Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Minnano Nihongo – Bài 12

Minnano Nihongo – Bài 12

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video bài tập bài 12 tiếng nhật

THÔNG TIN KHÓA HỌCHọc phí:

Có thể bạn quan tâm
  • 11 PHẦN MỀM HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT HIỆN NAY
  • Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình
  • Tổng hợp các nguồn tự học tiếng Nhật miễn phí
  • Những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng Nhật
  • 10 phút tự học tiếng Nhật mỗi ngày

Hướng dẫn nâng cấp VIP

Bạn đang xem: Minnano Nihongo – Bài 12

Giới thiệu:

Sau khi học xong khóa vỡ lòng, các bạn học lên sơ cấp theo bộ giáo trình Minnano Nihongo, đây là bộ sách dạy Tiếng Nhật hay và thông dụng cho học viên học cấp độ sơ cấp (N5-N4).

Khóa học bao gồm 50 bài học chính và một số bài phụ theo danh sách bên dưới. Trong mỗi bài học bao gồm 7 phần: Từ Vựng + Hán Tự, Ngữ Pháp, Hội thoại, luyện tập B, Luyện đọc, Bài tập Mondai và phần nghe.

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC TRONG KHÓA Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 Bài 41 Bài 42 Bài 43 Bài 44 Bài 45 Bài 46 Bài 47 Bài 48 Bài 49 Bài 50NỘI DUNG CHÍNH 50 BÀI HỌC MINNABàiLinkNội dung bài học1

Bài 01

+ Khẳng định và phủ định của một danh từ.

+ Trợ từ は

+ Câu nghi vấn

+ Trợ từ も

+ Trợ từ の

+ Hỏi tuổi tác – Đếm tuổi

2

Bài 02

+ Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ.

+ Câu hỏi với nghi vấn từ

+ ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn

+ これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia

+ Nghi vấn từ なんの: về cái gì?

+ Nghi vấn từ だれの:Của ai?

+ Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ

3

Bài 03

+ ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia

+ Mẫu câu chỉ nơi chốn

+ Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn

+ ~なんがい:~ Tầng mấy?

+ ~ いくら:giá bao nhiêu?

+ Nghi vấn từ どちら

4

Bài 04

+ ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?

+ Trợ từ ~に: Lúc ~

+ から…まで: Từ … đến

+ Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai

+ Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?

5 Bài 05

+ Động từ いきます・きます・かえります

+ Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng

+ Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định

+ ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?

+ ~ だれと: Cùng với ai?

+ Một số trạng từ chỉ thời gian

+ Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?

+ ~ いつ:Khi nào?

6 Bài 06

+ Chia nhóm động từ

+ Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形)

+ Trợ từ を

+ ~ なに: cái gì?

+ Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も

+ ~ に 会います / ~ と 会います

+ ~ で:Tại, ở

+ ~ と:cùng với

+ Sắp xếp các trợ từ trong câu

+ ~Vましょう cùng nhau làm ~

7 Bài 07

+ ~ で:bằng, bằng cách

+ Trợ từ に

+ ~もう ~Vました:~ đã ~ rồi

+ ~ あげます:Tặng

+ ~ くれます:cho

+ ~ もらいます:nhận

8 Bài 08

+ Giới thiệu về tính từ

+ Cách chia Tính từ

+ Nghi vấn từ どう

+ ~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì

+ ~ しかし:nhưng

+ ~ どんな N:như thế nào?

+ ~あまり~ない: không ~ lắm

+ ~ どれ・どのN: Cái nào?

9 Bài 09

+ ~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ

+ ~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ

+ ~ が あります: có

+ ~ Nが 分かります

+ Các từ chỉ mức độ

+ ~ どうして:Tại sao?

10 Bài 10

+ ~ あります / ~ います : Có

+ ~は ~に (あります/います)

+ Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,…

+ ~ あいだ: Ở giữa ~

+ ~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~

+ Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか

11 Bài 11

+ Cách đếm các loại và cách dùng về số lượng, thời lượng

+ Cách dùng số lượng, lượng từ

+ なんかい:Mấy lần?

+ Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu

+ ~ ぐらい:khoảng~

+ どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?

+ ~ だけ:chỉ

+ ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng

12 Bài 12

+ Chia Danh từ- tính từ (Ôn tập)

+ ~ より: hơn

+ ~ ほど~ない:~ không bằng ~

+ ~ おなじ: bằng, giống nhau

+ ~ いちばん: Nhất

Xem thêm : Kiến thức cơ bản về thứ ngày tháng trong tiếng Nhật

+ câu hỏi so sánh – ~ どちら:đằng nào? về phía nào?

13 Bài 13

+ ~が 欲しい: Muốn có ~

+ Cách chia thể たい

+ ~ Vたい: Muốn làm ~

+ ~ いたい:đau

+ Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động

+ ~ に 行きます:~ Đi ~ để ~

14 Bài 14

+ Cách chia động từ ở thể て

+ ~Vてください: Xin hãy làm ~

+ Cách chia Vかた

+ ~ Vかた:cách làm ~

+ ~Vかた:cách làm ~

+ ~Vましょうか:để tôi làm ~

+ Tóm tắt về Vましょう

15 Bài 15

+ ~ Vても いいです:làm ~ cũng được

+ ~ Vては いけません:Không được phép ~

+ Mẫu câu xin phép làm ~

+ ~Vています:đang~

+ 4 Động từ luôn luôn ở Vています

16 Bài 16

+ Trợ từ に、を

+ Cách thức dùng phương tiện giao thông

+ Nối câu đơn thành câu ghép

+ ~Vてから

+ Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể

+ どうやって: bằng cách nào?

17 Bài 17

+ Cách chia động từ ở thể ない

+ ~ Vないでください:Xin đừng ~

+ ~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được

+ ~ V なければなりません:phải

+ ~ までに:Trước khi ~

18 Bài 18

+ ~ ことができます:có thể ~

+ ~ しゅみ:sở thích ~

+ ~ まえに: Trước khi

+ ~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~

+ ~ Đổi từ N1 sang N2

19 Bài 19

+ Cách chia động từ ở thể た

+ ~ ことが あります: Đã từng ~

+ V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~

+ ~ なる:Trở nên ~

20 Bài 20

+ Giới thiệu về Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Cách chia Động từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Cách chia Danh từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Một số mẫu ngữ pháp ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường

+ Một số chú ý khi dùng Thể Thông thường

21 Bài 21

+ ~と思います:tôi nghĩ là ~

+ ~と言います:Nói là ~

+ ~でしょう?Đúng không?

+ ~ で: Tại

+ ~ でも: chẳng hạn như

22 Bài 22

+ Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ

+ Mệnh đề bổ nghĩa cho Danh từ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ

+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ

+ Cách dịch câu có mệnh đề bổ nghĩa từ Nhật sang Việt

23 Bài 23

+ ~とき:Khi, lúc ~

+ ~ と:Hễ mà ~

+ ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua

24 Bài 24

+ ~Vてあげます: ~ làm cho ~

+ ~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~

+ ~Vてくれます: ~ làm cho tôi

+ Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます

25 Bài 25

+ ~たら:nếu ~

+ ~たら:nếu sau khi ~

+ ~ても:Dẫu cho ~

26 Bài 26

+ ~んです

+ ~Vていただけませんか: Nhờ người khác làm cho mình

+ ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó

27 Bài 27

+ Chia thể khả năng

+ ~ V可能形: có thể ~

+ 見えます・聞こえます

+ ~が できます:~ hoàn thành

+ Quy tắc nhấn mạnh của は、も

+ ~は~が、~は~

+ ~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~

28 Bài 28

+ ~Vながら: vừa ~ vừa~

+ ~Vている: diễn tả thói quen

+ ~も~し、~も~し~:Không những ~mà còn~

29 Bài 29

+ Phân biệt Tha động từ và Tự động từ

+ V自ている:Cách dùng tự động từ

+ ~Vてしまう

30 Bài 30

+ V他てある:Có ~

+ Phân biệt V他てある và V自ている

+ ~Vておく

+ まだ~Vている:vẫn còn ~

Xem thêm : 60 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N5 (Phần 1)

31 Bài 31

+ Thể ý hướng (意向形)

+ ~V意向形:cùng nhau ~

+ ~ V意向形と 思っています:định ~

+ ~つもり: dự định

+ ~予定:kế hoạch, dự định

32 Bài 32

+ ~ほうが いいです

+ ~でしょう: có lẽ ~, chắc là ~

+ ~かもしれません: không chừng là ~

+ ~ Trợ từ で:trong phạm vi nào đó

33 Bài 33

+ Cách chia động từ ở Thể Mệnh Lệnh

+ Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ

+ ~Vなさい

+ ~と 読みます: đọc là ~・ ~と 書いてあります: Có viết là ~

+ ~という意味です:Nghĩa là ~

+ ~と言っていました: ~ đã nói là ~

+ ~と伝えて いただけませんか: Có thể cho phép tôi nhắn lại với ~ có được không?

34 Bài 34

+ ~とおりに~: làm theo như ~

+ ~Vたあとで、:Sau khi ~

+ ~ Vて:chỉ cách thức

+ ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2

35 Bài 35

+ Cách chia động từ ở thể điều kiện

+ Thể điều kiện: ~条件形: Nếu ~

+ ~ Nなら: nếu mà N thì ~

+ ~ Vばいいです:nếu làm~ thì được đó

+ ~ば~ほど~:càng ~ càng ~

36 Bài 36

+ ~ ように ~ : để sao cho ~

+ ~ ようにする: cố gắng sao cho ~

+ ~ ようにしてください : Xin hãy cố gắng sao cho ~

+ ~ ようになりました: đã trở nên ~

+ ~ V(可能形る)ようになりました: đã trở nên có thể ~

+ ~V可能形なくなりました: đã trở nên không thể ~

+ ~とか: như là ~ …

37 Bài 37

+ Cách chia động từ ở Thể bị động

+ ~ V受身 : Thể bị động: bị/ được

+ ~ V受身 : Nói về sự kiện, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi

+ ~ によって: ~ do bởi ~

+ ~ から・で: bằng, từ ~

38 Bài 38

+ の:Dùng để thay thế

+ ~のは~

+ ~ のがN

+ ~のを~

39 Bài 39

+ ~て: chỉ nguyên nhân

+ ~ので: vì ~

+ ~途中で:trên đường, giữa lúc ~

40 Bài 40

+ Câu ghép có lồng câu nghi vấn

+ ~か、どうか ~ : ~ hay không ~

+ ~Vてみます: thử làm ~

+ Đổi Tính từ い thành Danh từ

41 Bài 41

+ ~ さしあげます:Biếu/あげます:Tặng/やります:Cho

+ Được cho~

+ Nhận~

+ ~ Vてくださいませんか: Có thể làm ~ dùm tôi được không?

+ ~ に:để、để làm

42 Bài 42

+ ~ために: Để, vì , nhằm mục đích ~

+ のに:để ~

+ は・も:dùng nhấn mạnh

43 Bài 43

+ ~そうです: có vẻ , sắp sửa~

+ ~Vて来ます:đi ~ rồi quay lại

44 Bài 44

+ ~すぎます: Quá ~

+ ~Vやすいです / ~Vにくいです

+ ~します: ~ làm cho ~

+ ~Nに します:quyết định chọn ~

+ Tính từ bổ nghĩa cho động từ

45 Bài 45

+ ~場合: trường hợp ~

+ ~のに:thế mà, vậy mà ~

46 Bài 46

+ ~ところ: lúc~

+ ~Vるところ: Sắp sửa ~

+ ~Vているところ: Đang ~

+ ~Vたところ:vừa mới ~

+ ~Vたばかり: vừa mới ~

+ ~はず:Chắc chắn là ~

47 Bài 47

+ ~そうです: nghe nói là ~

+ ~ようです: Dường như ~

+ ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng

48 Bài 48

+ Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến

+ ~V使役形: Bắt, cho phép làm, khiến cho ~

+ ~V使役形て いただけませんか: Có thể nào cho phép tôi ~

49 Bài 49

+ Giới thiệu về Kính ngữ(敬語)

+ Cách dùng tôn Kính ngữ (尊敬語)

+ Tôn kính ngữ của Vてください

50 Bài 50

+ Khiêm nhường ngữ (謙譲語)

+ Lịch sự ngữ (丁寧語)

BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
Next Post: CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC 1 NĂM – LÀM VIỆC 5 NĂM TẠI NHẬT BẢN »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025