Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Minna No Nihongo bài 10

Minna No Nihongo bài 10

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tiếng nhật bài 10

– Sau tiếp bài 9 hôm nay các bạn hãy cùng du học Nhật Bản Thanh Giang đến với bài 10 nhé:

Có thể bạn quan tâm
  • Hướng dẫn cách đọc ngày tháng trong tiếng Nhật
  • Học phí lương gia sư tiếng Nhật 2023 giá bao nhiêu?
  • 5 bước học tiếng Nhật hiệu quả từ con số 0
  • “Bỏ túi” 5 bí kíp luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Ngày tháng trong tiếng Nhật nói như thế nào mới là “chuẩn Nhật” nhất?

– Hãy đến với phần từ mới trước tiên các bạn nhé .

Bạn đang xem: Minna No Nihongo bài 10

  1. Từ vựng:

  2. います   : có (động vật)
  3. あります : có (đồ vật)
  4. いろいろな : nhiều loại
  5. おとこのひと : người đàn ông, con trai
  6. おんなのひと <onna no hito> : người phụ nữ, con gái
  7. いぬ <inu> : con chó
  8. ねこ <neko> : con mèo
  9. き <ki> : cây
  10. もの <mono> : đồ vật
  11. フィルム (フイルム) <FIRUMU><(FUIRUMU)> : cuộn phim
  12. でんち <denchi> : cục pin
  13. はこ <hako> : cái hộp
  14. スイッチ <SUICHCHI> : công tắc điện
  15. れいぞうこ <reizouko> : tủ lạnh
  16. テーブル <TE-BURU> : bàn tròn
  17. ベッド <BEDDO> : cái giường
  18. たな <tana> : cái kệ
  19. ドア <DOA> : cửa ra vào
  20. まど <mado> : của sổ
  21. ポスト <POSUTO> : thùng thư
  22. ビル <BIRU> : tòa nhà cao tầng
  23. こうえん <kouen> : công viên
  24. きっさてん <kissaten> : quán nước
  25. ほんや <honya> : tiệm sách
  26. ~や <~ya> : ~hiệu, sách
  27. のりば <noriba> : bến xe, bến ga, tàu
  28. けん <ken> : huyện (tương đương tỉnh của VN)
  29. うえ <ue> : trên
  30. した <shita> : dưới
  31. まえ <mae> : trước
  32. うしろ <ushiro> : sau
  33. みぎ <migi> : bên phải
  34. ひだり <hidari> : bên trái
  35. なか <naka> : bên trong
  36. そと <soto> : bên ngoài
  37. となり <tonari> : bên cạnh
  38. ちかく <chikaku> : chỗ gần đây
  39. ~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~
  40. ~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc)
  41. いちばん~ <ichiban> : ~nhất
  42. ~だんめ <~danme> : ngăn thứ~
  43. (どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗi
  44. おく: phía trong
  45. チリソース <CHIRISO-SU> : tương ớt
  46. スパイスコーナー <SUPAISUKO-NA-> : quầy gia vị
  1. Hãy đến với những cấu trúc cơ bản trong bài 10 này nhé:

Mẫu Câu 1:

Noun + が + います

-Noun + <ga> + <imasu> : có ai đó, có con gì

1_いぬがいます。

2_ねこがいます。

3_おとこのひとがいます。

Mẫu Câu hỏi:

どこ に だれ が います か

<doko> + <ni> + <dare> + <ga> + <imasu ka> : ở đâu đó có ai vậy ?

Câu hỏi ở đâu có con gi ta dùng :

どこ に なに が います か

Ví dụ:

1_こうえん に だれ が います か

<kouen ni dare ga imasu ka>

(Trong công viên có ai vậy ?)

2_こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà)

– Mẫu Câu 2:

Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?

だれ / なに + か + います か / あります か

Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:

はい、 います / あります

hoặc là:

いいえ、いません / ありません

Chú ý:

-Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が<ga> và か<ka> đi với động từ います<imasu> và あります<arimasu>

-Câu hỏi có trợ từ が<ga> là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:

なに / だれ も ありません / いません

Ví dụ:

Trợ từ が<ga>

こうえん に だれ が います か

<kouen ni dare ga imasu ka>

(Trong công viên có ai vậy ?)

こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>

Xem thêm : Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng

(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )

hoặc là:

こうえん に だれ も いません

<kouen ni dare mo imasen>

(Trong công viên không có ai cả)

Trợ từ か<ka>

きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か

<kissaten ni dare / nani ka imasu ka / arimasu ka>

(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)

はい、います / あります

<hai, imasu / arimasu>

(Vâng có)

hoặc là:

いいえ, いません / ありません

<iie, imasen / arimasen>

(Không có)

– Mẫu Câu 3:

した<shita (bên dưới)>     うえ<ue (ở trên)>

まえ<mae (đằng trước)>   うしろ<ushiro (đằng sau>

みぎ<migi (bên phải)>     ひだり<hidari (bên trái)>

なか<naka (bên trong)>   そと<soto (bên ngoài)>

となろ<tonari (bên cạnh)>   ちかく<chikaku (chỗ gần đây)>

あいだ<aida (ở giữa)>

Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí

ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か

<tokoro> + <no> + từ xác định vị trí + <ni> + <dare> / <nani> + <ga> + <imasu ka / arimasu ka> : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

Ví dụ:

1_その はこ の なか に なに が あります か

<sono hako no naka ni nani ga arimasu ka>

(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)

2_その はこ の なか に はさみ が あります

<sono hako no naka ni hasami ga arimasu>

(Trong cái hộp kia có cái kéo)

あなた の こころ の なか に だれ が います か

<anata no kokoro no naka ni dare ga imasu ka>

(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)

わたし の こころ の なか に だれ も いません

<watashi no kokoro no naka ni dare mo imasen>

(Trong trái tim tôi không có ai cả)

– Mẫu Câu 4:

Xem thêm : Ngữ pháp tiếng Nhật bài 9 trong giáo trình Minna no Nihongo

Mẫu câu あります<arimasu> và います<imasu> không có trợ từ が<ga>

Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います

Ví dụ:

A_ハノイ し は どこ に あります か

<HANOI shi wa doko ni arimasu ka>

(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)

B_ハノイ し は ベトナム に あります

<HANOI shi wa betonamu ni arimasu>

(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)

Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu> và います<imasu> không cần trợ từ が<ga>

– Mẫu Câu 5:

~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như….

Ví dụ:

1_この きょうしつ の なか に なに が あります か

<kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka>

(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)

Cách 1:

1-この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります

<kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu>

(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)

Cách 2:

1_この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります

<kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu>

(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách…)

Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.

– Mẫu Câu 6:

Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +

あります / います

Hoặc:

Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +

あります / います

Ví dụ:

1-きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります

<kissaten wa honya to hanaya no aida ni arimasu>

(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)

Hoặc:

1-ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります

<honya to hanaya no aida ni kissaten ga arimasu>

(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)

Chúc các bạn học tập tốt nhé !

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Xuất khẩu lao động Áo – Những điều bạn chưa biết
Next Post: [XKLĐ 2023+] Đi Nhật nên chọn đơn hàng nào tốt lương cao? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025