Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật thông dụng

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Có thể bạn quan tâm
  • HỆ THỐNG GIÁO DỤC VÀ TRƯỜNG HỌC NHẬT BẢN
  • Bảng chữ Hiragana đầy đủ và TOÀN BỘ thông tin bạn cần biết!
  • Tự luyện kaiwa – Tiếng Nhật thăng hoa
  • Tổng quan về chuyên ngành tiếng Nhật thương mại
  • 【JLPT N5 Bài 11】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật

Chào các bạn ! Trong bài viết này, Sách tiếng Nhật xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Những động từ này được lấy từ list động từ trong danh sách tổng hợp từ vựng N4

Bạn đang xem: 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

1. 行く [いく] iku : đi

2. 見る [みる] miru : nhìn, xem, ngắm

3. する [する] suru : làm

4. 出る [でる] deru: đi ra, rời khỏi

5. 使う [つかう] tuskau : sử dụng

6. 作る [つくる] tsukuru : làm, tạo ra

7. 思う [おもう] omou : nghĩ

8. 持つ [もつ] motsu : cầm, nắm, có

9. 買う [かう] kau : mua

10. 知る [しる] shiru : biết

11. なる [なる] naru : trở nên, trở thành

12. 聞く [きく] kiku : nghe, hỏi

13. 言う [いう] iu : nói

14. 終わる [おわる] owaru : kết thúc

15. あげる [あげる] ageru : cho, tặng

16. くれる [くれる] kureru : nhận được

17. 始める [はじめる] hajimeru : bắt đầu

18. 起きる [おきる] okiru : thức dậy

19. 置く [おく] oku : đặt, để

20. 住む [すむ] sumu : sống

21. 働く [はたらく] hataraku : làm việc

22. 立つ [たつ] tatsu : đứng

23. 呼ぶ [よぶ] yobu : gọi

24. 帰る [かえる] kaeru : trở về

25. 分かる [わかる] wakaru : hiểu, biết

26. 走る [はしる] hashiru : chạy

27. 入れる [いれる] ireru : đặt vào, cho vào

28. 教える [おしえる] oshieru : dạy, chỉ bảo

29. 歩く [あるく] aruku : đi bộ

30. 会う [あう] au : gặp gỡ

31. 書く [かく] kaku : viết

32. 売る [うる] uru : bán

Xem thêm : Top 15+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Hiệu Quả

33. 飛ぶ [とぶ] tobu : bay

34. 読む [よむ] yomu : đọc

35. 飲む [のむ] nomu : uống

36. 起こす [おこす] okosu : đánh thức

37. 見せる [みせる] miseru : cho xem, cho thấy

38. 楽しむ [たのしむ] tanoshimu : thưởng thức

39. 取る [とる] toru : lấy, có được

40. できる [できる] dekiru : có thể

41. 落ちる [おちる] ochiru : ngã, rơi xuống

42. 払う [はらう] harau : chi trả

43. 見つける [みつける] mitsukeru : tìm thấy

44. 忘れる [わすれる] wasureru : quên

45. 覚える [おぼえる] oboeru : nhớ

46. 着る [きる] kiru : mặc

47. 笑う [わらう] warau : cười

48. 探す [さがす] sagasu : tìm kiếm

49. 歌う [うたう] utau : hát

50. 遊ぶ [あそぶ] asobu : chơi

Xem thêm: sách luyện thi N4

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

51. 座る [すわる] suwaru : ngồi

52. 浴びる [あびる] abiru : tắm

53. 寝る [ねる] neru : ngủ

54. 消す [けす] kesu : tắt (điện)

55. 引く [ひく] hiku : kéo (níu kéo)

56. 上げる [あげる] ageru : nâng lên, đưa lên

57. やる [やる] yaru : làm

58. 起こる [おこる] okoru : xảy ra, diễn ra

59. 送る [おくる] okuru : gửi

60. 死ぬ [しぬ] shinu : chết

61. 乗る [のる] noru : lên (xe..)

62. いる [いる] iru : ở, có

63. 開ける [あける] akeru : mở (cửa)

64. 閉める [しめる] shimeru : đóng (cửa)

65. 続く [つづく] tsuduku : tiếp tục

66. 待つ [まつ] matsu : đợi , chờ

Xem thêm : TẤT TẦN TẬT MỌI THỨ VỀ TIẾNG NHẬT N5 BẠN CẦN BIẾT?

67. もらう [もらう] morau : nhận

68. 食べる [たべる] taberu : ăn

69. 話す [はなす] hanasu : nói chuyện

70. 閉じる [とじる] tojiru : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

71. 切る [きる] kiru : cắt

72. 手伝う [てつだう] tetsudau : giúp đỡ

73. 起きる [おきる] okiru : dậy, thức giấc

74. 載せる [のせる] noseru : đặt lên

75. しゃべる [しゃべる] shaberu : tán chuyện

76. 始まる [はじまる] hajimaru : bắt đầu

77. 泊まる [とまる] tomaru : trọ lại

78. 掛ける [かける] kakeru : treo lên, đặt lên

79. 曲がる [まがる] magaru : rẽ

80. 要る [いる] iru : cần

81. 晴れる [はれる] hareru : nắng

82. 空く [すく] suku : vắng vẻ

83. 上る [のぼる] noboru : leo lên

84. つける [つける] tsukeru : bật (đèn)

85. 入る [はいる] hairu : nhập vào

86. 開く [ひらく] hiraku : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)

87. 締める [しめる] shimeru : buộc chặt, thắt

88. 曇る [くもる] kumoru : có mây

89. 触る [さわる] sawaru : chạm, sờ

90. 渇く [かわく] kawaku : khát

91. 直る [なおる] naosu : sửa

92. 考える [かんがえる] kangaeru : suy nghĩ, cân nhắc

93. 戻る [もどる] modoru : trở lại

94. 変える [かえる] kaeru : thay đổi

95. 頑張る [がんばる] ganbaru : cố gắng

96. 来る [くる] kuru : đến

97. 違う [ちがう] chigau : khác, sai rồi

98. ある [ある] aru : có, ở

99. 答える [こたえる] kotaeru : trả lời

100. 出す [だす] dasu : lấy ra

Hy vọng bài viết 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất sẽ giúp Bạn tăng cường vốn từ vựng của mình và giao tiếp thành thạo hơn

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC LIP
Next Post: Top 10 web học tiếng Nhật online miễn phí phù hợp với mọi trình độ »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025