Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng ngành may tiếng Nhật: Chi tiết từ vựng công xưởng XKLĐ

Từ vựng ngành may tiếng Nhật: Chi tiết từ vựng công xưởng XKLĐ

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Từ vựng ngành may tiếng Nhật là một trong những từ khoá được tìm kiếm nhiều vì đơn hàng đi xuất khẩu lao động ngành may mặc ngày càng được chú ý, nhiều bạn trẻ muốn tham gia ngành hàng này đều phải học hỏi, trau dồi thật kĩ vốn từ vựng tiếng Nhật ngành này. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến trong ngành may mặc, từ vựng và câu giao tiếp thường gặp trong công xưởng. Mời quý bạn đọc tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
  • [Giải mã] 7 Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • TỰ HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
  • Học tiếng Nhật cho người đi làm, nên bắt đầu từ đâu
  • Từ vựng tiếng nhật n5 theo chủ đề
  • Cách học từ vựng tiếng Nhật để HIỂU và NHỚ lâu nhất

Từ vựng ngành may tiếng Nhật

テカリ Ủi bóng, cấn bóng 毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi パイピング Dây viền 裏マーベルト Dây chun (trong cạp) バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập パッキン Yếm thuyền パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng 穴ボンチ替 Lưỡi khoan メスウケ Búa dập khuy バックル Khoen (khóa past) 吊り Dây treo ゴム押さえ May dằn thun ベルトループ Con đỉa, dây passant シック Đệm đáy 縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may 始末(しまつ) Xử lí 倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ 片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía 地縫い(じぬい) May lộn 本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường インターロック Vắt sổ 5 chỉ オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ 巻縫い(まきぬい) May cuốn ống 巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim (quần jeans) すくい縫い Vắt lai 割縫い(わりぬい) May rẽ 三巻(みつまき) Xếp 3 lần và may diễu ステッチ May diễu ステッチ巾 Bề rộng may diễu コバステッチ May mí 1 li Wステッチ Diễu đôi 釦付け Đính nút,đơm cúc 釦ホール Khuy 穴かがり Lỗ khuy 鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng ねむり穴 Khuy thẳng 配色 Vải phối 千鳥カン止め Bọ 見返し Nẹp đỡ タック Ly カフス Măng séc 前カン móc ハトメ穴 Khuyết đầu tròn コバ mí 心地 Mex 縫い止め May chặn ステッチ Diễu 刺繍 Thêu 袋地 Vải lót シック布 Đũng ヨーク Cầu vai ベルトループ Đỉa 芯糸 Chỉ gióng 腰回り Vòng bụng 股上 Giàng trên 股下 Giàng dưới 総丈 Tổng chiều dài 裾口巾 Rộng gấu 袖丈 Dài tay 表地 Vải chính 縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may 浮き分 Đỉa chờm フラップ Nắp túi ファスナー Khoá 既成服 きせい áo quần may sẵn Yシャツ áo sơ mi カットソー áo bó スーツ áo véc チョッキ áo zile ワンピース áo đầm タイトスカート váy ôm チャック phéc mơ tuya, dây kéo ブラジャー áo nịt ngực パンティー quần lót トランクス quần đùi 水泳パンツ すいえい quần bơi マフラー khăn choàng kín cổ ジャージ quần áo thể thao 漂白する ひょうはく tẩy 丈 たけ vạt 毛皮 けがわ da lông thú 人工革 じんこうかわ da nhân tạo ビロード nhung

Bạn đang xem: Từ vựng ngành may tiếng Nhật: Chi tiết từ vựng công xưởng XKLĐ

Từ vựng tiếng Nhật về may mặc

Dụng cụ, phụ liệu may tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa 1 ストッパー Nút chặn 2 ボタン Cúc áo tròn 3 ドットボタン Cúc bấm 4 くるみボタン Cúc tròn bọc vải 5 ファスナー Dây kéo 6 コンシールファスナー Dây kéo giọt nước 7 ファスナームシ Răng dây kéo 8 スライダー Củ khóa 9 上止め Chốt khóa trên của dây kéo 10 下止め Chốt khóa dưới của dây kéo 11 引手 Đầu dây kéo 12 くみひも 組紐 Dây luồn áo 13 なかわた 中綿 Gòn 14 かどかん 角カン Khoen 15 バックル Móc cài, khóa nịt 16 ロックスピン Đạn nhựa bắn mạc 17 ハンガーループ Dây treo (loại dây nhỏ nằm trong áo/ quần) 18 かんそうざい 乾燥剤 Gói chống ẩm 19 アジャスター Khóa điều chỉnh ngắn dài 20 ウレタンシート Tấm nhựa 21 ビーズ Hạt chuỗi 22 マジックテープ Băng gai dính 23 ハンガー Móc treo 24 ストッパーテープ Băng nút chận 25 ビン Kẹp nhựa 26 てんしゃシート 転写シート Nhãn ép 27 いと 糸 Chỉ 28 ひんしつネーム 品質ネーム Mác hướng dẫn sử dụng 29 サイズネーム Nhãn áo ghi size 30 おりネーム 織りネーム Nhãn áo dệt 31 ブランドネーム Nhãn chính 32 さげさつ 下げ札 Thẻ bài, thẻ tag 33 タグ Thẻ bài, thẻ tag 34 のびとめテープ 伸び止めテープ Tape chống giãn 35 ワッペン Phù hiệu

