Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ "RAU – CỦ" TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ "RAU – CỦ" TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng về rau củ tiếng anh

Từ vựng là một phần không thể thiếu khi học tiếng Anh, càng trau dồi nhiều thì khả năng của bạn càng được nâng cao. Trong đó nếu bạn đang học tiếng Anh giao tiếp thì hãy chú ý hơn để những chủ đề từ vựng liên quan tới đời sống. Ở bài viết này, Langmaster sẽ cùng bạn khám phá một chủ đề từ vựng thường ngày khá thú thị đó là rau củ. Hãy cùng học ngay từ vựng về rau củ tiếng Anh nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Giao tiếp tiếng Anh
  • 5 phút nắm vững cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh
  • Giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 9. English in the World | iLearn Smart World
  • 12 thì trong tiếng Anh: Đơn giản hóa toàn bộ kiến thức về “thì” giúp bạn học nhanh, nhớ lâu
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh sách giáo khoa lớp 6

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh khá đa dạng và được phân loại ra thành nhiều chủ đề nhỏ. Tham khảo ngay từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả dưới đây để nắm được chi tiết:

Bạn đang xem: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ "RAU – CỦ" TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại rau

  • Water morning glory /’wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: Rau muống
  • Amaranth /’æmərænθ /: Rau dền
  • Celery /’sələri/: Rau cần tây
  • Fish mint /fɪʃ mint/: Rau diếp cá
  • Cabbage /’kæbɪdʒ/: Rau bắp cải
  • Cauliflower /’kɔːliflaʊər: Rau súp lơ
  • Lettuce /’letɪs/: Rau xà lách
  • Broccoli /’brɑːkəli/: Loại bông cải xanh
  • Fennel /ˈfɛnl/: Rau thì là
  • Asparagus /əsˈpærəgəs/: Cây măng tây
  • Horseradish /hɔːsˌrædɪʃ/: Rau cải ngựa
  • Lettuce /lɛtɪs/: Rau diếp
  • Coriander /kɒrɪˈændə/: Rau mùi
  • Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: Rau răm
  • Seaweed /siːwiːd/: Rong biển
  • Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: Lá lốt
  • Bean sprouts /biːn spraʊts/: Giá đỗ
  • Herbs /hɜːbz/: Rau thơm
  • Malabar spinach /spɪnɪʤ/: Rau mồng tơi

Xem thêm:

  • TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
  • TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

null

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

1.2. Từ vựng về các loại củ, quả trong tiếng Anh

  • Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: Củ su hào
  • Carrot /kærət/: Củ cà rốt
  • Ginger /ʤɪnʤə/: Củ gừng
  • Squash /skwɒʃ/: Quả bí
  • White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: Củ cải trắng
  • Eggplant /ɛgˌplɑːnt/: Quả cà tím
  • Loofah /luːfɑː/: Quả mướp
  • Corn /kɔːn/: Ngô
  • Beetroot /biːtruːt/: Củ dền
  • Marrow /mærəʊ/: Quả bí xanh
  • Cucumber /kjuːkʌmbə/: Dưa chuột
  • Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: Ớt chuông
  • Tomato /təˈmɑːtəʊ/: Quả cà chua
  • Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ
  • Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: Ớt cay
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/: Củ khoai lang
  • Potato /pəˈteɪtəʊ)/: Củ khoai tây
  • Onion /ʌnjən/: Củ hành tây
  • Radish /rædɪʃ/: Củ cải
  • Leek /liːk/: Củ kiệu

Langmaster – Tất tần tật tên tiếng Anh của các loại rau củ [Học tiếng Anh cho người mất gốc #2]

1.3. Từ vựng về các loại nấm trong tiếng Anh

  • Straw mushrooms /mʌʃrʊmz/: Loại nấm rơm
  • Seafood Mushrooms /siːfuːd ˈmʌʃrʊmz/: Loại nấm hải sản
  • Mushroom /mʌʃrʊm/: Nấm nói chung
  • White fungus /waɪt ˈfʌŋgəs/: Loại nấm tuyết
  • Fatty mushrooms /fæti ˈmʌʃrʊmz/: Loại nấm mỡ
  • King oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/: Loại nấm đùi gà
  • Black fungus /blæk ˈfʌŋgəs/: Loại nấm mộc nhĩ đen

1.4. Từ vựng về các loại hạt, đậu trong tiếng Anh

  • Cashew /kæˈʃuː/: Hạt điều
  • Pumpkin seeds /pʌmpkɪn siːdz/: Hạt bí
  • Pistachio /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/: Hạt dẻ cười
  • Chestnut /ʧɛsnʌt/: Hạt dẻ
  • Soy bean /sɔɪ biːn/: Hạt đậu nành
  • Mung bean /Mung biːn/: Hạt đậu xanh
  • Red bean /rɛd biːn/: Hạt đậu đỏ
  • Peas /piːz/: Hạt đậu Hà Lan
  • Walnut /wɔːlnʌt/: Hạt óc chó
  • Almond /ɑːmənd/: Hạnh nhân
  • Sesame seeds /sɛsəmi siːdz/: Hạt vừng
  • Pine nut /paɪn nʌt/: Hạt thông
  • Chia seeds /Chia siːdz/: Hạt chia
  • Sunflower seeds /sʌnˌflaʊə siːdz/: Hạt hướng dương

null

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

1.5. Từ vựng về các loại cây trong tiếng Anh

  • Cantaloupe /kæntəˌluːp/: Cây dưa vàng
  • Blackberries /blækbəriz/: Cây mâm xôi đen
  • Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/: Cây chanh dây
  • Star apple /stɑːr ˈæpl/: Cây khế
  • Lemon /lɛmən/: Chanh vàng
  • Apple /æpl/: Táo
  • Grape /greɪp/: Loại nho
  • Pomelo /pɒmɪləʊ/: Bưởi
  • Banana /bəˈnɑːnə/: Chuối
  • Peach /piːʧ/: Đào
  • Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/: Bơ
  • Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
  • Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
  • Orange /ɒrɪnʤ/: Cam
  • Cherry /ʧɛri/: Anh đào
  • Strawberry /strɔːbəri/: Dâu tây
  • Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
  • Guava /gwɑːvə/: Ổi
  • Melon /ˈmɛlən/: Dưa
  • Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long
  • Apricot /eɪprɪkɒt/: Mơ

Xem thêm:

Xem thêm :

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ NẤU ĂN TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

2. Mẫu hội thoại tiếng Anh về rau củ

2.1. Đoạn hội thoại 1

A: Oh, today, the market is full of fresh juices. (Ồ hôm nay chợ nhiều hoa quả tươi thật đấy)

B: Hello, what do you need? (Xin chào, bạn cần gì?)

A: I want to buy tomatoes (Tôi đang muốn mua cà chua)

B: There are 3 types of tomatoes. (Ở đây có 3 loại cà chua)

A: So, can I get 3 kgs of this type? (Vậy cho tôi 3 cân loại này đi)

null

Mẫu hội thoại tiếng Anh về rau củ

2.2. Đoạn hội thoại số 2

A: Hello! Do you need help? (Xin chào! Bạn cần giúp gì không ạ?)

Xem thêm : Trọn bộ hướng dẫn kỹ năng phỏng vấn bằng tiếng Anh

B: Hi. I would like to buy some mushrooms. (Xin chào, tôi muốn mua nấm)

A: We have 3 types of mushrooms. We have straw mushrooms, seafood Mushrooms, white fungus… (Chúng tôi có 3 loại nấm đó là nấm rơm, nấm hải sản, nấm tuyết,…)

B: Cool! Can I have 1 kg of straw mushroom? And 2 seafood mushrooms too?(Tuyệt vậy cho tôi 1 cân nấm rơm, và 2 cân nấm hải sản nữa nhé)

A: Yes. Here you go. Do you want to get some juices too? (Vâng của chị đây ạ! Chị có mua thêm hoa quả không)

B: Oh, no, thank you! (À không cần đâu, cảm ơn)

2.3. Đoạn hội thoại 3

A: Wow. The supermarket has a lot of mangoes. (Oa siêu thị nhiều xoài thật đấy)

B: It does. Which do you want to get?(Đúng thế, bạn muốn mua loại nào)

A: I want to get some Viet Nam mangoes. (Tôi đang muốn mua xoài Việt Nam)

B: Alright. Let’s get that. (À thế lấy loại đó đi)

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng về rau củ tiếng Anh thường xuất hiện nhất. Đây là những cụm từ sẽ có ích cho bạn trong chủ đề đời sống khi giao tiếp. Hy vọng bạn sẽ vận dụng thật tốt trong bài nói cũng như khi giao tiếp của mình. Để nhận biết được trình độ tiếng Anh của bản thân, hãy tham gia bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học cũng Langmaster để có thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Danh sách các trường Nhật ngữ ở Tokyo du học sinh muốn theo học nhất
Next Post: HỆ THỐNG GIÁO DỤC VÀ TRƯỜNG HỌC NHẬT BẢN »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025