách học tiếng Nhật online hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • 214 BỘ THỦ KANJI – ”THẦN KỸ” CHINH PHỤC MỌI RÀO CẢN HÁN TỰ
  • 7 cách học tiếng Nhật hiệu quả nhanh nhất cho mọi trình độ

Từ vựng tiếng Nhật nhà máy, công xưởng

tu-vung-cong-xuong

Chủ đề tiếng Nhật sử dụng trong nhà máy cũng rất đa dạng. Ví dụ như:

  • Tiếng Nhật giao tiếp ở công trường
  • Tiếng Nhật giao tiếp với khách hàng
  • Tiếng Nhật giao tiếp cho nhân viên
  • Tiếng Nhật về chuyên môn, kỹ thuật

Nó có thể liên quan đến máy móc, liên quan đến các nguyên vật liệu, dây chuyền. Hoặc có thể là các vị trí được phân công trong nhà máy. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy, công ty, công xưởng, mời bạn tiếp tục tham khảo nội dung sau.

Từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy

仕事 Shigoto Công việc 求人 Kyuujin Tuyển dụng, tuyển người 就職 Shuushoku Làm việc 雇う Yatou Làm thuê 入社 Nyuusha Vào công ty làm việc 勤務 Kinmu Công việc フリーター Công việc bán thời gian 夜勤 Yakin Làm đêm 転職 Tenshoku Chuyển công việc 新社 Shinsha Người mới 条件 Jouken Điều kiện 月給 gettsukyuu Lương làm việc theo tháng 時給 Jikyuu Lương làm việc theo giờ 手当て Teate Trợ cấp 能力 Nouryoku Năng lực 働き方 Hatarakikata Cách làm việc 退職 Taishoku Nghỉ việc 失業 Shitsugyou Thất nghiệp アルバイト Arubaito Công việc làm thêm 中/なか Trong 外/そと Ngoài 電高圧 Điện cao áp 規制/適正化 Kisei / Kisei? Định mức ターン Vòng quay ロールレート Tốc độ qua 円の直径 Enno Chokei Đường kính 慣例 Kanrei Quy ước 電気絶縁 Denki Zetsuen Sự cách điện アウトプット Công suất 釘抜き Kugi Nuki Kìm モンキーレンチ Cái mỏ lết スパナ Cờ lê 教練 Kyō ren Máy khoan チェーン Dây xích 蝶番 Chō tsugai Bản lề 金槌 Kanadzuchi Búa グリース/グリースガン Mỡ 砥石 To ishi Đá mài やすり Yasuri Dũa スライドキャリパス Thước kẹp ひずみ計 Hizumi kei Đồng hồ đo biến dạng 空気圧縮機 Kūki asshukuki Máy nén khí エアコン Máy điều hòa nhiệt độ バルブ Bóng đèn 蛍光灯 Kei kōtō Đèn huỳnh quang スイッチ Công tắc ワイヤ Dây điện エンジン Động cơ ハウジング Ổ cắm điện 螺子回し Neji mawashi Tô vít プラスドライバー Tô vít 1 cạnh 切れ刃 Kire wa Con dao 潤滑油 Junka tsuyu Dầu nhớt 鋏 Hasami Kéo 停電 Teiden Mất điện , cúp điện プラグ Phích cắm điện

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

Sử dụng khi chào hỏi

cong-xuong-nhat-ban

Đây là lời chào mặc định ở nhiều khoảng thời gian trong ngày và trong tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất. Khi chào bạn nhớ có kèm đuôi “gozaimasu” để thể hiện tính lịch sự của câu chào với các đồng nghiệp và sếp của mình.

Khi ra về khỏi nhà máy, công ty bạn hãy nói: お先に (osaki ni): Tôi đi về trước đây. Hoặc lịch sự hơn là: お先に失礼します (osaki ni shitsurei shimasu): Tôi xin phép về trước đây (Dịch sát nghĩa là: Tôi thất lễ trước). Ngoài ra có nhiều người khi mới đến công ty còn sử dụng câu「お疲れ様でした.お先に失礼しま.(otsukaresama deshita. osaki ni shitsurei shimasu – Mọi người đã vất vả rồi. tôi xin phép thất lễ trước) để thể hiện sự lịch sự cao nhất.

Sử dụng khi hỏi về công việc

Đa phần mỗi công việc, mỗi lĩnh vực sẽ có những tình huống và hội thoại riêng. Tuy nhiên, tính chất chung của công việc và được hỏi nhiều nhất có lẽ vẫn liên quan đến: thời gian làm việc, mức lương, công việc là gì,…Vì thế các bạn có thể tham khảo một số các mẫu câu dưới đây:

  • ここに夜勤はありますか?[Koko ni yakin wa arimasu ka]: Tại đây có làm ca đêm không?
  • 毎日私は何時働きますか? [Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?]: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
  • いつから仕事が初めますか? [Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?]: Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?
  • 私の仕事は何ですか?[Watashi no shigoto wa nanidesu ka?]: Công việc của tôi là gì?
  • 初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか.[hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?]: Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?
  • 今日何時まで働きますか?:[Kyō nanji made hatarakimasu ka?]: Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
  • 誰と働きますか?[Dare to hatarakimasu ka?]:Tôi làm với ai vậy?
  • どうぞよろしくお願い致します [Dōzo yoroshiku onegaishimasu]: Mong được giúp đỡ
  • こんなに大丈夫です? [Kon’nani daijōbudesu]: Làm thế này có được không vậy?

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

tu-vung-tieng-nhat

  1. 釘抜き/くぎぬき: Kìm
  2. モンキーレンチ : Cái mỏ lết
  3. スパナ: Cờ lê
  4. 教練/きょうれん: Máy khoan
  5. チェーン: Dây xích
  6. 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề
  7. 金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
  8. グリース/グリースガン: Mỡ
  9. 砥石/といし: Đá mài
  10. やすり: Dũa
  11. スライドキャリパス: Thước kẹp
  12. ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
  13. 空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
  14. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
  15. バルブ: Bóng đèn
  16. 蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang
  17. スイッチ: Công tắc
  18. ワイヤ: Dây điện
  19. エンジン: Động cơ
  20. ハウジング: Ổ cắm điện
  21. 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
  22. プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
  23. 切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
  24. 潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
  25. 鋏/はさみ: Kéo
  26. 停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
  27. プラグ: Phích cắm điện
  28. 外/そと: Ngoài
  29. 仕事 (shigoto): Công việc
  30. 求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
  31. 就職 (shuushoku): Làm việc
  32. 採用 (saiyoo): Sử dụng
  33. 雇う (yatou): Làm thuê
  34. 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
  35. 勤務 (kinmu): Công việc
  36. フリーター: Công việc bán thời gian
  37. 夜勤 (yakin): Làm đêm
  38. 転職(tenshoku): Chuyển công việc
  39. 中/なか: Trong
  40. 新社 (shinsha): Người mới
  41. 条件(jouken): Điều kiện
  42. 給料 (kyuuryou): Lương
  43. 月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
  44. 時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
  45. アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
  46. 手当て(teate): Trợ cấp
  47. 能力(nouryoku): Năng lực
  48. 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
  49. 退職 ( taishoku): Nghỉ việc
  50. 失業(shitsugyou): Thất nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật quản lý sản xuất

may-moc-tieng-nhat

製作所 (seisakusho) xưởng sản xuất.

商品 (shouhin) sản phẩm.

構成子 (kouseiko) thành phần.

製造 (seizou) chế tạo.

原料 (genryou) nguyên liệu.

Xem thêm : 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày

生産費 (seisanhi) chi phí sản xuất.

生産ライン (seisanrain) dây chuyền sản xuất.

プロセス (burosesu) quy trình.

生産標 (seisanshirube) chỉ tiêu sản xuất.

けがく (kegaku) vạch dấu.

けずる (kezuru) mài.

あなをあける ( anawoakeru) khoan lỗ.

あぶらをさす (aburawosasu) tra dầu.

とりつける (toritsukeru) lắp.

たたく (tataku) gõ.

ゆるめる (yurumeru) nới lỏng.

あわす (awasu) điều chỉnh.

くぎをうつ (kugiwoutsu) đóng đinh.

かんそうさせる (kansousaseru) làm khô.

さしこむ (sashikomu) kẹp vào.

しめる (shimeru) vặn chặt.

Xem thêm : Học 「Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana」Siêu Thần tốc

そろえる (soroeru) sắp xếp.

ぬく (nuku) đẩy.

そうじ (souji) lau dọn.

Từ vựng tiếng Nhật trong sản xuất

サンキンパレット:Thùng để hàng タイムカード :Thẻ chấm công 更衣室・こういしつ: Phòng thay đồ 作業着・さぎょうぎ Quần áo bảo hộ 安全靴・あんぜんくつ Giầy bảo hộ 防毒マスク・ぼうどくますくMặt nạ phòng độc 定時・ていじ Giờ nghỉ 安全道路・あんぜんどうろLối đi an toàn 商品: sản phẩm. 梱包/パック : đóng gói. 機械: きかい : Máy móc 在庫 ざいこ : Kho 材料 ざいりょう︓ Nguyên liệu 生産ライン : Dây chuyền sản xuất 台車 : だいしゃ:Đẩy パレット: Tấm Palet 製品価格 : せいひんかかく : Giá thành sản phẩm. 市場価格 : いちばかかく : Giá thị trường. 人材:じんざい Nguồn nhân lực.

生産計画: せいさんけいかくHoạch sản xuất. 統計 : とうけい Thống kê. 国内販売価格 : こくないはんばいかかく: Giá bán nội địa 内陸地域 :ないりくちいき Khu vực nội địa 地場産品 : ぢばさんひんSản phẩm nội địa

生産費 : せいさんひChi phí sản xuất. 生産工程 : せいさんこうていQuy trình sản xuất けがく: Vạch dấu けずる: Mài あなをあける: Khoan lỗ あぶらをさす: Tra dầu とりつける: Lắp たたく: Gõ 保管 ほかん:Bảo quản ゆるめる: Nới lỏng あわす: Điều chỉnh くぎをうつ : Đóng đinh かしめる : Ghép chặt かんそうさせる: Làm khô けっそく : Bó chặt こくいん : Đóng số さしこむ : Kẹp vào スクラップにする: Làm vụn, bỏ すべらせる: Trượt しめる: Vặn chặt そうにゅうする: Chèn vào そろえる: Sắp xếp ネジをとめるVít cố định ぬく:Đẩy のせる:Đặt vào そうじ・ふきとる: Lau dọn

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng, nhà máy, các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Nhật của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Bộ thủ tiếng Nhật là gì và cách học thuộc nhanh
Next Post: Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025