Đặc điểm, thông số trang phục tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa 1 表の生地 Mặt trước của vải 2 裏の生地 Mặt sau của vải 3 うらおもて 裏表 Hai mặt trước sau 4 がら 柄 Mẫu 5 そで 袖 Tay áo 6 すそ 裾 Lai (áo/quần) 7 えり 衿 Cổ áo 8 わき 脇 Sườn áo 9 ウエスト Vòng eo 10 ヒップ Mông 11 きたけ 着丈 Dài áo 12 みはば 身巾 Rộng áo 13 きょうい 胸囲 Vòng ngực 14 ばすとはば バスト巾 Rộng ngực 15 かたはば 肩巾 Rộng vai 16 ぜんしんはば 前身巾 Rộng thân trước 17 せかたはば 背肩巾 Rộng vai lưng 18 てんはば 天巾 Rộng cổ 19 そでぐり 袖ぐり Vòng tay 20 えりぐり 衿ぐり Vòng cổ 21 ゆきたけ 裄丈 Dài tay liền 22 そでたけ 袖丈 Dài tay 23 わきたけ 脇丈 Sườn ngoài 24 またした 股下 Chiều dài của ống quần 25 わたり 渡り Rộng đùi (ngang đáy quần) 26 ちょっけい 直径 Đường kính 27 はす 斜 Chéo 28 えん 円 Tròn 29 タテ 縦 Dọc 30 ヨコ 横 Ngang

Phương thức may tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa 1 かえしぬい =みつまき 返し縫 Thêu 2 プリント In 3 ニット Dệt kim 4 はば 巾 Khổ rộng 5 うんしんすう 運針数 Mật độ mũi chỉ 6 かんぬきどめ 閂止め May bọ 7 にどぬいいする 二度縫いする May 2 lần 8 ふたつおり 二つ折り Gập đôi lại 9 みっつおり 三つ折り Gập ba lại 10 はさみこみ 挟み込み Chèn vào 11 しほう 四方 Bốn phía, xung quanh 12 しへん 四辺 Bốn bên, bốn cạnh 13 はし 端 Bờ, cạnh, đầu, chót 14 パッカリング May bị đùn vải 15 ぬいはずれ 縫い外れ May sụp mí 16 ステッチだこう ステッチ蛇行 Diễu không phẳng 17 はいしょくちがい 配色違い Phối sai màu 18 ねじれ 捻じれ Bị vặn 19 ムラそめ ムラ染め Nhuộm không đều 20 だんちがい 段違い So le 21 ごかく 互角 Bằng 22 ふぞろい 不揃い Không đều 23 チャコマークのこり チャコマーク残り Sót dấu phấn 24 いとのこり 糸残り Sót chỉ 25 ほつれ Lỏng chỉ 26 いときれ 糸切れ Đứt chỉ 27 ぬいつれ 縫い連れ Đường may quá chặt 28 めとび Chỉ bỏ mũi 29 テカリ =アイロンあたり ỦI bóng, vải cấn bóng

Các loại vải tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa 1 けばだち 毛羽立ち Xù lông, vải bị nổi bông 2 パッキン Miếng mút đệm 3 しんじ 芯地 Keo lót trong vải 4 メッシュ Vải lưới 5 ゴム Thun 6 ひらゴム 平ゴム Thun dẹp 7 こうたく 光沢 Vải bóng 8 きじ 生地 Vải 9 はいしょくきじ 配色生地 Vải phối 10 スレキ Vải lót túi 11 しあがりすんぽう 仕上がり寸法 Thông số thành phẩm 12 ひんばん 品番 Mã hàng 13 たんばん 反番 Số cây vải 14 ひききず 引き傷 Vết xước

Công ty may tiếng Nhật là gì

Xưởng may tiếng Nhật là housei koujou (縫製工場). Xưởng may là cơ sở độc lập chuyên nhận cắt may theo thiết kế được giao. Trong ngành công nghiệp thời trang, các xưởng may đóng vai trò hết sức quan trọng. Đây là mắt xích ít người quan tâm nhưng chính là nơi biến các bản thiết kế thành sản phẩm.

Từ vựng chuyên ngành may

Honnui (本縫い): Đường may thẳng bên trong bình thường.

Makinui (巻縫い): May cuốn ống.

Makinihon (巻二本: May cuốn ống 2 kim.

Sukui nui (すくい縫い): Vắt lai.

Xem thêm : Nên học ngôn ngữ nào? Trung hay tiếng Nhật, Hàn?

Warinui (割縫い): May rẽ.

Kobasutecchi (コバステッチ): May mí 1 li.

Botan-tsuke (釦付け): Đính nút,đơm cúc.

Botanhooru (釦ホール ): Khuy.

Hatomeana (鳩目穴): Khuy mắt phượng.

Haishoku (配色): Vải phối.

Chidori kan tome (千鳥カン止め): Bọ.

Mikaeshi (見返し): Nẹp đỡ.

Takku (タック): Ly.

Kafusu (カフス): Măng séc.

Zenkan (前カン): Móc.

Xem thêm : Kiến thức cơ bản về thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

Shishuu (刺繍): Thêu.

Fukuroji (袋地): Vải lót.

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến bạn những nội dung liên quan đến từ vưng ngành may tiếng Nhật, từ vựng công xưởng đi xuất khẩu lao động và rất nhiều từ vựng về dụng cụ, phương thức may mặc Hi vọng những nội dung trên hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Nhật của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Tự học tiếng Anh chuyên ngành kế toán với 5 website miễn phí
Next Post: Từ vựng Unit 2 lớp 4 I'm from Japan »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025