Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng cho lao động visa tokutei thông dụng nhất

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng cho lao động visa tokutei thông dụng nhất

09/10/2023 09/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng

1. Từ vựng động từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng

Có thể bạn quan tâm
  • Khóa Học Tiếng Nhật Online Tại Nhà Tốt Nhất – Cam Kết Đỗ JLPT
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ – Tổng hợp những điều bạn cần biết!
  • Học 「Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana」Siêu Thần tốc
  • 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
  • TỔNG HỢP 20 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE MIỄN PHÍ

1. ちょうりする Chōri suru: Nấu (nói chung)

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng cho lao động visa tokutei thông dụng nhất

2. あじつける Aji tsukeru: Nêm gia vị

3. ゆでる Yuderu: Luộc/ đun nước

4. やく Yaku: Nướng

5. いためる Itameru: Rán bình thường

6. あげる Ageru: Rán ngập dầu

7. むらす Murasu: Hấp

8. にる Niru: Ninh

9. まぜる Mazeru: Trộn

10. ひたすくHitasu ku: Ngâm

11.うらがえすく Uragaesu ku: Lật

12. つぶす Tsubusu: Nghiền

13. ぬる Nuru: Trải/ phết (bơ)

14. あわだてる Awadateru: Sự thêm vào

15. ひらく Hiraku: Đánh tơi lên (đánh trứng)

16. そそぐ Sosogu: Đổ nước/ rót

17. あたためる Atatameru: Hâm nóng/ làm nóng

18. つける Tsukeru: Đổ vào/ Thêm vào

19. にふりかける Ni furikakeru: Rắc lên

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei Động từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng

20: つつむ Tsutsumu: Bao lại, bọc lại

21. きる Kiru: Cắt/ thái

22. まく Maku: Cuộn

23. はかるく Wa karuku: Đo

24. ひやす Hiyasu: Làm lạnh

25. かいとうする Ka Itō suru: Rã đông

26. たく Taku: Nấu (cơm)

27 ねかせる/そのままにする Nekaseru/ sonomama ni suru: Để cái gì đó trong bao lâu

2. Từ vựng danh từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng

28

しお

Shi o

Muối

29

砂糖

Satō

Đường

30

ケチャップ

Kechappu

Sốt cà chua

31

マヨネーズ

Mayonēzu

Mayonnaise

32

カラシ

Karashi

Mù tạt

33

す

Su

Dấm

34

ヌクマム

Nukumamu

Nước mắm

35

しょうが

Shōga

Gừng

36

ニンニク

Nin’niku

Tỏi

37

ターメリック

Tāmerikku

Nghệ

3. Một số món ăn thông dụng trong menu của nhà hàng Nhật 前 菜 ぜ ん さ い Khai vị メ イ ン Chủ yếu デ ザ ー ト Tráng miệng 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り món ăn kèm (Salad) ス ー プ Canh サ ラ ダ Salad ソ ー ス Nước xốt 野菜 や さ い Rau じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Khoai tây お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Cơm 肉 に く Thịt ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Mì sợi 豚 肉 ぶ た に く Thịt heo 鶏 肉 と り に く Thịt Gà 牛 肉 ぎ ゅ う に く Thịt bò トマ ト Cà chua 白菜 Bắp cải きゅうり Dưa chuột ( dưa leo ) 竹の子 măng きのこ Nấm 玉ねぎ Hành tây 長ねぎ Hành lá もやし Giá đỗ ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Nước khoáng ジ ュー ス Nước ép trái cây マンゴジ ュー ス Nước ép xoài トマトジ ュー ス Nước ép cà chua ビ ー ル Bia 生ビ ー ル bia tươi 瓶ビ ー ル bia chai ワ イ ン rượu vang

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản

1. いらっしゃい ませ。

(Irasshai mase)

Xin chào quý khách. (Khi khách bước vào nhà hàng)

2. 何名 さま で いらっしゃいますか?

( Nanmei sama de irasshai masu ka?)

Anh/chị đi mấy người?

3. こちらへどうぞ。

(kochira e douzo)

Mời anh/chị đi hướng này.

4. きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?

(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)

Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?

5.あ のう、 メニュー を みせて ください。

(Anou, menyuu o misete kudasai.)

Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.

てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?

(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)

Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?

6. 何 に なさい ます か?

(Nani ni nasai masu ka?)

Quí khách dùng gì ạ?

7. しょうしょう おまち ください。

(Shoushou omachi kudasai)

Xem thêm : 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga

Xin ông/bà vui lòng đợi một chút

8. おまたせ しました。

(Omatase shimashita)

Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu

9. どうぞ おめしあがり ください。

(Douzo,omeshiagari kudasai)

Xin mời ông/bà dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )

10. おのみものは いかがですか。

(Onomimono wa ikaga desuka)

Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?

11. おたべものは いかがですか。

(Otabemono wa ikaga desu ka)

Ông/ bà có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?

12. Khi đưa phiếu thanh toán:

おねがいします。

(onegaishimasu)

xin làm ơn( thanh toán)

13. Khi nhận tiền

ありがとうございます。

(arigatogozaimasu)

xin cảm ơn

– Trường hợp tiền thừa:

+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。

(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)

bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.

– Nếu đủ:

ちょうどです。

(choudo desu)

đủ rồi ạ

– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn)

すみません、まだ たりません。

(sumimasen, mada tarimasen)

xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ

14. またのお越しをお待ちしております。

(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)

Mời quý khách lần sau lại ghé

15. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。

(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)

Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.

16.そのレストランの部屋を貸し切りに し た.

(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)

Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.

17. はい、すべていいです。ありがとう

(Hai, subete ii desu. Arigatou)

Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….(xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói )

18. お会計をお願いします。

(O kaikei wo onegai shimasu.)

Làm ơn tính tiền giúp tôi Nắm được các từ vựng và câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng mà chúng tôi vừa nêu lên phía trên sẽ giúp các bạn rất nhiều trong công việc. Mong rằng bài viết thực sựu hữu ích đến bạn. Chúc thành công! Đặc biệt đối với các lao động ôn thi để tham dự kỳ thi kỹ năng đặc định ngành nhà hàng, dịch vụ ăn uống cũng nên tham khảo học thêm bộ từ vựng này cũng như ôn tập các đề thi dưới đây: >>> Tiết lộ cấu trúc đề thi và cách tính điểm kỳ thi đặc định ngành dịch vụ ăn uống >>> Tất tần tật các vấn đề về kỳ thi lấy visa đặc định ngành nhà hàng mới nhất

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Những câu tiếng nhật bồi tiện dụng
Next Post: Trường senmon kinh tế – Xu thế lựa chọn của các du học sinh quốc tế »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025