Tổng hợp từ vựng N4.Chào các bạn, để trợ giúp các bạn trên con đường chinh phục N4, Tự học tiếng Nhật online xin chia sẻ với các bạn 644 từ vựng N4, được chia thành các bài nhỏ, mỗi bài 10 từ, 6 bài 1 trang (1 tuần 1 trang).
Link nhanh tới các trang sau :
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
có thể bạn quan tâm : 1000 từ tiếng Nhật thông dụng nhất
Mẹo học từ vựng :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
-
Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
-
Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Tổng hợp từ vựng N4 – Tuần 1
Từ vựng N4 ngày 1 :
1.あいさつ・する : Chào hỏi. 社長(しゃちょう)をあいさつしに行きます : đi tới để chào giám đốc
2.間(あいだ): Giữa. 本と本の間にお金(おかね)があります : giữa 2 cuốn sách có tiền. かれがいない間話(はな)しましょう Hãy chờ lúc nào anh ấy không có mặt thì nói chuyện nha.
3.合う(あう): Hợp, phù hợp. このスカートは私に合う? cái váy này có hợp với tớ không?
27.以下(いか): Ít hơn, dưới mức, dưới. 18 歳(さい)以下: Dưới 18 tuổi.
28.以外(いがい): Ngoài. この仕事(しごと)があなた以外誰(だれ)もできない : Công việc này ngoài anh ra không ai có thể làm được hết.
29.医学(いがく): Y học. 医学を研究(けんきゅう)する : Học y
30.生きる(いきる): Sống. 私たちは生きるために食(た)べる : Chúng ta ăn để sống.
Từ vựng N4 ngày 4
31.いくら~ても : Bao nhiêu ~ đi nữa. 帰宅(きたく)はいくら早くても7時になる : Tôi về đến nhà sớm nhất là 7 giờ. いくら払(はら)っても売(う)らないよ: Anh có trả bao nhiêu tôi cũng không bán đâu.
32.意見(いけん): Ý kiến. 意見を聞(き)かせてください : Xin hãy cho tôi nghe ý kiến của bạn.
33.石(いし): Đá. 大きい石 : Hòn đá lớn
Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật công xưởng: Cần thiết khi đi xklđ
34.いじめる : Trêu trọc. 彼はいつも私をいじめる : Anh ta lúc nào cũng trêu chọc tôi.
35.N以上(いじょう): Từ mức N trở lên. 18歳以上 : Trên 18 tuổi.
36.急ぐ(いそぐ): Vội vàng, khẩn trương. 急ぐ必要(ひつよう)はない : Không cần phải khẩn trương đâu. 急がないとまにあわないよ: Không nhanh lên là không kịp đâu.
37.いたす : Làm (khiêm nhường ngữ). どうぞよろしくお願いいたします : Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.
38.いただく : Nhận (khiêm nhường ngữ). 彼に本をいただきました : Tôi đã nhận một quyển sách từ anh ấy.
39.一度(いちど): Một lần. もう一度言ってください : Xin hãy nói lại một nữa.
40.いっしょうけんめい : Cố gắng hết sức. 仕事をいっしょうけんめいする : Chăm chỉ, cố gắng hết sức để làm việc.
Từ vựng N4 ngày 5
41.いっぱい : Đầy . おなかがいっぱいです : Tôi no rồi.
42.糸(いと): Sợi chỉ. 針に糸を通す : Xâu kim chỉ.
43.以内(いない): Trong phạm vi. 一週間以内に返事します : Tôi sẽ trả lời anh trong vòng một tuần.
44.田舎(いなか): quê. 田舎に住んでいる : Tôi đang sống ở quê.
45.祈る(いのる): Cầu nguyện, cầu chúc. 神に祈る : Cậu nguyện với thần linh.
46.いらっしゃる : Đến, đi, ở ( kính ngữ). あなたもいらっしゃるのですか : Anh cũng sẽ đến chứ?
47.~いん : Nhân viên ~会社員 (かいしゃいん) : Nhân viên công ty.
48.植える(うえる): Trồng. 木を植える : Trồng cây.
49.うかがう : Thăm hỏi. 先生の家にうかがう : Thăm nhà thầy giáo / cô giáo.
Xem thêm : TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 7 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TRONG TIẾNG NHẬT
50.受付(うけつけ): Quầy tiếp tân. 受付でお待ちください : Xin vui lòng chờ ở quầy tiếp tân.
Từ vựng N4 ngày 6
51.受ける(うける): Nhận. 試験を受ける : Đi thi, dự thi
52.動く(うごく): Di chuyển. 車が動かない : Xe ô tô không chuyển động
53.うそ : Nói dối. うそを言う : Nói dối
54.うち : Trong. 心の内を明かす : Bày tỏ nỗi lòng, bộc bạch tâm tư
55.打つ(うつ): Đánh. ボールを打つ : Đánh bóng
56.美しい(うつくしい): Đẹp. 彼女は美しい : Cô ấy thật xinh đẹp
57.写す(うつす): chụp, chiếu. 写真を写す : Chụp hình
58.移る(うつる): Dọn đi, di chuyển, lây nhiễm. 時が移る : Thời gian trôi qua / 他の場所へ移る : Chuyển đến nơi khác / 移る病 : bệnh truyền nhiễm
59.腕(うで): Cánh tay. 腕が痛い : Cánh tay tôi bị đau
60.うまい : Khéo léo, ngon, giỏi giang. 口がうまい : Khéo ăn nói / うまい食べ物 : Đồ ăn, món ăn ngon
Trên đây là nội dung tuần 1 từ vựng N4, Nếu có thời gian, các bạn hãy ôn lướt qua danh sách những từ vựng N5, cũng như cần luyện tập song song các kỹ năng khác phục vụ cho việc thi N4 : Chữ Hán N4, Ngữ pháp N4, luyện đọc, luyện nghe N4, cũng như làm các đề thi N4 để làm quen với đề thi và cấu trúc đề thi N4
Phần tiếp theo, mời các bạn kéo xuống dưới bài viêt, click vào page (trang) 2
Tự học tiếng Nhật online hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn tự học tiếng Nhật online dễ dàng hơn.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
We on social : Facebook – Youtube – Pinterest
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật