Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé

Có thể bạn quan tâm
  • Các trường cấp 3 dạy tiếng Nhật ở Hà Nội 
  • Học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu, khó hay dễ?
  • Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng cho lao động visa tokutei thông dụng nhất
  • Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
  • Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

日本語 English Tiếng việt 1. チェックイン Check in Làm thủ tục nhận

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

phòng

2. チェックアウト Check out Làm thủ tục trả

phòng

3. よやく

4. 予約

Reservation Đặt phòng 5. ツインルーム Twin room Phòng có 2 giường

nhỏ

6. シングルルーム Single room Phòng đơn ( 1

giường )

7. ダブルルーム Double room Phòng 2 người ( có

1 giường lớn, rộng)

8. トリプルルーム Triple room Phòng ba người 9. スイートルーム Suite Phòng thượng

hạng

10. ようしつ

11. 洋室

Western-style room Phòng kiểu

phương tây

12. わしつ

13. 和室

Japanese-style room Phòng kiểu Nhật 14. きんえん

15. 禁煙ルーム

Non-smoking room Phòng không hút

thuốc

16. きつえん

17. 喫煙ルーム

Smoking room Phòng hút thuốc 18. さいじょうかい へ や

19. 最 上 階の部屋

Room on the top

floor

Phòng áp mái

20. こうそうかい へ や

21. 高層階の部屋

Room on high floor Phòng trên tầng

cao

Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ

けしき よ へ や

景色が良い部屋

Room with nice view Phòng với view

đẹp

うみ み へ や

海が見える部屋

Room with ocean

view

Phòng nhìn ra biển

か ど べ や

角部屋

Corner room Phòng ở góc ちか

エレベーターに近い

へ や

部屋

Room close to the elevator

Phòng gần thang máy

す ど

素泊まり

Room without meals Không có bữa ăn シングルベッド Single bed Giường đơn ツインベッド Twin bed Giường đôi クイーンサイズベッド Queen-size bed Giường cỡ queen キングサイズベッド King-size bed Giường cỡ king よ び

予備のベッド

Extra bed Giường phụ シャワー Shower Vòi tắm hoa sen タオル Towel Khăn mặt まど

窓

Window Cửa sổ きちょうひん

貴重品

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo

Valuables Đồ quý giá じどうはんばいき

自動販売機

Vending machine Máy bán hàng tự động ソファ Sofa Ghế sofa

Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

カーテン Curtain Rèm cửa シツ Situ Ga chải giường まくら Pillow Gối パジャマ Pajamas Áo ngủ kiểu nhật

pijama

歯ブラシ(ハブラシ) Toothbrush Bàn chải đánh răng ひげそ

髭剃り

Shaving Dao cạo râu トイレットペーパー Toilet paper Giấy vệ sinh. レストラン Restaurant Nhà hàng

ロビー

Lobby

Sảnh khách sạn ( nơi khách ngồi chờ trong khách

sạn)

ルームサービス Room service Dịch vụ phòng ( dọn dẹp, lau

chùi )

コンシェルジェ Concierge Nhân viên hướng

dẫn

ポーター Porter Người mang vác

hành lý ở khách sạn

ベルボーイ Bellboy Nhân viên xách đồ

cho khách

クローク Cloak Quầy giữ hành lý. にもつ

荷物

Baggage Hành lý

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

スーツケース Suitcase Vali エレベーター Elevator Thang máy モーニングコール Morning Call Đặt báo thức きんこ

金庫、セイフティボック

ス

Safe box

Két sắt

しょうめい

照 明

Illumination Đèn chiếu sáng trong phòng ngủ じゃぐち

蛇口

Faucet Vòi nước べんき

便器

Toilet bowl Bồn cầu バスタブ Bathtub Bồn tắm ドア Door Cửa クロゼット Closet Tủ quần áo ドライヤー Hairdryer Máy sấy tóc ミニバー Mini-bar Đồ dùng trong tủ lạnh trong phòng

khách sạn

クレジットカード Credit card Thẻ tín dụng チップ Tip Tiền tip りょうがえ

両 替

Money exchange Đổi tiền てあら

お手洗い

Bathroom Nhà vệ sinh ぜいきん

税金

Tax Thuế ちゅうもん

ご注 文

Order Gọi món しはら

支払い

Payment Thanh toán, trả tiền たいざい

滞在

Stay Lưu trú せつび

設備

Equipment Trang thiết bị でんきゅう

電 球

Light bulb Bóng đèn てんじょういん

添 乗 員

Tour conductor Hướng dẫn viên わりびき

割引

Discount Giảm giá みやげ

お土産

Souvenirs Quà lưu niệm もうふ

毛布

Blanket Chăn ふとん

布団

Đệm わす もの

忘れ物

Left behind Đồ để quên くうこう

空港

Airport Sân bay せっけん

石鹸

Soap Xà phòng

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

だんぼう

暖房

Heating Máy sưởi まんしつ

満室

No vacancy Kín phòng しゅっぱつ

出 発

Departure Xuất phát れいぼう

冷房

Air conditioning Điều hòa とうちゃく

到 着

Arrived Đến nơi, tới nơi かんこう

観光

Sightseeing Tham quan ちょうかん

朝 刊

Morning newspaper Báo buổi sang の あ ば す

乗り合いバス

Shared bus Xe buýt công cộng めいぶつ

名物

Specialty Đặc sản つ こ

積み込む

Load Chất lên しはいにん

支配人

Manager Người quản lý ドアマン Doorman Người gác cửa ぜいこみ

税込

With tax/including

tax

Bao gồm thuế

ぜいぬき

税抜

Without

tax/excluding tax

Chưa bao gồm thuế フロント(受付) Front desk,reception Quầy lễ tân きゃくしつ

客 室

Guest room Phòng dành cho

khách

コンシェルジュデスク Concierge desk Bàn hướng dẫn

khách

ラウンジ Lounge Phòng chờ バー Bar Bar えんかいじょう

宴 会 場

Banquet room Phòng tiệc ばいてん

売店

Shop Cửa hàng ジム Fitness gym Phòng tập thể dục プール Swimming pool Hồ bơi サウナ Sauna Phòng xông hơi だいよくじょう

大 浴 場

Main bath Nhà tắm công cộng てんねんおんせん

天然温泉

Hot spring Suối nước nóng tự

nhiên

ごらくしつ

娯楽室

Recreation room Phòng giải trí きつえんじょ

喫煙所

Smoking area Khu vực hút thuốc コインロッカー Coin-operated locker Tủ đựng tiền インターネット Internet Internet クリーニング Laundry service Dịch vụ giặt là

Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Cách học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhanh thuộc, nhớ lâu
Next Post: Chương trình du học Nhật Bản vừa học vừa làm »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025