Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga

100 từ vựng tiếng Nhật “nhất định gặp” trong Manga

12/10/2023 12/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Bên cạnh cách học từ vựng truyền thống, học từ vựng tiếng Nhật qua ứng dụng điện thoại hay qua Manga, Anime đang được rất nhiều bạn học ưa chuộng. Các cách học mới này giúp việc học bớt nhàm chán và nhẹ nhàng hơn, học mà như chơi.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật từ A-Z
  • 3000 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
  • Bỏ túi 100+ Từ vựng bóng đá tiếng Nhật hấp dẫn
  • Từ vựng tiếng Nhật bài 8 trong giáo trình Minna no Nihongo
  • Bảng chữ cái kanji đầy đủ nhất hiện nay

  • MochiMochi – Ứng dụng giúp bạn học 1000 từ vựng chỉ trong 1 tháng
  • 5 phần mềm học tiếng Nhật bạn không thể bỏ qua

Nếu bạn nào là fan ruột của Manga thì chắc hẳn sẽ thấy một số từ vựng tiếng Nhật thường lặp đi lặp lại ở các truyện khác nhau. Vậy những từ đó có ý nghĩa như thế nào, tác giả sử dụng chúng với mục đích gì, hãy cùng Akira tìm hiểu nhé!

List những từ vựng hay được sử dụng nhất trong Manga của Nhật Bản

1. Abunai (危ない) – nguy hiểm

2. Ai (愛) – yêu, tình yêu

3. Aite (相手) – đối phương

4. Akuma (悪魔) – ác ma: Dùng để miêu tả quỷ dữ hoặc những người đáng sợ.

5. Arigatou (ありがとう) – Cảm ơn: một câu nói rất thông thường và quen thuộc, dùng để cảm ơn một ai đó.

6. Baka (ばか) – ngu ngốc: Tùy theo giọng điệu của người nói mà câu này sẽ có nghĩa là “ngu ngốc” hay “người chậm tiến”. Đôi khi nó dùng để nói khi một ai đó đang làm trò hề chọc tức người nói.

7. Bakemono (化け物) – quái vật, kẻ gớm ghiếc: Câu này thường được các cô gái trong anime thốt ra.

8. Bijin (美人) – mỹ nhân.

9. Chigau (違う) – Sai rồi!

10. Chikara (力) – sức lực, sức mạnh

11. Chikushou (ちくしょう) – Chết tiệt/ Khỉ thật: Lời chửi thề khi làm hỏng việc hay gặp đen đủi.

12. Chotto (ちょっと) – một chút: Từ này không có nghĩa chỉ số lượng, nó được dùng trong tình huống như: giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút,…

13. Daijoubu (大丈夫) – Không sao: Dùng để trả lời khi bạn được người khác hỏi thăm sức khỏe.

14. Damaru (黙る) – Im lặng nào: Bạn cũng có thể dùng “damatte”.

15. Dame (だめ) – Không được: dùng để chỉ một việc gì đó bạn không muốn làm.

16. Dare (だれ) – ai: từ để hỏi, hoặc bạn có thể dùng như sau: dareka (だれか) – một ai đó, daremo (だれも) – không ai cả, dare demo (だれでも) – bất cứ ai cũng.

17. Doko (どこ) – ở đâu: đây là một từ để hỏi rất thông dụng và dễ dùng.

18. Fuzakeru (ふざける) – lười biếng.

19. Gaki (がき) – trẻ ranh: dùng để chỉ đứa trẻ ngỗ ngược .

20. Gambaru (頑張る) – làm hết sức, cố gắng

21. Hayaku (はやく) – nhanh lên, khẩn trương lên.

22. Hen (へん) – kỳ lạ.

23. Hentai (変態) – biến thái: Hentai có nghĩa là “kẻ biến thái, bất bình thường”.

24. Hidoi (ひどい) – khủng khiếp Đây là một từ cảm thán có nghĩa là kinh khủng.

25. Hime (姫) – công chúa: Khi các bạn đọc truyện, xem phim, có thể sẽ bắt gặp cụm từ “hime sama” (姫様) nữa, cũng mang nghĩa “công chúa”.

26. Ii (いい) – tốt, tuyệt: khi người nói nói “Ii” hay “Iine” thì có nghĩa là họ rất hài lòng hay khen một ai đó rất tuyệt.

27. Ike (行け) – biến đi, cút đi.

28. Inochi (命) – cuộc sống.

29. Itai (痛い) – đau đớn: Nếu ai đó bị đau, người đó sẽ thốt lên câu này.

30. Jigoku (地獄) – âm phủ, địa ngục.

31. Joshikousei (女子高生) – nữ sinh THPT.

32. Kamawanai (構わない) – mặc kệ, không quan tâm: đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần.

Xem thêm : Lộ trình học N4 cho người mới bắt đầu trong 3 tháng

33. Kami (神) – vị thần.

34. Kanarazu (かならず) – nhất định, chắc chắn.

35. Kareshi (彼氏) – bạn trai & Kanojo (彼女) – bạn gái: Đây là những từ khá quan trọng và quen thuộc để mô tả về các mối quan hệ.

36. Kawaii (かわいい) – đáng yêu.

37. Kedo (けど) – nhưng mà: lưỡng lự hay có một sự thay đổi.

38. Kega (けが) – vết thương, chỗ bị đau.

39. Keisatsu (警察) – cảnh sát, ”cớm”.

40. Kikai (機会) – cơ hội.

41. Kokoro (心) – trái tim: Được sử dụng trong trường hợp người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình một cách rất chân thành.

42. Korosu (殺す) – giết.

43. Kowai (怖い) – đáng sợ, e sợ: đây là một từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói.

44. Kuru (来る) – đến : khi muốn gọi ai đó đi về phía mình thì người ta thường nói là “kite” (来て).

45. Mahou (魔法) – phép thuật, ma thuật.

46. Makaseru (任せる) – giao cho.

47. Makeru (負ける) – thua.

48. Mamoru (守る) – bảo vệ.

49. Masaka (まさか) – không lẽ nào.

50. Matsu (待つ) – chờ, đợi: Khi muốn nói ai đó hãy đợi mình thì ta sẽ nói là “matte” (待って).

51. Mochiron (もちろん) – dĩ nhiên, không nghi ngờ gì!!!!

52. Mou (もう) – rồi, đủ rồi.

53. Musume (むすめ) – con gái (của mình hoặc của ai đó).

54. Nakama (仲間) – bằng hữu, bạn bè. Nói về những người có mối quan hệ thân thiết.

55. Nani (何) – cái gì?

56. Naruhodo (なるほど) – tôi hiểu, à rõ rồi…

57. Nigeru (逃げる) – bỏ chạy, chạy thôi…

58. Ningen (人間) – con người.

59. Ohayou (おはよう) – câu chào buổi sáng.

60. Okoru (怒る) – tức giận, bực mình.

61. Onegai (おねがい) – cách nói tắt của onegai shimasu nghĩa là ‘tôi xin bạn”, hay dùng để cầu xin một điều gì đó.

62. Oni (鬼) – ma quỷ, yêu quái.

63. Sasuga (流石) – quả nhiên là.

64. Sempai (先輩) – tiền bối: một người có thứ bậc cao hơn hay nhiều tuổi hơn.

65. Shikashi (先輩) – dù vậy, nhưng, tuy nhiên.

66. Shikata ga nai (しかたがない) – không thể giúp được, không có cách nào cả.

67. Shinjiru (信じる) – tin tưởng.

68. Shinu (死ぬ) – chết.

Xem thêm : Bí kíp luyện nghe tiếng Nhật mỗi ngày cho người mới bắt đầu

69. Sumimasen (すみません) – xin lỗi. Dùng khi mắc lỗi hoặc muốn thu hút sự chú ý của người khác.

70. Sugoi (すごい) – tuyệt vời.

71. Suki (好き) – thích.

72. Suru (する) – làm: chẳng hạn “Dou shiyou?” có nghĩa là “Tôi sẽ phải làm gì bây giờ?”.

73. Taihen (たいへん) – vất vả.

74. Tasukeru (助ける) – cứu: chẳng hạn “Tasukete!” nghĩa là “Cứu tôi!”

75. Tataku (叩く) – đánh nhau.

76. Teki (敵) – quân địch, kẻ thù.

77. Tomodachi (友達) – bạn bè.

78. Totemo (とても) – rất: dùng để nhấn mạnh một điều gì đó.

79. Tsukareta (疲れた)– Tôi mệt quá.

80. Unmei (運命) – định mệnh, số phận.

81. Uragirimono (裏切り者) – kẻ phản bội.

82. Ureshii! (嬉しい) – Vui quá!

83. Urusai (うるさい) – ồn quá, im lặng, câm đi

84. Uso (嘘) – lời nói dối.

85. Usotsuku (嘘つく) – nói dối, lừa gạt.

86. Uwasa (噂) – tin đồn.

87. Wakaru (分かる) – hiểu. Khi muốn nói mình đã hiểu thì sẽ nói là “wakatta” (分かった).

88. Wakaranai (分からない) – Tôi không hiểu.

89. Wana (罠) – bẫy, mưu kế

90. Yabai (やばい) – không được rồi, chết rồi. Dùng khi có sự việc không hay xảy ra.

91. Yakusoku (約束) – lời hứa.

92. Yameru (やめる) – từ bỏ: “Yamero!” là cảm thán từ nghĩa là ”Hãy từ bỏ đi”.

93. Yaru (やる) – làm, đưa cho: Tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nó sẽ mang nghĩa khác nhau.

94. Yasashii (やさしい) – hiền lành (con người), dễ (câu hỏi, bài tập…).

95. Yatta (やった) – được rồi: Dùng khi hoàn thành việc gì đó.

96. Yoshi (よし) – được rồi. Giống như やった.

97. Youkai (妖怪) – quỷ, yêu quái.

98. Yume (夢) – mơ, giấc mơ.

99. Yurusu (許す) – tha thứ, dùng để nói khi muốn xin lỗi hay người nói bỏ qua một lỗi lầm của ai đó.

100. Ja (じゃ) – thế thì.

Những từ vựng tiếng Nhật trên tuy đơn giản nhưng cũng thật ý nghĩa. Nhờ có những từ này mà mỗi tác phẩm Manga trở nên hấp dẫn và thu hút hơn. Cùng trung tâm tiếng Nhật Akira học thêm nhiều điều thú vị về tiếng Nhật cũng như văn hóa Nhật Bản bằng việc tham gia khóa học tiếng Nhật của Akira nhé!

Ngoài ra, để nâng cao trình độ tiếng Nhật và tăng vốn từ vựng Kanji, hãy tải MochiMochi – app học tiếng Nhật hiệu quả trong thời gian ngắn:

  • Sử dụng phương pháp “Lặp lại ngắt quãng”, app sẽ nhắc nhở bạn ôn tập hàng ngày tại “Thời điểm vàng”
  • Đa dạng khoá học (JLPT, giao tiếp, y tế, công nghệ…)
  • Thiết kế tươi sáng, đáng yêu với game tương tác tăng động lực học.

Nguồn: The Yale Anime Society, có chỉnh sửa bởi Akira Education

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Du học hay xuất khẩu lao động tại Đức
Next Post: Hội thảo Du học Nhật Bản năm 2022 tại Trường Đại học Cần Thơ »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025