Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video 1000 từ vựng tiếng nhật

Bạn đang tìm hiểu về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, đây là một trong những tài liệu được nhiều người quan tâm nhất. Hôm nay JES sẽ giới thiệu cho các bạn về bài viết “1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên bản chuẩn nhất [PDF]”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ và NHANH NHẤT VỚI MỌI TRÌNH ĐỘ
  • FULL GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO N4 – New version
  • Bật mí phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật giúp bạn ứng dụng vào giao tiếp hiệu quả
  • Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản bạn nhất định phải biết
  • 8 APP HỌC TIẾNG NHẬT TỐT NHẤT

Cách học từ vựng tiếng Nhật sao cho hiệu quả

Chăm chỉ học bảng chữ cái và ngữ pháp căn bản

Nếu như bạn đã chọn học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm cơ bản, thì bạn đừng vội mà vui lòng nhé! Muốn giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả, bạn phải biết về bảng chữ cái và ngữ pháp của nó. Đây là một điểm rất quan trọng khi học tiếng Nhật mà nhiều người bắt đầu học tiếng Nhật lại không học bảng chữ cái và ngữ pháp.

Bạn đang xem: 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

Nếu bạn không bắt đầu học bảng chữ cái và ngữ pháp ngay từ đầu mà bạn cứ để nhiều thì bạn sẽ không có thời gian để quay lại và học những từ cũ, điều này dẫn đến mất hứng thú và nhanh chóng bỏ cuộc. Các từ mới sẽ được thêm vào từ điển của bạn và được lưu trữ trong não của bạn một cách thường xuyên khi học tiếng Nhật.

Số lượng thuật ngữ mà bạn phải học đặc biệt là khi học tiếng Nhật Phiên âm khá nhiều. Nếu bạn thấy tự học “chán”, bạn có thể rủ một người khác học cùng, chia sẻ về những kinh nghiệm và các trò chơi trong ngôn ngữ. Bạn có thể học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong vòng 10 ngày.

Học mọi lúc, mọi nơi

Học tiếng Nhật sẽ không bị gò bó về thời gian, bạn sẽ không phải vất vả để đi tìm kiếm và đến những trung tâm học tiếng Nhật sau những giờ làm việc. Các bạn có thể học tại nhà bằng cách: Học qua trò chơi, học thông qua những hình ảnh, học thông qua thực hành về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm PDF chuẩn nhất,…

Đừng nhồi nhét kiến thức quá mức

Bạn không nên nhồi nhét kiến thức vô cùng một lúc nhiều bạn có suy nghĩ như là chủ nghĩa hoàn hảo luôn cố gắng học ngay từ lần đầu. Mặt trái, tiếng Nhật là một tiếng rất khó để thành thạo. Đặc biệt, khi mới bắt đầu học thì rất khó để ghi nhớ những từ vựng và khó hiểu đúng nghĩa của ngữ pháp. Vì vậy, nhiều bạn hoang mang, sợ hãi và phải nghỉ học khi chưa học bảng chữ cái.

Do đó, đừng bao giờ cố gắng học và nhồi nhét kiến thức cùng một lúc. Thay vì học 100% từ vựng tiếng Nhật cho ngày đầu tiên thì bạn hãy chia ra học khoảng 70% – 80% cho ngày đầu tiên và 20%- 30% chia ra cho những ngày tiếp theo.

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật bài 6 trong giáo trình Minna no Nihongo

Vì kiến thức tiếng Nhật rất đa dạng những gì hôm trước học sẽ được ôn lại và nâng cao vào ngày hôm sau. Đừng quá lo lằng vì mọi thứ chỉ mới bắt đầu, hãy nhớ rằng bạn có mục tiêu phải đạt được đó chính là học thuộc 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất.

1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm
Cách học 1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm

Cách học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong 10 ngày

Khi bạn có mục tiêu phải học được 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, bạn phải chia nhỏ thời gian học thành nhiều giai đoạn, vào ngày đầu tiên bạn chỉ có thể nhớ 10 từ trong số đó, vào ngày thứ 2 bạn có thể nhớ được 15 từ… Liên tục lập lại các từ có thể dần dần hình thành trí nhớ quen thuộc.

Đừng có nản khi bạn học được 10 từ mỗi ngày nhưng đến cuối ngày thì bạn lại quên hết. Hãy thư giãn và mở vấn từ vựng của bạn vào ngày hôm sau.

Một số câu giao tiếp bằng tiếng Nhật có phiên âm

Chào hỏi bằng tiếng Nhật

  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • おはようございます (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
  • こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
  • こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
  • おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
  • また 後 で (mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
  • では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
  • さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • すみません (sumimasen): xin lỗi…
  • 気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
  • おねがいします (onegaishimasu): xin vui lòng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Một số từ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày

  • います: Có (động vật)
  • かかります: Mất, tốn
  • にほんにいます (nihon ni imasu): Ở Nhật Bản
  • ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
  • ふたつ (futatsu): 2 cái
  • みっつ (mittsu): 3 cái
  • よっつ (yottsu): 4 cái
  • いつつ (itsutsu): 5 cái
  • むっつ (muttsu): 6 cái
  • ななつ (nanatsu): 7 cái
  • やっつ (yattsu): 8 cái
  • ここのつ (kokonotsu): 9 cái
  • とお (too): 10 cái
  • いくつ (ikutsu): Bao nhiêu cái
  • ひとり (hitori): 1 người
  • ふたり (futari): 2 người
  • ~にん (~nin): ~Người
  • アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
  • きって (kitte): Tem
  • はがき (hagaki): Bưu thiếp
  • ふうとう (fuutou): Phong bì
  • そくたつ (sokutatsu): Chuyển phát nhanh
  • かきとめ (kakitome): Gửi bảo đảm
  • ~だい (~dai): Cái, chiếc (máy móc)
  • ~まい (~mai): Tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
  • ~かい (~kai): Lần, tầng lầu
  • りんご (ringo): Quả táo
  • みかん (mikan): Quýt
  • サンドイッチ (SANDOICHCHI): Sandwich
  • カレー(ライス) (KAREー(RAISU)): (Cơm) cà ri
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phiên âm cơ bản

  • Dạo này ra sao rồi?

げんき だた?(Genki data?)

どう げんき?(Dō genki?)

  • Bạn có khỏe không?

げんき?(Genki?)

  • Dạo này bạn đang làm gì ?

なに やってた の?(Nani yatteta no?)

  • Dạo này mọi việc thế nào?

Xem thêm : Tổng hợp giáo trình N3 đầy đủ nhất (Kèm link download)

どう してて?(Dō shiteta?)

  • Lâu quá rồi mới lại gặp lại.

ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)

ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

  • Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày

  • 行く (いくiku]: Đi.
  • 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
  • 多い (おおい]: Nhiều.
  • 家 (いえ]: Nhà
  • これ: Cái này, này.
  • それ (それ]: Cái đó, đó
  • 私 (わたし): Tôi.
  • 仕事 (しごと]: Công việc
  • 青: Màu xanh
  • 赤: Màu đỏ
  • 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
  • 暖かい: Ấm áp
  • 熱い: Nóng khi chạm vào
  • 兄: (Khiêm tốn) anh trai
  • 姉: (Khiêm tốn) chị gái
  • 危ない: Nguy hiểm
  • 飴: Kẹo
  • 医 者: Bác sĩ y khoa
  • 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích

Một số mẫu câu giao tiếp thường ngày mà bạn nên biết

  • そ ん な 心 算 で は あ り ま せ ん で し た: Tôi không có ý đó.
  • 私 の せ い で す: Đó là lỗi của tôi
  • 少 々, 失 礼 し ま す: Xin lỗi chờ tôi một chút
  • か ん け い な い で し ょ!: Không phải chuyện của bạn!
  • ほ っ と い て!: Để tôi yên!
  • そ う な の?: Đúng vậy chứ?
  • あ ん ま り。: Khỏe thôi.
  • 今 度 は き ち ん と し ま す: Lần sau tôi sẽ làm đúng.
  • 遅 く な っ て 済 み ま せ ん: Xin lỗi vì tôi đến trễ
  • お 待 た せ し て 申 し 訳 あ り ま せ ん: Xin lỗi vì bạn đã chờ đợi
  • ご 迷 惑 で す か?: Tôi có đang làm bạn không?
  • べ つ に か わ ん あ い。: Không có gì đặc biệt.
  • 今 日 は 楽 し か っ た 、 有 難 う: Phiên bản nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

Link tải 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1Eo4A5y2C4gX67KbnlI2GW1V9lSpQO2D9

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: thu mua phế liệu
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của JES về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nâng cao trình độ học tiếng Nhật của mình nhé.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Năm 2021 có nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản không?
Next Post: Top 5 trang Web học nghe nói tiếng Anh online miễn phí tốt nhất »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025