Mỗi ngày một chuyên mục về tiếng Nhật chuyên ngành cho các bạn thực tập sinh, kỹ sư, du học sinh. Hôm nay mình sẽ nói về chuyên ngành Nhựa Ôtô 車プラスチック成形. Các bạn nên ghi lại để dễ dàng trong việc học tập.
車プラスチック成形 : Đúc Nhựa Xe Ôtô
Bạn đang xem: Tiếng Nhật Chuyên Ngành: Nhựa Ôtô – Đúc Nhựa Xe Ôtô
Xem thêm : Học tiếng Nhật cơ bản dành cho người mới bắt đầu
成形( せいけい): tạo hình 射出(しゃしゅつ): quá trình phóng nhựa 金型 (かながた):khuôn 型変えする(かたかえする): quá trình thay khuôn ABS樹脂(ABSじゅし): nhựa ABS 材料(ざいりょう): nguyên liệu 色 (いろ): màu レッド: màu đỏ. クリア: màu trắng trong. グレー: màu xám きいろ:màu vàng くらい:màu đen シルバー: màu bạc
ゴミ箱(ゴミばこ): thùng rác 赤箱(あかいばこ) thùng có viền đỏ đựng hàng hỏng 不良品(ふりょうひん): hàng hỏng 不具合(ふぐあい) : hàng hỏng ショット: một lần hàng ra ( có thể là 1 ,2 hoặc 4 cái hàng) 欠肉(けつにく): hàng bị mất một miếng ゲット: vết cắt nhựa ランナー thừa ゲットカット: việc cắt ゲット ランナー:rãnh nối giữa 2 bên hàng trái phải( phần này là nhựa thừa vứt đi) ニッパー:kìm cắt ホットニッパー: kìm cắt nhiệt độ 自動カット:(じどうカット): cắt hàng tự động コンベア: băng truyền エア: vật dùng để thổi hàng bằng khí( giống cái xịt hơi dùng khi rửa xe máy) 炙る(あぶる) sự thiêu đốt, hơ hàng cho nóng ハウジング: miếng nhựa ốp phía dưới レンズ: miếng nhựa ốp phía trên インナーレンズ: miếng nhựa ốp bên trong インサート: miếng nhựa chèn thêm vào ワレ: hàng vỡ キズ: vết xước シルバー: vết xước màu trắng ウエルド: đường kẻ thằng song song 2 mặt trong ngoài 異物(いぶつ): dị vật 黒点( こくてん): điểm đen ガス: điểm màu trắng hoặc khoảng màu trắng lạ ちゅうしカス: điểm màu trắng thường bị mất một chút nhựa モリヤ: đường gợn sóng màu lạ( màu trắng hoặc màu khói) かじり:đường xước màu trắng つぶし:bụi bẩn, đường nứt ゴミ: rác bẩn かぶり: bị trào nhựa, thường là ở khe giữa hàng インサート và レンズ アワ: lỗ khí 穴(あな) :cái lỗ 油( あぶら) : dầu ゲットミス: lỗi vết cắt ゲット高い: (ゲットたかい): vết cắt cao バリ: ba via, nhựa thừa ヒケ: vết lõm R-L混入( 混入): nhầm trái phải 交替(こうたい) :thay ca, thay phiên
Xem thêm : Bảng chữ cái tiếng Nhật (Kanj, Hiragana, Katakana, Roma) và mẹo học đầy đủ nhất
重量(じゅうりょう) / 重さ(おもさ): cân nặng 軽い(かるい): nhẹ 重い(おもい) : nặng 計る (はかる): sự cân hàng 溶ける(とける): sự tan chảy 調整(ちょうせい): sự điều chỉnh サイクル: chu trình スタート: khởi động ストップ/止める:( とめる): sự dừng 捨てる(すてる): vứt đi 触る(さわる): sờ , chạm ボタン: nút ấn 呼び出し: gọi/ triệu tập 管理者(かんりしゃ) / リーダー: quản lí 作業者(さぎょうしゃ): người làm カウンター: bàn tính( dùng đề đếm hàng hỏng) 手順書: bảng hướng dẫn, trình tự làm việc 品番(ひんばん): mã số hàng げんぴんひょう: phiếu ghi tên hàng 数(かず): số lượng 日付:ngày tháng 成形者:(せいけいしゃ): người làm hàng 検査者(けんさしゃ): người kiểm hàng ノー検(ノーけん): hàng không qua kiểm 前検(ぜんけん): hàng chưa kiểm 見直し(みなおし): sự kiểm tra lại, nhìn lại バフ: sự đánh bóng 報告(ほうこく): báo cáo 報告書(ほうこくしょ): bản kiểm điểm 連絡(れんらく) :liên lạc 相談(そうだん):bàn bạc 指導(しどう): chỉ đạo マット: miếng lót hàng bằng xốp ダンプラ: miếng nhựa ダンボール: bìa giấy, thùng giấy 台車(だいしゃ):xe đẩy hàng マック:đánh dấu サンプル:hàng mẫu チェック: check kiểm tra hàng 点検( てんけん): kiểm tra
Cảm ơn bạn 碧部長 đã chia sẻ !
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật