Cùng GoJapan tìm hiểu xem Kanji là gì và trong tiếng Nhật chữ kanji được dùng như thế nào? Các Bộ thủ Kanji trong bài học này nhé!
- Kaiwa Tiếng Nhật Là Gì? Những Bí Kíp Nâng Trình Kaiwa Hiệu Quả
- Tổng hợp 20 App học tiếng Nhật chuẩn như người bản địa – Miễn phí 100%
- [Download] Sách giáo khoa tiếng Nhật lớp 10 PDF
- TRỌN BỘ ĐỀ THI N4 CÁC NĂM CHUẨN JLPT (kèm file nghe đầy đủ)
- Ngữ pháp tiếng Nhật bài 20 trong giáo trình Minna no Nihongo
Đây là phần thứ 6 trong series “Học bảng chữ cái tiếng Nhật thần tốc” của GoJapan, xem lại bài viết Tổng quát về bảng chữ cái tiếng Nhật ở đây!
CHỮ KANJI LÀ GÌ?
LỘ TRÌNH VÀ CÁCH HỌC CHỮ KANJI THEO CẤP ĐỘ
Làm chủ được kanji là bạn đã làm chủ được 60% tiếng Nhật rồi.
Tại Gojapan sẽ phân các cấp độ học theo năng lực của từng học viên.
Các bài giảng đơn giản dễ hiểu, áp dụng thực tiễn tối đa giúp nhớ lâu nhanh và sâu hơn không chỉ với kanji mà còn cả các phần khác của tiếng Nhật.
App GoJapan còn có phần luyện viết, hướng dẫn đầy đủ rõ ràng cách viết và thông tin chữ hán, cách đọc, cách dùng đầy đủ và tiện lợi nhất cho người học.
GoJapan xin đưa ra một số phương pháp học Kanji hiệu quả cho bạn đọc tham khảo:
1. Lựa chọn lộ trình học phù hợp:
2. Học Kanji theo bộ thủ. Nhớ kanji bằng cách nhớ cách ghép hoặc tuần tụ của các bộ thủ với nhau.
3. Ghi nhớ Kanji bằng cách viết ra giấy nhiều lần
4. Đọc và check lại xem mình đã thuộc chữ Kanji đó hay chưa?
5. Lặp lại kiểm tra lại những chữ Kanji chưa viết, chưa đọc được
6. Phân nhóm, tạo mối liên hệ, liên kết giữa các chữ Kanji
7. Dùng Flashcards
8. Học Kanji qua sách báo, tin tức
Tham khảo chi tiết về Bí kíp học Kanji hiệu quả ở đây
SÁCH HACK NÃO KANJI TRONG TIẾNG NHẬT PDF
Nếu muốn việc học Kanji bớt khô khan hơn, các bạn có thể tham khảo cách học và ghi nhớ nhanh Kanji qua câu chuyện siêu thú vị và những chữ giống nhau trong cuốn Hack não 2136 Kanji của nhà xuất bản Dân trí.
Cuốn sách này sẽ giúp các bạn ghi nhớ mặt chữ, cách nhớ, cách viết kanji một cách dễ dàng hơn, học từ vựng tiến bộ và góp phần tăng nhanh trình độ đọc hiểu do biết rõ ý nghĩa âm hán.
Cuốn sách này phù hợp với mọi đối tượng đang học tiếng Nhật, từ chưa biết về phương pháp học Kanji hiệu quả đến các bạn hay quên, nhầm lẫn các Kanji giống nhau hay đang luyện thi JLPT, hoặc gặp khó khăn với Kanji khi sinh sống ở Nhật đấy.
Download Sách hack não kanji trong tiếng nhật pdf ở đây
LUYỆN VIẾT CHỮ KANJI ĐẸP
Kanji được cấu thành từ các bộ thủ, các bộ thủ được cấu thành bởi các nét. Có thể coi 1 kanji được cấu thành từ nhiều nét.
Để viết kanji đẹp cần đảm bảo tỷ lệ giữa các nét, các nét uống cong, thon nhọn hay khoanh tròn ở đầu tạo nên nét đặc trưng riêng và cũng là điểm tuyệt vời viết Kanji
Việc luyện viết cần bỏ công sức luyện tập, đến thời điểm nào nhấn mạnh ngòi chút, điểm nào quết hờ nó là cả một quá trình rèn luyện, am hiểu và hòa mình vào kanji. Người ta gọi là chữ có “Hồn”.
214 BỘ THỦ CHỮ HÁN QUA THƠ
Nếu thấy bộ thủ chữ hán quá phức tạp và khó nhớ, các bạn có thể tham khảo cách nhớ 214 bộ thủ chữ hán qua thơ sau đây.
Học có vần điệu sẽ giúp chúng ta ghi nhớ được các chữ hán và ý nghĩa nhanh và thú vị hơn đó!
10 câu đầu gồm 32 bộ thủ hán tự
MỘC (木) – CÂY, THỦY (水) – NƯỚC, KIM (金) – VÀNG
HỎA (火) – LỬA, THỔ (土) – ĐẤT, NGUYỆT (月)- TRĂNG, NHẬT (日) – TRỜI
XUYÊN (川) – SÔNG, SƠN (山) – NÚI, PHỤ (阜) – ĐỒI
TỬ (子) – CON, PHỤ (父) – BỐ, NHÂN (人) – NGƯỜI, SỸ (士) – QUAN
MIÊN (宀) – MÁI NHÀ, HÁN (厂) – SƯỜN NON
NGHIỄM (广) – HIÊN, HỘ (戶) – CỬA, CỔNG – MÔN (門), LÝ (里) – LÀNG
CỐC (谷) – THUNG LŨNG, HUYỆT (穴) – CÁI HANG
TỊCH (夕) – KHUYA, THẦN (辰) – SỚM, DÊ – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – HÙM
NGÕA (瓦) – NGÓI ĐẤT, PHẪU (缶) – SÀNH NUNG
RUỘNG – ĐIỀN (田), THÔN – ẤP 邑, QUÈ – UÔNG (尢), LÃO (老) – GIÀ
Câu 11-20 gồm 31 bộ thủ hán tự
DẪN (廴) – ĐI GẦN, SƯỚC (辶) – ĐI XA
BAO (勹) – ÔM, TỶ (比) – SÁNH, CỦNG (廾) – LÀ CHẮP TAY
Xem thêm : Kaiwa Tiếng Nhật Là Gì? Những Bí Kíp Nâng Trình Kaiwa Hiệu Quả
ĐIỂU (鳥) – CHIM, TRẢO (爪) – VUỐT, PHI (飛) – BAY
TÚC (足) – CHÂN, DIỆN (面|) – MẶT, THỦ (手) – TAY, HIỆT (頁) – ĐẦU
TIÊU (髟) LÀ TÓC, NHI (而) LÀ RÂU
NHA (牙) – NANH, KHUYỂN (犬) – CHÓ, NGƯU (牛)- TRÂU, GIÁC (角) – SỪNG
DỰC (弋) – CỌC TRÂU, KỶ (己) – DÂY THỪNG
QUA (瓜) – DƯA, CỬU (韭) – HẸ, MA (麻) – VỪNG, TRÚC (竹) – TRE
HÀNH (行) – ĐI, TẨU (走) – CHẠY, XA (車) – XE
MAO (毛) – LÔNG, NHỤC (肉) – THỊT, DA (皮) – BÌ, CỐT (骨) – XƯƠNG
Câu 21-30 gồm 31 bộ thủ hán tự
KHẨU (口) LÀ MIỆNG, XỈ (齒) LÀ RĂNG
NGỌT CAM (甘), MẶN LỖ (鹵), DÀI TRƯỜNG (長), KIÊU CAO (高)
CHÍ (至) LÀ ĐẾN, NHẬP (入) LÀ VÀO
BỈ (匕) MÔI, CỮU (臼) CỐI, ĐAO (刀) DAO, MÃNH (皿) BỒN
VIẾT (曰) RẰNG, LẬP (立) ĐỨNG, LỜI NGÔN (言)
LONG (龍) RỒNG, NGƯ (魚) CÁ, QUY (龜) CON RÙA
LỖI (耒) CÀY RUỘNG, TRỈ (黹) THÊU THÙA
HUYỀN (玄) ĐEN, YÊU (幺) NHỎ, MỊCH (糸) TƠ, HOÀNG (黃) VÀNG
CÂN (斤) RÌU, THẠCH (石) ĐÁ, THỐN (寸) GANG
NHỊ (二) HAI, BÁT (八) TÁM, PHƯƠNG (方) VUÔNG, THẬP (十) MƯỜI
Câu 31-40 gồm 24 bộ thủ hán tự
NỮ (女) CON GÁI, NHÂN (儿) CHÂN NGƯỜI
KIẾN (見) NHÌN, MỤC (目) MẮT, XÍCH (彳) DỜI CHÂN ĐI
TAY CẦM QUE GỌI LÀ CHI (支 )
DANG CHÂN LÀ BÁT (癶), CONG THÌ LÀ TƯ (厶)
TAY CẦM BÚA GỌI LÀ THÙ (殳)
KHÍ (气) KHÔNG, PHONG (風) GIÓ, VŨ (雨) MƯA, TỀ (齊) ĐỀU
LỘC (鹿) HƯƠU, MÃ (馬) NGỰA, THỈ (豕) HEO
SỐNG SINH (生), LỰC (力) KHOẺ, ĐÃI (隶) THEO BẮT VỀ
VÕNG (网) LÀ LƯỚI, CHÂU (舟) THUYỀN BÈ
HẮC (黑) ĐEN, BẠCH (白) TRẮNG, XÍCH (赤) THÌ ĐỎ AU
Câu 41-50 gồm 30 bộ thủ hán tự
THỰC (食) ĐỒ ĂN, ĐẤU (鬥) ĐÁNH NHAU
THỈ (矢) TÊN, CUNG (弓) NỎ, MÂU (矛) MÂU, QUA (戈) ĐÒNG
