Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật – Học Kanji Trong Tầm Tay

214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật – Học Kanji Trong Tầm Tay

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video bộ chữ hán tiếng nhật

Kanji trong tiếng Nhật Bản là một loại chữ quan trọng. Để nắm được các quy tắc đọc cũng như là viết Kanji; việc đầu tiên cần làm là nắm vững 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật.

Có thể bạn quan tâm
  • Tuyển tập tài liệu, giáo trình tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
  • “VŨ KHÍ BÍ MẬT” CHINH PHỤC LỘTRÌNH HỌC N3 TIẾNG NHẬT
  • Ngữ pháp tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo
  • Phương pháp học tiếng Nhật nhanh thuộc và nhớ lâu
  • TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ TOÁN HỌC

Bộ thủ đóng vai trò vai trọng trong việc hình thành chữ Kanji. Mỗi chữ Kanji được kết hợp từ nhiều bộ thủ khác nhau. Đó cũng là điểm đặc sắc của Kanji bên cạnh hai bảng chữ Hiragana và Katakana.

Bạn đang xem: 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật – Học Kanji Trong Tầm Tay

Vậy hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá các bộ thủ của tiếng Nhật.

[TỔNG HỢP] – 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật

1 Nét

1. 一 Nhất => Số một 2. 〡 Cổn => Nét sổ 3. 丶 Chủ => Điểm, chấm 4. 丿Phiệt => Nét sổ xiên qua trái 5. 乙 Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅 Quyết => Nét sổ có móc

>> Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật Bản

2 Nét

7. 二 Nhị => số hai. 8. 亠 Đầu => (không có nghĩa). 9. 人 Nhân (亻) => người. 10. 儿 Nhi => trẻ con. 11. 入 Nhập => vào. 12. 八 Bát => số tám. 13. 冂 Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa. 14. 冖 Mịch => trùm khăn lên. 15. 冫 Băng => nước đá.. 16. 几 Kỷ => ghế dựa. 17. 凵 Khảm => há miệng. 18. 刀 Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí). 19. 力 Lực => sức mạnh.. 20. 勹 Bao => bao bọc. 21. 匕 Chuỷ => cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 Phương => tủ đựng 23. 匸 Hệ => che đậy, giấu giếm 24. 十 Thập => số mười 25. 卜 Bốc => xem bói 26. 卩 Tiết => đốt tre 27. 厂 Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá 28. 厶 Khư, tư => riêng tư 29. 又 Hựu => lại nữa, một lần nữa

>> Làm thế nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

3 Nét

30. 口 khẩu => cái miệng 31. 囗 vi => vây quanh 32. 土 thổ => đất 33. 士 sĩ => kẻ sĩ 34. 夂 trĩ => đến ở phía sau 35. 夊 truy => đi chậm 36. 夕 tịch => đêm tối 37. 大 đại => to lớn 38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử => con 40. 宀 miên => mái nhà mái che 41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu => nhỏ bé 43. 尢 uông => yếu đuối 44. 尸 thi => xác chết, thây ma 45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn => núi non 47. 巛 xuyên => sông ngòi 48. 工 công => người thợ, công việc 49. 己 kỷ => bản thân mình 50. 巾 cân => cái khăn 51. 干 can => thiên can, can dự 52. 幺 yêu => nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm => mái nhà 54. 廴 dẫn => bước dài 55. 廾 củng => chắp tay 56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ => đầu con nhím 59 彡 sam => lông tóc dài 60. 彳 xích => bước chân trái

Tìm hiểu thêm: Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới

4 Nét

61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh 64. 手 thủ (扌)=> tay 65. 支 chi => cành nhánh 66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ 67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu => cái đấu để đong 69. 斤 cân => cái búa, rìu 70. 方 phương => vuông 71. 无 vô => không 72. 日 nhật => ngày, mặt trời 73. 曰 viết => nói rằng 74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng 75. 木 mộc => gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ => dừng lại 78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù => binh khí dài 80. 毋 vô => chớ, đừng 81. 比 tỷ => so sánh 82. 毛 mao B=> lông 83. 氏 thị => họ 84. 气 khí => hơi nước 85. 水 thuỷ (氵)=> nước 86. 火 hỏa (灬)=> lửa 87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ => cha 89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha => răng 93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu 94. 犬 khuyển (犭)=> con chó

>> Từ vựng Các quốc gia bằng tiếng Nhật

5 Nét

95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc 97. 瓜 qua => quả dưa 98. 瓦 ngõa => ngói 99. 甘 cam => ngọt 100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng => dùng 102. 田 điền => ruộng 103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch => bệnh tật 105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch => màu trắng 107. 皮 bì => da 108. 皿 mãnh => bát dĩa 109. 目 mục => mắt 110. 矛 mâu => cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên 112. 石 thạch => đá 113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa => lúa 116. 穴 huyệt => hang lỗ 117. 立 lập => đứng, thành lập

Tham gia lớp Học tiếng Nhật N4 để có thêm nhiều kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

6 Nét

118. 竹 trúc => tre trúc 119. 米 mễ 7C73 => gạo 120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu => đồ sành 122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới 123. 羊 dương => con dê 124. 羽 vũ (羽) => lông vũ 125. 老 lão => già 126. 而 nhi => mà, và 127. 耒 lỗi => cái cày 128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai) 129. 聿 duật => cây bút 130. 肉 nhục => thịt 131. 臣 thần => bầy tôi 132. 自 tự => tự bản thân, kể từ 133. 至 chí => đến 134. 臼 cữu => cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt => cái lưỡi 136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu => cái thuyền 138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (艹) => cỏ 141. 虍 hô => vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng => sâu bọ 143. 血 huyết => máu 144. 行 hành => đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (衤) => áo 146. 襾 á => che đậy, úp lên

Xem thêm : TOP 10 trung tâm dạy tiếng Nhật cho trẻ em ở Hà Nội và TP.HCM uy tín, chất lượng

>> Làm thế nào để viết mail bằng tiếng Nhật chuẩn

7 Nét

147. 見 kiến (见) => trông thấy 148. 角 giác => góc, sừng thú 149. 言 ngôn => nói 150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ => con heo, con lợn 153. 豸 trãi => loài sâu không chân 154. 貝 bối (贝) => vật báu 155. 赤 xích => màu đỏ 156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy 157. 足 túc => chân, đầy đủ 158. 身 thân => thân thể, thân mình 159. 車 xa (车) => chiếc xe 160. 辛 tân => cay 161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi 165. 釆 biện => phân biệt 166. 里 lý => dặm; làng xóm

>> Kaiwa tiếng Nhật nghĩa là gì?

8 Nét

167. 金 kim => kim loại; vàng 168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (门) => cửa hai cánh 170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất 171. 隶 đãi => kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ => mưa 174. 青 thanh (靑) => màu xanh 175. 非 phi => không

Tham khảo thêm bài viết: Làm thế nào để nói chúc may mắn tiếng Nhật

9 Nét

176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt 177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 180. 音 âm => âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy 182. 風 phong (凬, 风) => gió 183. 飛 phi (飞) => bay 184. 食 thực (飠, 饣) => ăn 185. 首 thủ => đầu 186. 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

187. 馬 mã (马) => con ngựa. 188. 骫 cốt => xương. 189. 高 cao => cao. 190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà. 191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu. 192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung. 193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh. 194. 鬼 quỷ => con quỷ.

11 Nét

195. 魚 ngư (鱼) => con cá 196. 鳥 điểu (鸟) => con chim 197. 鹵 lỗ => đất mặn 198. 鹿 lộc => con hươu 199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch 200. 麻 ma => cây gai

12 Nét

201. 黃 hoàng => màu vàng 202. 黍 thử => lúa nếp 203. 黑 hắc => màu đen 204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn). 206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh 207. 鼓 cổ => cái trống 208. 鼠 thử => con chuột

14 Nét

209. 鼻 tỵ => cái mũi 210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

212. 龍 long (龙 ) => con rồng 213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

214. 龠 dược => sáo 3 lỗ

Mẹo học Kanji cực nhanh và nhớ lâu

Mẹo học Kanji 1: Liên tưởng

Kanji là chữ tượng hình, chính vì thế mỗi chữ nó đều ẩn chứa bên trong đó là những hình ảnh minh họa. Nếu bạn biết cách nắm bắt hoặc liên tưởng ra một hình ảnh cụ thể đối với từng chữ; thì khả năng ghi nhớ của bạn sẽ được tăng lên một cách đáng kể.

Xem thêm : Từ vựng ngành may tiếng Nhật: Chi tiết từ vựng công xưởng XKLĐ

Thay vì phải nhớ từng nét chữ, từng nét chấm, thì ta đơn giản chỉ cần chữ Kanji này nó liên tưởng tới điều gì? Như vậy sẽ đỡ tốn công sức hơn. Đây là cách áp dụng của nhiều học viên trong lớp tiếng Nhật cấp tốc của You Can.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bạn có thể tìm những quyển sách hướng dẫn học Hán tự. Thông thường những quyển sách đó là cách liên tưởng của tác giả về chữ Kanji; đó là Mẹo học Kanji có sẵn mà bạn có thể tham khảo. Tuy nhiêu nếu không phù học thì bạn có thể nghĩ ra những Mẹo học Kanji riêng cho bản thân như vậy sẽ nâng cao được hiệu quả.

Xem thêm: Học Tiếng Nhật N5 Hiệu Quả

Mẹo học Kanji 2: Tập viết

Bất kì ngôn ngữ nào cũng vậy, nếu bạn muốn nâng cao khả năng ghi nhớ của mình thì cách đơn giản là tập viết từ vựng. Viết càng nhiều thì sẽ càng nhớ được lâu. Đặc biệt là đối với các chữ tượng hình như Hán tự.

Bạn có thể thử Mẹo học Kanji này. Nhiều bạn nói rằng viết Hán Tự có cảm giác rất thích, càng viết càng cảm thấy hăng say. Nếu bạn chưa tập viết Hán Tự lần nào thì hãy thử đặt bút xuống và viết những chữ cơ bản đầu tiên; sau đó tăng dần về độ khó. Như thế bạn sẽ nhớ nó được lâu hơn so với khi nhìn học.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Mẹo học Kanji 3: Học qua ứng dụng Điện thoại

Ngày nay với sự phát triển của điện thoại thông minh thì việc học Hán Tự đã trở nên rất dễ dàng. Bất kì chữ Kanji nào mà bạn không hiểu hay không biết nghĩa; bạn điều có thể tra cứu một cách dễ dàng.

Bên cạnh đó còn có các ứng dụng học Kanji rất hiệu quả; bằng cách chơi các trò chơi để tăng độ phản xạ cũng như là làm quen với mặt chữ Kanji.

Chính vì thế nếu bạn chưa thử Mẹo học Kanji này thì ngay bây giờ hãy làm thử, biết đâu bạn sẽ cảm thấy hứng thú.

Mẹo học Kanji 4: Học bằng Flashcard

Đây là hình thức học phổ biến của các bạn học tiếng Nhật. Flashcard nhỏ gọn và có thể mang theo bất cứ nơi đâu. Bạn chỉ cần dành 5-10 phút mỗi khi rảnh rỗi là có thể học nó.

Nếu mỗi ngày bạn đều đọc Flashcard mỗi khi rảnh rỗi thì cam đoan rằng bạn sẽ nhớ Kanji được lâu hơi.

[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
[TOP 5] Mẹo học Kanji cực nhanh – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Hiện tại, trên thị trường bán rất nhiều loại Flashcard; tùy vào cấp độ N mà bạn có thể lựa chọn cho phù hợp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tự tạo ra một bộ Flashcard cho riêng mình; Vd như những từ hay quên hay những từ hay gặp. Qủa là một Mẹo học Kanji hay phải không nào.

>> Chứng chỉ JLPT là gì ? Tất tần tật về chứng chỉ JLPT

Mẹo học Kanji 5: Học Kanji theo lộ trình

Việc học theo lộ trình là rất quan trọng. Đối với Hán tự, không cần phải học một ngày quá nhiều từ. Đơn giản chỉ cần học từ 5 đến 7 chữ Kanji một ngày, như thế là đã đủ.

Tuy nhiêu lộ trình là như vậy nhưng khi thực hiện thì rất ít bạn có thể thực hiện được điều này. Không thể duy trì điều độ thói quen học Kanji hoặc để dồn vào cuối tuần học một lần, như vậy không thể tạo được hiệu quả tối đa. Cần phân bổ thời gian và học từng chút từng chút một.

Trên là các 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật cùng cách học Kanji cực nhanh mà Trung tâm Ngoại Ngữ You Can gửi đến bạn. Chúc các bạn có thể áp dụng những Mẹo học Kanji này một cách hiệu quả. Ngoại ngữ You Can sẽ luôn ở bên bạn. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn và biết thêm.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TỔNG HỢP 70+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC THÔNG DỤNG NHẤT
Next Post: Download sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề PDF (miễn phí) »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025