Kanji trong tiếng Nhật Bản là một loại chữ quan trọng. Để nắm được các quy tắc đọc cũng như là viết Kanji; việc đầu tiên cần làm là nắm vững 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật.
Bộ thủ đóng vai trò vai trọng trong việc hình thành chữ Kanji. Mỗi chữ Kanji được kết hợp từ nhiều bộ thủ khác nhau. Đó cũng là điểm đặc sắc của Kanji bên cạnh hai bảng chữ Hiragana và Katakana.
Bạn đang xem: 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật – Học Kanji Trong Tầm Tay
Vậy hôm nay, hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá các bộ thủ của tiếng Nhật.
[TỔNG HỢP] – 214 Bộ thủ Kanji Tiếng Nhật
1 Nét
1. 一 Nhất => Số một 2. 〡 Cổn => Nét sổ 3. 丶 Chủ => Điểm, chấm 4. 丿Phiệt => Nét sổ xiên qua trái 5. 乙 Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅 Quyết => Nét sổ có móc
>> Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật Bản
2 Nét
7. 二 Nhị => số hai. 8. 亠 Đầu => (không có nghĩa). 9. 人 Nhân (亻) => người. 10. 儿 Nhi => trẻ con. 11. 入 Nhập => vào. 12. 八 Bát => số tám. 13. 冂 Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa. 14. 冖 Mịch => trùm khăn lên. 15. 冫 Băng => nước đá.. 16. 几 Kỷ => ghế dựa. 17. 凵 Khảm => há miệng. 18. 刀 Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí). 19. 力 Lực => sức mạnh.. 20. 勹 Bao => bao bọc. 21. 匕 Chuỷ => cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 Phương => tủ đựng 23. 匸 Hệ => che đậy, giấu giếm 24. 十 Thập => số mười 25. 卜 Bốc => xem bói 26. 卩 Tiết => đốt tre 27. 厂 Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá 28. 厶 Khư, tư => riêng tư 29. 又 Hựu => lại nữa, một lần nữa
>> Làm thế nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng 31. 囗 vi => vây quanh 32. 土 thổ => đất 33. 士 sĩ => kẻ sĩ 34. 夂 trĩ => đến ở phía sau 35. 夊 truy => đi chậm 36. 夕 tịch => đêm tối 37. 大 đại => to lớn 38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử => con 40. 宀 miên => mái nhà mái che 41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu => nhỏ bé 43. 尢 uông => yếu đuối 44. 尸 thi => xác chết, thây ma 45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn => núi non 47. 巛 xuyên => sông ngòi 48. 工 công => người thợ, công việc 49. 己 kỷ => bản thân mình 50. 巾 cân => cái khăn 51. 干 can => thiên can, can dự 52. 幺 yêu => nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm => mái nhà 54. 廴 dẫn => bước dài 55. 廾 củng => chắp tay 56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ => đầu con nhím 59 彡 sam => lông tóc dài 60. 彳 xích => bước chân trái
Tìm hiểu thêm: Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới
4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh 64. 手 thủ (扌)=> tay 65. 支 chi => cành nhánh 66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ 67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu => cái đấu để đong 69. 斤 cân => cái búa, rìu 70. 方 phương => vuông 71. 无 vô => không 72. 日 nhật => ngày, mặt trời 73. 曰 viết => nói rằng 74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng 75. 木 mộc => gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ => dừng lại 78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù => binh khí dài 80. 毋 vô => chớ, đừng 81. 比 tỷ => so sánh 82. 毛 mao B=> lông 83. 氏 thị => họ 84. 气 khí => hơi nước 85. 水 thuỷ (氵)=> nước 86. 火 hỏa (灬)=> lửa 87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ => cha 89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha => răng 93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu 94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
>> Từ vựng Các quốc gia bằng tiếng Nhật
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc 97. 瓜 qua => quả dưa 98. 瓦 ngõa => ngói 99. 甘 cam => ngọt 100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng => dùng 102. 田 điền => ruộng 103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch => bệnh tật 105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch => màu trắng 107. 皮 bì => da 108. 皿 mãnh => bát dĩa 109. 目 mục => mắt 110. 矛 mâu => cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên 112. 石 thạch => đá 113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa => lúa 116. 穴 huyệt => hang lỗ 117. 立 lập => đứng, thành lập
Tham gia lớp Học tiếng Nhật N4 để có thêm nhiều kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc 119. 米 mễ 7C73 => gạo 120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu => đồ sành 122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới 123. 羊 dương => con dê 124. 羽 vũ (羽) => lông vũ 125. 老 lão => già 126. 而 nhi => mà, và 127. 耒 lỗi => cái cày 128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai) 129. 聿 duật => cây bút 130. 肉 nhục => thịt 131. 臣 thần => bầy tôi 132. 自 tự => tự bản thân, kể từ 133. 至 chí => đến 134. 臼 cữu => cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt => cái lưỡi 136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu => cái thuyền 138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (艹) => cỏ 141. 虍 hô => vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng => sâu bọ 143. 血 huyết => máu 144. 行 hành => đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (衤) => áo 146. 襾 á => che đậy, úp lên
Xem thêm : 99+ Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Giao Thông Phổ Biến
>> Làm thế nào để viết mail bằng tiếng Nhật chuẩn
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy 148. 角 giác => góc, sừng thú 149. 言 ngôn => nói 150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ => con heo, con lợn 153. 豸 trãi => loài sâu không chân 154. 貝 bối (贝) => vật báu 155. 赤 xích => màu đỏ 156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy 157. 足 túc => chân, đầy đủ 158. 身 thân => thân thể, thân mình 159. 車 xa (车) => chiếc xe 160. 辛 tân => cay 161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi 165. 釆 biện => phân biệt 166. 里 lý => dặm; làng xóm
>> Kaiwa tiếng Nhật nghĩa là gì?
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng 168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (门) => cửa hai cánh 170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất 171. 隶 đãi => kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ => mưa 174. 青 thanh (靑) => màu xanh 175. 非 phi => không
Tham khảo thêm bài viết: Làm thế nào để nói chúc may mắn tiếng Nhật
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt 177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 180. 音 âm => âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy 182. 風 phong (凬, 风) => gió 183. 飛 phi (飞) => bay 184. 食 thực (飠, 饣) => ăn 185. 首 thủ => đầu 186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa. 188. 骫 cốt => xương. 189. 高 cao => cao. 190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà. 191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu. 192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung. 193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh. 194. 鬼 quỷ => con quỷ.
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá 196. 鳥 điểu (鸟) => con chim 197. 鹵 lỗ => đất mặn 198. 鹿 lộc => con hươu 199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch 200. 麻 ma => cây gai
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng 202. 黍 thử => lúa nếp 203. 黑 hắc => màu đen 204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn). 206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh 207. 鼓 cổ => cái trống 208. 鼠 thử => con chuột
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi 210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng 213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
Mẹo học Kanji cực nhanh và nhớ lâu
Mẹo học Kanji 1: Liên tưởng
Kanji là chữ tượng hình, chính vì thế mỗi chữ nó đều ẩn chứa bên trong đó là những hình ảnh minh họa. Nếu bạn biết cách nắm bắt hoặc liên tưởng ra một hình ảnh cụ thể đối với từng chữ; thì khả năng ghi nhớ của bạn sẽ được tăng lên một cách đáng kể.
Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh
Thay vì phải nhớ từng nét chữ, từng nét chấm, thì ta đơn giản chỉ cần chữ Kanji này nó liên tưởng tới điều gì? Như vậy sẽ đỡ tốn công sức hơn. Đây là cách áp dụng của nhiều học viên trong lớp tiếng Nhật cấp tốc của You Can.
Bạn có thể tìm những quyển sách hướng dẫn học Hán tự. Thông thường những quyển sách đó là cách liên tưởng của tác giả về chữ Kanji; đó là Mẹo học Kanji có sẵn mà bạn có thể tham khảo. Tuy nhiêu nếu không phù học thì bạn có thể nghĩ ra những Mẹo học Kanji riêng cho bản thân như vậy sẽ nâng cao được hiệu quả.
Xem thêm: Học Tiếng Nhật N5 Hiệu Quả
Mẹo học Kanji 2: Tập viết
Bất kì ngôn ngữ nào cũng vậy, nếu bạn muốn nâng cao khả năng ghi nhớ của mình thì cách đơn giản là tập viết từ vựng. Viết càng nhiều thì sẽ càng nhớ được lâu. Đặc biệt là đối với các chữ tượng hình như Hán tự.
Bạn có thể thử Mẹo học Kanji này. Nhiều bạn nói rằng viết Hán Tự có cảm giác rất thích, càng viết càng cảm thấy hăng say. Nếu bạn chưa tập viết Hán Tự lần nào thì hãy thử đặt bút xuống và viết những chữ cơ bản đầu tiên; sau đó tăng dần về độ khó. Như thế bạn sẽ nhớ nó được lâu hơn so với khi nhìn học.
Mẹo học Kanji 3: Học qua ứng dụng Điện thoại
Ngày nay với sự phát triển của điện thoại thông minh thì việc học Hán Tự đã trở nên rất dễ dàng. Bất kì chữ Kanji nào mà bạn không hiểu hay không biết nghĩa; bạn điều có thể tra cứu một cách dễ dàng.
Bên cạnh đó còn có các ứng dụng học Kanji rất hiệu quả; bằng cách chơi các trò chơi để tăng độ phản xạ cũng như là làm quen với mặt chữ Kanji.
Chính vì thế nếu bạn chưa thử Mẹo học Kanji này thì ngay bây giờ hãy làm thử, biết đâu bạn sẽ cảm thấy hứng thú.
Mẹo học Kanji 4: Học bằng Flashcard
Đây là hình thức học phổ biến của các bạn học tiếng Nhật. Flashcard nhỏ gọn và có thể mang theo bất cứ nơi đâu. Bạn chỉ cần dành 5-10 phút mỗi khi rảnh rỗi là có thể học nó.
Nếu mỗi ngày bạn đều đọc Flashcard mỗi khi rảnh rỗi thì cam đoan rằng bạn sẽ nhớ Kanji được lâu hơi.
Hiện tại, trên thị trường bán rất nhiều loại Flashcard; tùy vào cấp độ N mà bạn có thể lựa chọn cho phù hợp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tự tạo ra một bộ Flashcard cho riêng mình; Vd như những từ hay quên hay những từ hay gặp. Qủa là một Mẹo học Kanji hay phải không nào.
>> Chứng chỉ JLPT là gì ? Tất tần tật về chứng chỉ JLPT
Mẹo học Kanji 5: Học Kanji theo lộ trình
Việc học theo lộ trình là rất quan trọng. Đối với Hán tự, không cần phải học một ngày quá nhiều từ. Đơn giản chỉ cần học từ 5 đến 7 chữ Kanji một ngày, như thế là đã đủ.
Tuy nhiêu lộ trình là như vậy nhưng khi thực hiện thì rất ít bạn có thể thực hiện được điều này. Không thể duy trì điều độ thói quen học Kanji hoặc để dồn vào cuối tuần học một lần, như vậy không thể tạo được hiệu quả tối đa. Cần phân bổ thời gian và học từng chút từng chút một.
Trên là các 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật cùng cách học Kanji cực nhanh mà Trung tâm Ngoại Ngữ You Can gửi đến bạn. Chúc các bạn có thể áp dụng những Mẹo học Kanji này một cách hiệu quả. Ngoại ngữ You Can sẽ luôn ở bên bạn. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn và biết thêm.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật