Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Khi du học ở Nhật Bản, sự lựa chọn hàng đầu của các bạn có trình độ tiếng ở mức giao tiếp nghe hiểu tốt là các công việc làm thêm – trong nhà hàng, quán ăn hay combini. Công việc này sẽ giúp các bạn trở nên năng động và nâng cao khả năng giao tiếp. Hôm nay hãy cùng Inazuma tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Chinh Phục Tiếng Nhật N3 – Lộ Trình Học Hiệu Quả
  • Top 15 sách học tiếng Nhật hay nhất – Học tiếng Nhật nên mua sách gì?
  • NGỮ PHÁP BÀI 30 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
  • Vì sao có tới ba loại chữ viết trong tiếng Nhật – Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
  • 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày

I. Tên một số món ăn và thức ăn thường có trong menu

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー (Mineraru wota) : Nước khoáng

2. ジ ュー ス (Jūsu): Nước ép trái cây

マンゴジ ュー ス (Mango Jūsu) : Nước ép xoài

トマトジ ュー ス (TomatoJūsu) :Nước ép cà chua

3. ビ ー ル (Biiru): Bia

生ビ ー ル (Nama biiru) : bia tươi

瓶ビ ー ル (Bin biiru) : bia chai

4. ワ イ ン (Wain) : rượu vang

あ か ぶ ど う し ゅ (aka budōshu) : Rượu vang nho

赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) (aka wain) : Rượu vang đỏ

5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) (Shiro wain/shiro budōshu) Rượu trắng

6. シ ャ ン パ ン (Shampan Champers / Bubbly)

7. さ け (Sake): Rượu Sake

8. 前 菜 ぜ ん さ い (Zensai): Khai vị

9. メ イ ン (Mein): Chính

Xem thêm : Mẹo nắm chắc từ vựng chuyên ngành khách sạn tiếng Nhật

10. デ ザ ー ト (Dezāto): Tráng miệng

11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り (Tsuke awase ryori): món ăn kèm (Salad)

12. ス ー プ )SUPU) : Canh

13. サ ラ ダ (Sarada): Salad

14. ソ ー ス (Sōsu): Nước xốt

15. 野菜 や さ い (Yasai): Rau

16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も (Jyagaimo): Khoai tây

17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス (Okome / Gohan / Raisu): Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )

18.肉 に く (Niku): Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば (Ramen / Udon / Soba): Mì sợi

20.豚 肉 ぶ た に く (Buta-niku): Thịt heo

21.鶏 肉 と り に く (Tori-niku): Thịt Gà

22.牛 肉 ぎ ゅ う に く (Gyu-niku): Thịt bò

23. トマ ト (Tomato): Cà chua

24. 白菜 (Hakusai): Bắp cải

25. オクラ (Okura) : Đậu bắp

26. インゲン (Ingen) : Đậu đũa

Xem thêm : KHUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NHẬT CHO HỌC SINH LỚP 6

27. きゅうり (kuyri) : Dưa chuột ( dưa leo )

28. 竹の子 (Takenoco) : măng

29. きのこ (Kinoco) : Nấm

30. 玉ねぎ (Tamanegi) : Hành tây

31. 長ねぎ (Naganegi) : Hành lá

32. もやし (Moyashi): Giá đỗ

33. レンコン (Rencon): Củ sen

34. 豆 (Mame) : Đậu tương

35. ナス (Nasu) : Cà tím

36. 大根 (Daikon): Củ cải

37. カボチャ (Kabocha): Bí đỏ

38. ほうれんそう (hourenshou): Rau cải nhật

39. レタス (Retasu): Rau xà lách

40. 椎茸 (Shiitake): Nấm hương

II. Tên các gia vị, dụng cụ thường dùng trong bếp

1. 油 あぶら (abura): Dầu2. 砂糖 さとう (satou): Đường3. 塩 しお (shio): Muối4. 胡椒 こしょう (koshou): Tiêu5. マヨネーズ: Mayonnaise6. カラシ : Mù tạt7. (酢)す : Dấm8. ヌクマム : Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)9. しょうが : Gừng10. 調味料 ちょうみりょう: (choumi ryou) gia vị chung11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.12. ファン: Máy quạt.13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ16. 電子レンジ: Lò vi sóng.17. 電気コンロ: Bếp điện.18. オーブン: Lò nướng.19. フライパン(furaipan): chảo20. 箆(へら hera): cái xạn21. 盆 (bon): mâm22. やかん (yakan): ấm nước23. 茶ちゃ(cha): trà24. ナイフ (naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )25. ほうちょう (houchou) : dao dùng trong nhà bếp26. まな板 (まないたmanaita): thớt27. 泡立て器 あわだてき (awadate utsuwa): cái đánh trứng28. 麺棒 (めんぼうmenbou): trục cán bột29. 生地 (きじkiji) bột áo30. エプロン (epuron): tạp dề31. 汚れ, しみ (よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn32. 卸し金 (おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào33. 水切り (みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước34. こし器 (こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)35. 計量カップ (けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường36. 計量スプーン (けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường37. ちゃわん chén; bát38. 箸, お箸 (はし, おはしhashi, ohashi): đũa39. 皿 (さらsara): đĩa40. ナプキン (napukin): giấy ăn41. スプーン (supuun): muỗng42. フォーク (fooku): nĩa

Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức để từ đó nâng cao khả năng giao tiếp.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « DỄ HAY KHÓ?「Đi Lao Động Nhật Bản Miễn Phí」Các Chương Trình Năm 2023
Next Post: Du học Nhật Bản ngành truyền thông và những điều cần biết? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025