ĐÃI (歹) XƯƠNG, HUYẾT (血) MÁU, TÂM (心) LÒNG
THÂN (身) MÌNH, THI (尸) XÁC, ĐỈNH (鼎) CHUNG, CÁCH (鬲) NỒI
KHIẾM (欠) THIẾU THỐN, THẦN (臣) BẦY TÔI
VÔ (毋) ĐỪNG, PHI (非) CHỚ, MÃNH (黽) THỜI BA BA
NHỮU (禸) CHÂN, THIỆT (舌) LƯỠI, CÁCH (革) DA
MẠCH (麥) MỲ, HÒA (禾) LÚA, THỬ (黍) LÀ CÂY NGÔ
Xem thêm : Tháng trong tiếng nhật
TIỂU (小) LÀ NHỎ, ĐẠI (大) LÀ TO
TƯỜNG (爿) GIƯỜNG, SUYỄN (舛) DẪM, PHIẾN (片) TỜ, VI (韋) VÂY
Câu 51-60 gồm 22 bộ thủ hán tự
TRỈ (夂) BÀN CHÂN, TUY (夊) RỄ CÂY
TỰ (自) TỪ, TỴ (鼻) MŨI, NHĨ (耳) TAI, THỦ (首) ĐẦU
THANH (青) XANH, THẢO (艹) CỎ, SẮC (色) MÀU
TRĨ (豸) LOÀI HỔ BÁO, KỆ (彑) ĐẦU CON HEO
THỬ (鼠) LÀ CHUỘT, RẤT SỢ MÈO
HƯƠNG (香) THƠM, MỄ (米) GẠO, TRIỆT (屮) RÊU, DỤNG (用) DÙNG
ĐẤU (斗) LÀ CÁI ĐẤU ĐỂ ĐONG
CHỮ CAN (干) LÁ CHẮN, CHỮ CÔNG (工) THỢ THUYỀN
THỊ (示) BÀN THỜ CÚNG TỔ TIÊN
NGỌC (玉) LÀ ĐÁ QUÝ, BỐI (貝) TIỀN NGÀY XƯA
Câu 61-70 gồm 19 bộ thủ hán tự
ĐẬU (豆) LÀ BÁT ĐỰNG ĐỒ THỜ
SƯỞNG (鬯) CHUNG RƯỢU NGHỆ, DẬU (酉) VÒ RƯỢU TĂM
Y (衣) LÀ ÁO, CÂN (巾) LÀ KHĂN
HỰU (又) BÀN TAY PHẢI, CHỈ (止) CHÂN TẠM DỪNG
ẤT (乙) CHIM ÉN, TRÙNG (虫) CÔN TRÙNG
CHUY(隹) CHIM ĐUÔI NGẮN, VŨ (羽) LÔNG CHIM TRỜI
QUYNH (冂) VÂY 3 PHÍA BÊN NGOÀI
VI (囗) VÂY BỐN PHÍA, KHẢM (凵) THỜI HỐ SÂU
PHỐC (攴) ĐÁNH NHẸ, THÁI (采) HÁI RAU
KỶ (几) BÀN, DUẬT (聿) BÚT, TÂN (辛) DAO HÀNH HÌNH
Câu 71-82 gồm 25 bộ thủ hán tự
VĂN (文) LÀ CHỮ VIẾT, VĂN MINH
CẤN (艮) LÀ QUẺ CẤN, GIỐNG HÌNH BÁT CƠM
MA LÀ QUỶ (鬼), TIẾNG LÀ ÂM (音)
CỔ (鼓) LÀ ĐÁNH TRỐNG, DƯỢC (龠) CẦM SÁO CHƠI
THỊ (氏) LÀ HỌ CỦA CON NGƯỜI
BỐC (卜) LÀ XEM BÓI, NẠCH (疒) THỜI ỐM ĐAU
BÓNG LÀ SAM (彡), VẠCH LÀ HÀO (爻)
Á (襾) CHE, MỊCH (冖) PHỦ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) NGHĨA NAN
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) NÉT ĐƠN
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), THÌ DỒN NÉT ĐÔI
VÔ (无) LÀ KHÔNG, NHẤT (一) MỘ THÔI
DIỄN CA BỘ THỦ MUÔN ĐỜI KHÔNG QUÊN
—————-
DOWNLOAD TÀI LIỆU CHỮ KANJI TỔNG HỢP
100 chữ kanji n5 pdf
300 chữ kanji n4 pdf
650 chữ kanji N3 pdf
1000 chữ kanji N2 pdf
2136 chữ kanji thông dụng pdf
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã giả đáp được câu hỏi “Kanji là gì?” cũng như có những kiến thức hữu ích về Kanji tiếng Nhật và các bộ thủ Kanji. Nhớ theo dõi các bài viết tiếp theo trong series “Bảng chữ cái tiếng Nhật” của GoJapan nhé!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật