Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu tới các bạn tổng hợp Tổng hợp ngữ pháp N4 theo sách Mimi kara oboeru nihongo và Shin kanzen master. Các bạn hãy học theo sách mimi trước (với 90 cấu trúc). Sau đó hãy học lướt qua sách Shin kanzen master phía sau.
Nếu có thời gian, các bạn có thể học lướt nhanh các cấu trúc ngữ pháp N5 trước khi bắt đầu học sang các cấu trúc N4 JLPT
Bạn đang xem: Tổng hợp ngữ pháp N4
Các bạn có thể sử dụng bài này như 1 dạng sơ đồ tóm tắt ngữ pháp N4. Lướt qua những cấu trúc mình đã biết (Vì nhiều cấu trúc ngữ pháp N4 các bạn có thể đã học trong sách minano nihongo rồi). Học sâu hơn những cấu trúc ngữ pháp N4 mà mình không rõ.
Tổng hợp ngữ pháp N4 sách mimi
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 1
1. ~ できる – dekiru : Có thể (làm việc gì đó) 2. られる – rareru : Thể khả năng 3. ようになる – youni naru : Trở nên có thể 4. つもり – tsumori : Định, dự định làm gì 5. よう – you : Thể ý chí
Bài 2
6. Vようと思う – you to omou : Định ~ 7. ~かた – kata : Cách ~ 8. ~とか – toka : Hoặc là… hoặc là… 9. ~の/こと – no/ koto : Việc… (Danh từ hóa động từ) 10. ~ため(に) – tame (ni) : Để…
Bài 3
11. Vたこと – takoto : Đã từng/ chưa từng làm gì 12. より / ほど~ない / ほうが – yori/ hodo ~ nai/ houga : A so với B thì ~/ so với A thì B ~ hơn 13. AはBが – A wa B ga : B là 1 bộ phận của A 14. にする – nisuru : Biểu thị sự quyết định, lựa chọn gì đó 15. だろう – darou : Có lẽ, tôi nghĩ rằng
Bài 4
16. ~と言う / 聞く / 書く など – toiu/ kiku/ kaku nado : Nói, nghe, viết rằng… 17. ~ほうがいい – hou ga ii : Nên… 18. 疑問詞 + でも – demo : Toàn bộ, dù là (cái gì), bất kể (khi nào, ở đâu, ai) cũng… 19. ~かどうか – kadouka : có ~ hay không. Từ nối, sử dụng khi trong câu không có từ để hỏi 20. ~か – ka : Từ nối, sử dụng khi trong câu có từ để hỏi
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 5
21. そうだ – souda : Truyền đạt lại thông tin mình nhận được từ người khác, tivi, báo chí… 22. ので – node : Vì… (lý do, nguyên nhân) 23. のに – noni : Vậy mà (biểu thị sự ngạc nhiên, bất mãn, tiếc nuối khi 1 sự việc xảy ra khác với dự đoán) 24. Vてしまう – teshimau : Lỡ ~ mất rồi 25. Vてみる – temiru : Thử làm gì đó
Bài 6
26. ~やすい/ にくい – yasui/ nikui : Dễ/ khó làm gì 27. ~がする – gasuru : Có cảm giác thấy… 28. ~(よ)うか/ ましょうか – youka/ mashouka : Rủ ai cùng làm gì, gợi ý làm gì 29. ~てはいけない – te wa ikenai : Cấm không được làm gì đó 30. ~なければならない/ なくてはいけない – nakereba naranai/ nakute wa ikenai : Phải làm gì đó
Bài 7
31. ~てもいい/ かまわない ・ なくてもいい/ かまわない – temoii/ kamawanai ・ nakutemoii/ kamawanai : Làm… được・Không cần làm… cũng được 32. Mệnh lệnh / ~なさい / ~な – nasai/ na : Ra lệnh cho ai đó/ Ra lệnh cho người dưới/ Cấm ai đó làm 33. ~こと/ ということ – koto/ toiu koto : Việc… (danh từ hóa câu) 34. あげる/ もらう/ くれる – ageru/ morau/ kureru : Cho ai đó cái gì/ nhận từ ai cái gì/ ai cho mình cái gì 35. さしあげます/ やる/ いただく/ くださる – sashiagemasu/ yaru/ itadaku/ kudasaru : Cho ai đó cái gì/ nhận từ ai cái gì
Bài 8
36. ~そうだ – souda : Có vẻ… 37. ~ため(に) – tame (ni) : Nêu nguyên nhân, lý do 38. ~すぎる – sugiru : Quá… 39. ~ておく – teoku : Làm cái gì sẵn trước 40. (~も)… し、~も – (~mo)…shi, ~mo : Liệt kê những thứ có tính chất giống nhau
Bài 9
41. でも – demo : Ngay cả… cũng 42. のようだ – noyouda : Giống, giống như 43. ことがある – koto ga aru : Đôi khi cũng có ~ 44. のだ – noda : Dùng khi người nói muốn xác nhận hoặc yêu cầu người nghe giải thích, cung cấp thêm thông tin về việc gì đó 45. も – mo : Tới tận….
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 10
Xem thêm : Lộ trình học N4 cho người mới bắt đầu trong 3 tháng
46. ようだ – youda : Có vẻ, hình như 47. らしい – rashii : Nghe đồn, có vẻ 48. かもしれない – kamoshirenai : Có thể, có khả năng 49. ところだ – tokoroda : Sắp sửa, chuẩn bị bắt đầu; Đang ~; Vừa mới ~ 50. ばかり – bakari : Chỉ, chỉ toàn là; Suốt ngày, chỉ toàn làm
Bài 11
51. ~がる – garu : Nói về tâm trạng, cảm xúc, mong muốn của người thứ 3 52. ~だす/ はじめる/ おわる/ つづける – dasu/ hajimeru/ owaru/ tsudzukeru : Bắt đầu/ kết thúc/ tiếp tục làm gì 53. ~でも – demo : Đưa ra 1 ví dụ 54. ~の – no : Nhấn mạnh sự quan tâm với điều cần hỏi (dùng trong hội thoại, bằng với か) 55. ~かな(あ) – kana(a) : Tự nói với bản thân mình, hoặc khi hỏi người khác
Bài 12
56. ~と – to : Cứ (hễ)… thì…; Vừa mới… thì lập tức…; Khi nhận ra điều gì mà trước đó không nhận ra 57. ~たら – tara : Nếu… thì…; Sau khi… thì…; Khi nhận ra điều gì mà trước đó không nhận ra 58. ~ば – ba : Thể giả định 59. ~なら – nara : Nếu là ~ 60. ~たら/ば + いいですか – tara/ ba + iidesuka : Xin lời khuyên, hỏi về vấn đề không hiểu
Bài 13
61. 〜と/ たら/ ばいい – to/ tara/ ba ii : Mong rằng, hy vọng 62. 〜と/ たら/ ばいい – to/ tara/ ba ii : Đề nghị, khuyên ai đó nên làm gì 63. 〜ても/ でも – temo/ demo : Cho dù, dù là 64. こんな/ そんな/ あんな – konna/ sonna/ anna : Như thế này, tới mức này (đó, vậy) 65. こう/ そう/ ああ – kou/ sou/ aa : Như thế này, như vậy, như thế
Bài 14
66. 〜てあげる/ もらう/ くれる – teageru/ morau/ kureru : Giúp ai làm gì/ Nhận được sự giúp đỡ từ ai/ Mình được ai giúp 67. 〜てさしあげる/ やる/ いただく/ くださる – tesashiageru/ yaru/ itadaku/ kudasaru : Giúp ai làm gì/ Nhận được sự giúp đỡ từ ai/ Mình được ai giúp 68. ことにする – koto ni suru : Tự quyết định làm gì 69. ことになる – koto ni naru : Được quyết định 70. 〜ようとする – youto suru : Cố gắng làm gì đó nhưng….
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 15
71. ~ようにする – youni suru : Cố gắng hết sức để làm gì đó 72. ~てくる/ていく – tekuru/ teiku : Nói về sự di chuyển ngày càng tiến gần hoặc rời xa mình; Nói về 1 hành động hay 1 sự thay đổi tiếp diễn từ quá khứ đến hiện tại (tekuru), hoặc 1 sự việc sẽ tiếp diễn hướng tới tương lai (teiku) 73.Thể bị động. Tham khảo thêm kiến thức về thể bị động trong bài : Thể bị động tiếng Nhật 74. Thể sai khiến 75. Thể sai khiến bị động
Bài 16
76. ~(さ)せてください – (sa)sete kudasai : Yêu cầu ai đó cho phép làm gì 77. ~まで – made : Diễn tả trạng thái, hành động được tiếp tục cho đến khi… 78. ~までに – madeni : Giới hạn thời gian, thời điểm kết thúc của 1 hành động 79. ~あいだ(は) – aida (wa) : Trong lúc, trong khi… Làm suốt 1 hành động 80. ~あいだに – aida ni : Trong lúc, trong khi… Đã làm hoặc sẽ làm gì đó
Bài 17
81. 〜ように言う/ 伝える/ 注意する – youni iu/ tsutaeru/ chuui suru : Dùng để trích dẫn, truyền đạt lại thông tin về 1 yêu cầu, nhắc nhở 82. 〜さ – sa : Độ ~ (chuyển tình từ thành danh từ) 83. Kính ngữ 84. Khiêm nhường ngữ 85. Thể lịch sự
Bài 18
86. ~まま – mama : Cứ để… như vậy 87. ~ずに – zuni : Diễn tả trạng thái không làm gì 88. ~はず – hazu : Chắc chắn… 89. ~たばかり – tabakari : Vừa mới… 90. ~ちゃ/ちゃう – cha/ chau : Thể rút gọn của しまう
Tổng hợp ngữ pháp N4 sách Shinkanzen master
Sau khi đã học xong 90 cấu trúc ngữ pháp N4 trên, các bạn hãy ôn lại và học thêm những câu trúc ngữ pháp N4 thuộc sách shinkanzen master. Hãy lưu ý những cấu trúc bôi nền vàng. Đó là những cấu trúc chưa có trong sách mimi kara oboeru N4
Ngữ pháp N4 sách kanzen bài 1
1. ~ なら~ 2. ~ ば ~ 3. ~(も)~し、~し~ – ~(mo) ~shi, ~shi~ : Vừa… vừa…, không những… mà còn… 4. ~Vようになる 5. ~Vる/ Vないようにする~
Bài 2
6. ~Vるようになる 7. ~Vれる thể bị động 8. ~かどうか~ 9. ~かもしれない~ 10. ~く/ にする
Bài 3
11. ~ことにする 12. ~ことになっている – koto ni natteiru : Diễn tả lịch trình đã được sắp xếp trước, quy tắc, quy định 13. ~しか~ない – ~shika~nai : Chỉ ~ 14. ~すぎる~ 15. ~ずに~
Bài 4
Xem thêm : Ngày trong tiếng Nhật và những quy tắc khi viết cần LƯU Ý
16. ~そうに/そうな/ そうです~ – souni/ souna/ soudesu : Có vẻ, trông như, nghe nói là 17. ~ たがる ~ 18. ~たところ – tatokoro : Sau khi làm gì đó thì… 19. ~たほうがいい/ ~ないほうがいい 20. ~ために
Ngữ pháp N4 sách kanzen bài 5
21. ~たら ~ 22. ~つもりです 23. ~てあげる 24. ~てある – tearu : Miêu tả trạng thái, kết quả của hành động 25. ~ていただけませんか – te itadakemasenka : ~ cho tôi… được không?
Bài 6
26. ~ておく(ておきます) 27. ~てくれる 28. ~てしまう 29. ~でしょう ~ – deshou : Có lẽ 30. ~てほしい – tehoshii : Muốn ai đó làm gì cho mình
Bài 7
31. ~てみる 32. ~てもらう 33. ~と~ 34. ~という ~ 35. ~とおりに ~ – toorini : Theo như, đúng theo như, làm theo như
Bài 8
36. ~ところに/ ところへ ~ – tokoroni/ tokoroe : Đúng trong lúc, trong khi 37. ~と思 (おも) う 38. ~ないで~ 39. ~ながら~ – nagara : Vừa… vừa… 40. ~なさい~
Bài 9
41. ~にくい~ 42. ~によると、~そうです – niyoruto, soudesu : Theo như… thì nghe nói là… 43. ~のに 44. ~ば~ほど~ – ~ba~hodo~ : Càng… càng… 45. ~ばあいに~ – baaini : Trong trường hợp, trong tình huống
Ngữ pháp N4 sách kanzen bài 10
46. ~はずがない 47. ~はずです 48. ~みたい – mitai : Hình như… 49. ~ものなら~ – mononara : Nếu… Diễn tả ước muốn khó thành hiện thực, hay 1 điều kiện sẽ có thể xảy ra 50. ~もの~ – mono : Vì… Mang tính chất biện minh, lý do
Bài 11
51. ~ものか – monoka : Không có chuyện, không thể nào đâu 52. ~ものの~ – monono : Tuy nhiên, dù cho… nhưng 53. ~やすい~ 54. ~ようです 55. ~ように
Bài 12
56. ~んです – ndesu : Đấy là vì ~ 57. ~間(あいだ)に~ 58. ~予定 – yotei : Có dự định, kế hoạch 59. Vさせられる sai khiến bị động 60. Vさせる thể sai khiến
Bài 13
61. Vるな – runa : Cấm làm gì 62. Vれる thể khả năng 63. てもいい – temoii : Làm gì đó cũng được
Trên đây là nội dung tổng hợp ngữ pháp N4. Như vậy các bạn đã hoàn thành toàn bộ các cấu trúc ngữ pháp cấp độ N4 thuộc giáo trình mimi karaoboeru nihongo và Shin Kanzen Master. Sau khi đã nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này, các bạn có thể tiếp tục học các cấu trúc ngữ pháp N3 trong bài viết : Tổng hợp ngữ pháp N3 – Luyện thi JLPT N3
Ngoài ra trong quá trình luyện thi N4. Các bạn cần học đều cả các kỹ năng khác : Từ vựng N4, Kanji N4, Luyện đọc N4 và Luyện nghe N4. Làm các đề thi N4. Hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N4 trong 2 tháng để có sự phân bổ thời gian hợp lý.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook – Youtube – Pinterest
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật