Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Chế biến thực phẩm được mệnh danh là “đơn hàng quốc dân” thu hút hàng nghìn lao động Việt đăng ký khi đi XKLĐ Nhật. Vậy “Làm thế nào để có thể tiếp cận công việc được dễ dàng nhất?”, “Làm thế nào để có thể giao tiếp với người Nhật được tốt nhất?”. Một trong những yếu tố mấu chốt đó chính là phải nắm bắt được từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật. Để hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật được dễ dàng hơn, JVNET xin chia sẻ những từ vựng thực phẩm tiếng Nhật thường dùng dưới đây.

Có thể bạn quan tâm
  • CÁC CỤM TỪ TIẾNG NHẬT THƯỜNG DÙNG CHO NHÀ HÀNG
  • Kanji N5: Tổng hợp Hán tự N5 với cách đọc âm On và âm Kun siêu dễ nhớ
  • Cách Phát Âm Tiếng Nhật Chính Xác Nhất
  • TỔNG HỢP 20 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE MIỄN PHÍ
từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng nhật
Lao động cần tìm hiểu kỹ các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm

Khi học từ vựng chuyên ngành chế biến thực phẩm tiếng Nhật, rất nhiều bạn thắc mắc, không biết “chế biến thực phẩm tiếng nhật là gì?”. Đừng lo, chỉ cần bạn đọc hết nội dung bài viết này, bạn không chỉ biết: Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là 食品加工 mà còn biết trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm.

Bạn đang xem: TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ほかん

保管

Bảo quản

けいりょう

計量

Cân, đo

さんかぼうしざい

酸化防止剤

Chất chống oxy hóa

ながしだい

流し台

Bồn rửa

べんとう

弁当

Cơm hộp

てんぷら

天ぷら

Đồ chiên

おにぎり

お握り

Cơm nắm

せいけい

成形

Định hình

こんぽう

梱包

Đóng gói

はこづめ

箱詰め

Đóng hộp

うまみ

旨味

Bột ngọt

しょうひきげん

消費期限

Hạn sử dụng

しょうみきげん

賞味期限

Hạn thưởng vị

れいぞうひん

冷蔵品

Hàng bảo quản lạnh

かこうひん

加工品

Hàng chế biến

れいとうひん

冷凍品

Hàng đông lạnh

ほうそうひん

包装品

Hàng đóng gói

じょうき

蒸気

Hơi nước

けんぴん

検品

Kiểm hàng

ほぞん

保存

Lưu trữ

かいふう

開封

Mở hộp

そうざい

惣菜

Món ăn thường ngày

せいぞう

製造

Chế biến

げんざいりょう

原材料

Nguyên, vật liệu

こうおん

高温

Nhiệt độ cao

じょうおん

常温

Nhiệt độ phòng

ていおん

低温

Nhiệt độ thấp

れいすい

冷水

Nước lạnh

ねっとう

熱湯

Nước sôi

てんかぶつ

添加物

Vật phụ gia

かいとう

解凍

Rã đông

せんじょう

洗浄

Rửa sạch

Bất đồng ngôn ngữ luôn là rào cản lớn nhất cho sự phát triển bản thân trong công việc khi giao tiếp với người nước ngoài. Để có thể sử dụng thông thạo tiếng Nhật tại nơi làm việc, các bạn thực tập sinh cần nắm chắc từ vựng cũng như luyện nghe hằng ngày.

Giải đáp thắc mắc: Đi xklđ Nhật Bản ngành thực phẩm có phải học tiếng Nhật không?

Từ vựng tiếng Nhật: Nguyên liệu

Để tạo nên những món ăn đa dạng và có hương vị đặc trưng, chúng ta cũng cần nhận biết những nguyên liệu làm ra những món ăn đó. Đặc biệt, khi sang Nhật làm việc về chuyên ngành thực phẩm, bạn còn cần phải biết tên tiếng Nhật của những nguyên liệu đó nữa.

từ vựng thực phẩm tiếng nhật về nguyên liệu
Từ vựng thực phẩm tiếng nhật về nguyên liệu

Và không để bạn phải loay hoay tìm kiếm trên mạng, JVNET đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về nguyên liệu. Bạn có thể tham khảo.

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

やさい

野菜

Các loại rau

はくさい

白菜

Cải thảo

こまつな

小松菜

Cải thìa

キャベツ

Bắp cải

ほうれんそう

ほうれん草

Rau chân vịt

セロリ

Cần tây

きくらげ

Mộc nhĩ

たけのこ

竹の子

Măng

グリーンピース

Đậu Hà Lan

あおねぎ

青ネギ

Hành lá

たまねぎ

玉ネギ

Hành tây

じゃがいも

Khoai tây

レタス

Xà lách

えのき

Nấm kim châm

にんじん

人参

Cà rốt

かぼちゃ

南瓜

Bí ngô

だいこん

大根

Củ cải

えだまめ

枝豆

Đậu tương

きゅうり

胡瓜

Dưa chuột

ゴーヤ

Mướp đắng

さつまいも

さつま芋

Khoai lang

とうもろこし

Ngô

Xem thêm : DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CẤP 3 DẠY TIẾNG NHẬT Ở HÀ NỘI

れんこん

蓮根

Củ sen

なす

茄子

Cà tím

オクラ

Đậu bắp

にら

Lá hẹ

トマト

Cà chua

とうがらし

唐辛子

Ớt

ピーマン

Ớt chuông

ブロッコリー

Súp lơ

アスパラガス

Măng tây

インゲン

Đậu cô ve

かいさん

海産

Hải sản

さかな

魚

Cá

まぐろ

鮪

Cá ngừ

いか

Mực

さけ

鮭

Cá hồi

えび

海老

Tôm

こえび

小海老

Tôm nhỏ

いせえび

伊勢海老

Tôm hùm

たこ

蛸

Bạch tuộc

さんま

秋刀魚

Cá thu đao

かに

蟹

Cua

たら

Cá tuyết

さば

Cá thu

こい

鯉

Cá chép

かつお

鰹

Cá ngừ

うなぎ

Lươn

ひらめ

Cá bơn

かき

Con hàu

ます

Cá trê

にしん

Cá trích

ハマグリ

Sò

たい

鯛

Cá hồng

さめ

鮫

Cá mập

にく

肉

Thịt

ぎゅうにく

牛肉

Thịt bò

ぶたにく

豚肉

Thịt lợn

とりにく

鶏肉

Thịt gà

ハム

Giăm bông

ベコン

Thịt lợn muối xông khói

ソーセージ

Xúc xích

ステーキ

Bò bít tết

Từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm: Đồ gia vị

Phân biệt và biết các từ vựng ngành thực phẩm tiếng Nhật liên quan đến gia vị là một trong những điều cần thiết khi đi XKLĐ Nhật Bản ngành thực phẩm. Nó không chỉ giúp bạn dễ dàng nắm bắt công việc tại Nhật mà còn sớm thích nghi với cuộc sống mới tại Nhật.

từ vựng tiếng nhật trong xưởng thực phẩm
Từ vựng tiếng nhật về chủ đề gia vị

Đặc biệt, khi bạn đi siêu thị, bạn sẽ không bao giờ mua nhầm “Dấm” với “Dầu ăn”. Đây là sự nhầm lẫn mà rất nhiều thực tập sinh gặp phải khi đi mua đồ ở Nhật. Vậy thì còn chờ gì nữa? Hãy cùng JVNET tìm hiểu ngay, từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về gia vị có những từ gì nào!

Xem ngay: Bí quyết học tiếng Nhật để đi xuất khẩu lao động NHANH và hiệu quả

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ちょうみりょう

調味料

Gia vị

さとう

砂糖

Đường

しお

塩

Muối

おす

お酢

Dấm

あぶら

油

Dầu ăn

しょうゆ

醤油

Xì dầu

はちみつ

蜂蜜

Mật ong

こしょう

胡椒

Tiêu

マヨネーズ

Sốt mayonnaise

ケチャップ

Sốt cà chua

からし

Mù tạt

しょうが

Gừng

にんにく

Tỏi

あじ

味

Mùi vị

しょっぱい

Mặn

すっぱい

酸っぱい

Chua

あまい

甘い

Ngọt

からい

辛い

Cay

にがい

苦い

Đắng

においがいい

匂いがいい

Thơm

あじがうすい

味が薄い

Nhạt

Từ vựng thực phẩm tiếng Nhật: Các hoạt động trong nhà bếp

Xem thêm : Top 9 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín tại TP. HCM

Ngoài việc học từ vựng thực phẩm tiếng Nhật về chủ đề nguyên liệu, gia vị, … thì bạn cũng cần học thêm các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các hoạt động trong nhà bếp. Nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đó. Tìm hiểu ngay nào!

