Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tu vung tieng nhat n4

Tổng hợp từ vựng N4.Chào các bạn, để trợ giúp các bạn trên con đường chinh phục N4, Tự học tiếng Nhật online xin chia sẻ với các bạn 644 từ vựng N4, được chia thành các bài nhỏ, mỗi bài 10 từ, 6 bài 1 trang (1 tuần 1 trang).

Có thể bạn quan tâm
  • Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P2 – Katakana
  • NGỮ PHÁP BÀI 35 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
  • TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm
  • 7 cách học tiếng Nhật hiệu quả nhanh nhất cho mọi trình độ
  • 5 Phương Pháp Luyện Nghe Tiếng Nhật Hiệu Quả

Link nhanh tới các trang sau :

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

có thể bạn quan tâm : 1000 từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại

  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Tổng hợp từ vựng N4 – Tuần 1

Từ vựng N4 ngày 1 :

1.あいさつ・する : Chào hỏi. 社長(しゃちょう)をあいさつしに行きます : đi tới để chào giám đốc

2.間(あいだ): Giữa. 本と本の間にお金(おかね)があります : giữa 2 cuốn sách có tiền. かれがいない間話(はな)しましょう Hãy chờ lúc nào anh ấy không có mặt thì nói chuyện nha.

3.合う(あう): Hợp, phù hợp. このスカートは私に合う? cái váy này có hợp với tớ không?

27.以下(いか): Ít hơn, dưới mức, dưới. 18 歳(さい)以下: Dưới 18 tuổi.

28.以外(いがい): Ngoài. この仕事(しごと)があなた以外誰(だれ)もできない : Công việc này ngoài anh ra không ai có thể làm được hết.

29.医学(いがく): Y học. 医学を研究(けんきゅう)する : Học y

30.生きる(いきる): Sống. 私たちは生きるために食(た)べる : Chúng ta ăn để sống.

Từ vựng N4 ngày 4

31.いくら~ても : Bao nhiêu ~ đi nữa. 帰宅(きたく)はいくら早くても7時になる : Tôi về đến nhà sớm nhất là 7 giờ. いくら払(はら)っても売(う)らないよ: Anh có trả bao nhiêu tôi cũng không bán đâu.

32.意見(いけん): Ý kiến. 意見を聞(き)かせてください : Xin hãy cho tôi nghe ý kiến của bạn.

33.石(いし): Đá. 大きい石 : Hòn đá lớn

Xem thêm : SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT CÓ VẺ CƠ BẢN NHƯNG RẤT DỄ NHẦM

34.いじめる : Trêu trọc. 彼はいつも私をいじめる : Anh ta lúc nào cũng trêu chọc tôi.

35.N以上(いじょう): Từ mức N trở lên. 18歳以上 : Trên 18 tuổi.

36.急ぐ(いそぐ): Vội vàng, khẩn trương. 急ぐ必要(ひつよう)はない : Không cần phải khẩn trương đâu. 急がないとまにあわないよ: Không nhanh lên là không kịp đâu.

37.いたす : Làm (khiêm nhường ngữ). どうぞよろしくお願いいたします : Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.

38.いただく : Nhận (khiêm nhường ngữ). 彼に本をいただきました : Tôi đã nhận một quyển sách từ anh ấy.

39.一度(いちど): Một lần. もう一度言ってください : Xin hãy nói lại một nữa.

40.いっしょうけんめい : Cố gắng hết sức. 仕事をいっしょうけんめいする : Chăm chỉ, cố gắng hết sức để làm việc.

Từ vựng N4 ngày 5

41.いっぱい : Đầy . おなかがいっぱいです : Tôi no rồi.

42.糸(いと): Sợi chỉ. 針に糸を通す : Xâu kim chỉ.

43.以内(いない): Trong phạm vi. 一週間以内に返事します : Tôi sẽ trả lời anh trong vòng một tuần.

44.田舎(いなか): quê. 田舎に住んでいる : Tôi đang sống ở quê.

45.祈る(いのる): Cầu nguyện, cầu chúc. 神に祈る : Cậu nguyện với thần linh.

46.いらっしゃる : Đến, đi, ở ( kính ngữ). あなたもいらっしゃるのですか : Anh cũng sẽ đến chứ?

47.~いん : Nhân viên ~会社員 (かいしゃいん) : Nhân viên công ty.

48.植える(うえる): Trồng. 木を植える : Trồng cây.

49.うかがう : Thăm hỏi. 先生の家にうかがう : Thăm nhà thầy giáo / cô giáo.

Xem thêm : 6 cách học Kanji hiệu quả cho người mới bắt đầu

50.受付(うけつけ): Quầy tiếp tân. 受付でお待ちください : Xin vui lòng chờ ở quầy tiếp tân.

Từ vựng N4 ngày 6

51.受ける(うける): Nhận. 試験を受ける : Đi thi, dự thi

52.動く(うごく): Di chuyển. 車が動かない : Xe ô tô không chuyển động

53.うそ : Nói dối. うそを言う : Nói dối

54.うち : Trong. 心の内を明かす : Bày tỏ nỗi lòng, bộc bạch tâm tư

55.打つ(うつ): Đánh. ボールを打つ : Đánh bóng

56.美しい(うつくしい): Đẹp. 彼女は美しい : Cô ấy thật xinh đẹp

57.写す(うつす): chụp, chiếu. 写真を写す : Chụp hình

58.移る(うつる): Dọn đi, di chuyển, lây nhiễm. 時が移る : Thời gian trôi qua / 他の場所へ移る : Chuyển đến nơi khác / 移る病 : bệnh truyền nhiễm

59.腕(うで): Cánh tay. 腕が痛い : Cánh tay tôi bị đau

60.うまい : Khéo léo, ngon, giỏi giang. 口がうまい : Khéo ăn nói / うまい食べ物 : Đồ ăn, món ăn ngon

Trên đây là nội dung tuần 1 từ vựng N4, Nếu có thời gian, các bạn hãy ôn lướt qua danh sách những từ vựng N5, cũng như cần luyện tập song song các kỹ năng khác phục vụ cho việc thi N4 : Chữ Hán N4, Ngữ pháp N4, luyện đọc, luyện nghe N4, cũng như làm các đề thi N4 để làm quen với đề thi và cấu trúc đề thi N4

Phần tiếp theo, mời các bạn kéo xuống dưới bài viêt, click vào page (trang) 2

Tự học tiếng Nhật online hi vọng bài viết này có thể giúp các bạn tự học tiếng Nhật online dễ dàng hơn.

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Danh sách các trường đại học ở Tokyo và học phí (Mới Update)
Next Post: Quy trình Thủ tục đi Xuất Khẩu Lao Động sang Nhật Bản từ A-Z »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025