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ちょうりする

調理する

Chế biến

ゆでる

茹でる

Luộc

やく

焼く

Nướng

あじつける

味付ける

Nêm gia vị

いためる

炒める

Xào

にる

煮る

Ninh, nấu

あげる

揚げる

Chiên, rán

むす

蒸す

Hấp

まぜる

混ぜる

Trộn

うらかえす

裏返す

Lật

ひたす

浸す

Ngâm

ぬる

Trải, phết (bơ)

つぶす

Nghiền

あわだてる

泡立てる

Đánh tơi

まく

巻く

Cuộn

つつむ

包む

Bọc

ふりかける

Rắc lên

あたためる

温める

Hâm/làm nóng

むく

剥く

Gọt, bóc vỏ

きる

切る

Cắt, thái

はかる

Cân, đo

ひやす

冷やす

Làm lạnh

かいとうする

解凍する

Rã đông

こおらせる

凍らせる

Làm đông cứng

ごはんをたく

ご飯を炊く

Nấu cơm

あらう

洗う

Rửa

かたづける

片付ける

Dọn dẹp

ふきとる

拭き取る

Lau

とりのぞく

取り除く

Loại ra

つけこむ

漬け込む

Muối (dưa, cà..)

にぎる

握る

Nắm (cơm…)

かざりつける

Bày ra bàn

しまう

Cất

だす

Lấy ra

いれる

Cho vào

そぐ

Rót vào

Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm: Dụng cụ nhà bếp

Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu những thiết bị, dụng cụ, đồ dùng trong không gian nhà bếp. Nếu bạn nào chưa biết thì nhớ ghi chú lại nha.

Xem thêm: 500++ từ vựng cơ khí tiếng Nhật – Cần biết khi đi xklđ

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

だいどころ

台所

Nhà bếp

れいとうこ

冷凍庫

Tủ đá

れいぞうこ

冷蔵庫

Tủ lạnh

コンロ

Bếp lò di động

でんしれんじ

電子レンジ

Lò vi sóng

タイマー

Đồng hồ hẹn giờ

すいはんき

炊飯器

Nồi cơm điện

さら

Đĩa

コップ

Chén

はし

箸

Đũa

スプーン

Thìa

おたま

Muỗng

フォーク

Dĩa

おなべ

お鍋

Xoong, nồi

まないた

まな板

Thớt

フライパン

Chảo

おろし

Cái bào, nạo

ナイフ

Dao

かご

Rổ

トング

Kẹp

コップ

Ca, cốc

ストロー

Ống hút nhựa

はさみ

Kéo

エプロン

Tạp dề

Tổng kết

Trên đây là một số các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật cần biết về công việc chế biến thực phẩm ở Nhật Bản. Các từ vựng chuyên ngành này không chỉ quan trọng đối với các bạn thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành chế biến thực phẩm. Mà còn rất hữu dụng trong giao tiếp và cuộc sống hằng ngày ở Nhật.

Hình ảnh Trung tâm tiếng Nhật JVNET tại Hà Nội

Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc học tiếng Nhật, JVNET đã xây dựng Trung tâm đào tạo tiếng Nhật dành riêng cho các bạn thực tập sinh trước khi xuất cảnh sang Nhật làm việc. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên tiếng Nhật ưu tú. JVNET hi vọng, các bạn học viên luôn nỗ lực học tiếng Nhật thật tốt để sớm hòa nhập với công việc và cuộc sống mới tại Nhật. Hãy chinh phục tiếng Nhật để thành công hơn trong tương lai, các bạn nhé!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « [Download] Tổng Hợp Tất Tần Tật Tài Liệu Tiếng Nhật Từ Sơ Cấp Trở Lên – YBOX
Next Post: Công ty xuất khẩu lao động Hoàng Hưng Japan chưa có giấy phép? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025