Từ vựng N5 là một khái niệm quen thuộc với người học tiếng Nhật, đặc biệt là những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi N5 – cấp độ thấp nhất của kỳ thi Nihongo Nouryoku Shiken (JLPT). Bộ từ vựng này bao gồm khoảng 800 từ và cụm từ cơ bản, giúp bạn giao tiếp cơ bản và hiểu được những thông tin đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng YouCan khám phá và nâng cao kỹ năng tiếng Nhật N5 của bạn qua bài viết dưới đây.
Danh từ tiếng Nhật N5
Danh từ tiếng Nhật N5 là một phần quan trọng của từ vựng cơ bản trong quá trình học tiếng Nhật. Đây là những từ được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống giao tiếp thông thường.
Đọc thêm: Cách học JLPT hay và hiệu quả nhất
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt 朝 あさ asa buổi sáng 朝ご飯 あさごはん asa gohan bữa ăn sáng あさって あさって asatte ngày kia 足 あし ashi chân 明日 あした ashita ngày mai これ これ kore cái này それ それ sore cái đó あれ あれ are cái kia ここ ここ koko chỗ này そこ そこ soko chỗ đó あそこ あそこ asoko Chỗ kia, đằng kia こちら こちら kochira phía này そちら そちら sochira phía đó あちら あちら achira phía kia 春 はる haru mùa xuân 夏 なつ natsu mùa hạ 秋 あき aki mùa thu 冬 ふゆ fuyu mùa đông 頭 あたま atama đầu あなた あなた anata bạn 兄 あに ani Anh trai (mình) 姉 あね ane Chị gái (mình) アパート あぱーと apaato căn hộ 雨 あめ ame mưa 飴 あめ ame kẹo (ngậm) 家 いえ ie nhà 池 いけ ike cái ao 医者 いしゃ isha bác sĩ 椅子 いす isu ghế 一 いち ichi một 一日 いちにち,ついたち ichinichi, tsuitachi Một ngày, ngày mồng 1 二日 ふつか futsuka 2 ngày, ngày mồng 2 三日 みっか mikka 3 ngày, ngày mồng 3 四日 よっか yokka 4 ngày, ngày mồng 4 五日 いつか itsuka năm ngày, ngày mồng 5 六日 むいか muika 6 ngày, ngày mồng 6 七日 なのか nanoka 7 ngày, ngày mồng 7 八日 ようか youka 8 ngày, ngày mồng 8 九日 ここのか kokonoka 9 ngày, ngày mồng 9 十日 とおか tooka 10 ngày, ngày mồng 10 五つ いつつ itsutsu năm cái (đếm đồ vật nói chung) 犬 いぬ inu con chó 今 いま ima bây giờ 意味 いみ imi ý nghĩa 妹 いもうと imouto em gái (mình) 入口 いりぐち iriguchi lối vào 色 いろ iro màu 上 うえ ue trên 後ろ うしろ ushiro đằng sau 歌 うた uta bài hát 海 うみ umi biển 上着 うわぎ uwagi áo khoác 絵 え e bức tranh 映画 えいが eiga phim (điện ảnh) 映画館 えいがかん eigakan rạp chiếu phim 英語 えいご eigo Tiếng Anh 駅 えき eki nhà ga エレベーター エレベーター erebeetaa thang máy 鉛筆 えんぴつ enpitsu bút chì 大勢 おおぜい oozei Nhiều (người) お母さん おかあさん okaasan Mẹ (khi nói về mẹ người khác) お菓子 おかし okashi Bánh, kẹo お金 おかね okane tiền 奥さん おくさん okusan vợ (khi nói về vợ người khác) お酒 おさけ osake rượu お皿 おさら osara Cái đĩa おじいさん おじいさん ojiisan ông (nội, ngoại), ông già おじさん おじさん ojisan chú, bác (người đàn ông trung niên) お茶 おちゃ ocha trà お手洗い おてあらい otearai nhà vệ sinh お父さん おとうさん otousan bố (dùng để nói về bố người khác) 弟 おとうと otouto em trai (mình) 男 おとこ otoko nam giới, con trai 男の子 おとこのこ otokonoko bé trai 一昨日 おととい ototoi hôm kia 一昨年 おととし ototoshi Năm kia 大人 おとな otona người lớn おなか おなか onaka bụng 同じ おなじ onaji giống nhau お兄さん おにいさん oniisan anh trai (người khác) お姉さん おねえさん oneesan chị gái (người khác) おばあさん おばあさん obaasan bà (nội, ngoại), bà già おばさん おばさん obasan Cô, dì お風呂 おふろ ofuro Bồn tắm お弁当 おべんとう obento cơm hộp おまわりさん おまわりさん omawarisan cảnh sát 音楽 おんがく ongaku âm nhạc 女の子 おんなのこ onnanoko bé gái 外国 がいこく gaikoku nước ngoài 外国人 がいこくじん gaikokujin người nước 外国人 がいこくじん gaikokujin người nước ngoài 会社 かいしゃ kaisha Công ty 階段 かいだん kaidan Cầu thang 買い物 かいもの kaimono mua sắm かぎ かぎ kagi chìa khóa 学生 がくせい gakusei học sinh, sinh viên 傘 かさ kasa cái ô 風 かぜ kaze gió 風邪 かぜ kaze cảm, cúm 家族 かぞく kazoku Gia đình 方 かた kata vị, người (cách nói lịch sự của “hito”), cách (làm việc gì đó) 学校 がっこう gakkou trường học カップ kappu Cốc (có tay cầm) コップ koppu Cốc (không quai) 家庭 かてい katei gia đình 角 かど kado góc (bàn, cua, quẹo) かばん kaban cặp, túi sách 花瓶 かびん kabin bình hoa, lọ hoa 紙 かみ kami giấy カメラ kamera máy ảnh 火曜日 かようび kayoubi Thứ ba カレー karee Cà ri カレンダー karendaa tờ lịch 川 かわ kawa sông 漢字 かんじ kanji chữ Hán 木 き ki cây, gỗ 黄色 きいろ kiiro màu vàng 北 きた kita phía Bắc ギター gitaa Guitar 喫茶店 きっさてん kissaten quán giải khát 切手 きって kitte tem 切符 きっぷ kippu vé (tàu, xe) 昨日 きのう kinou Hôm qua 牛肉 ぎゅうにく gyuuniku thịt bò 牛乳 ぎゅうにゅう gyuunyuu sữa (bò) 今日 きょう kyou Hôm nay 教室 きょうしつ kyoushitsu phòng học, lớp học 兄弟 きょうだい kyoudai anh chị em 去年 きょねん kyonen năm ngoái キロ/キログラム キロ/キログラム kiro/kuroguramu kg キロ/キロメートル キロ/キロメートル kiro/kiromeetoru km 銀行 ぎんこう ginkou Ngân hàng 金曜日 きんようび kinyoubi Thứ sáu 薬 くすり kusuri thuốc 果物 くだもの kudamono hoa quả, trái cây 口 くち kuchi miệng 靴 くつ kutsu giày dép 靴下 くつした kutsushita cái tất 国 くに kuni đất nước 曇り くもり kumori có mây, nhiều mây クラス kurasu lớp học グラム guramu gram 車 くるま kuruma xe hơi, xe 黒 くろ kuro đen, màu đen 警官 けいかん keikan cảnh sát 今朝 けさ kesa sáng nay 結婚 けっこん kekkon kết hôn 月曜日 げつようび getsuyoubi thứ hai 玄関 げんかん genkan lối đi vào 公園 こうえん kouen công viên 交差点 こうさてん kousaten ngã tư 紅茶 こうちゃ koucha trà đen 交番 こうばん kouban bốt, trạm cảnh sát 声 こえ koe tiếng, giọng nói コート kooto áo khoác コーヒー koohii cà phê 午後 ごご gogo buổi chiều 九つ ここのつ kokonotsu 9 cái (vật nói chung) 午前 ごぜん gozen buổi sáng こっち kocchi phía này (cách nói ngắn gọn của “こちら”) コップ koppu Cốc (không quai) 今年 ことし kotoshi năm nay 言葉 ことば kotoba từ, từ vựng 子供 こども kodomo trẻ em, con cái 御飯 ごはん gohan cơm, bữa ăn これ これ kore cái này 今月 こんげつ kongetsu tháng này 今週 こんしゅう konshuu tuần này こんな こんな konna như thế này 今晩 こんばん konban tối nay 財布 さいふ saifu cái ví 魚 さかな sakana cá 作文 さくぶん sakubun làm văn 雑誌 ざっし zasshi tạp chí 砂糖 さとう satou đường 再来年 さらいねん sarainen năm sau nữa 三 さん san ba 四 し / よん shi / yon bốn 塩 しお shio muối 時間 じかん jikan Thời gian 仕事 しごと shigoto công việc 辞書 じしょ jisho từ điển 下 した shita dưới 七 しち / なな shichi / nana bảy 質問 しつもん shitsumon Câu hỏi 自転車 じてんしゃ jitensha xe đạp 自動車 じどうしゃ jidousha ô tô, xe hơi 自分 じぶん jibun bản thân, tự mình 写真 しゃしん shashin ảnh シャツ shatsu áo sơ mi シャワー shawaa vòi hoa sen 十 じゅう juu mười 授業 じゅぎょう jugyou giờ học 宿題 しゅくだい shukudai bài tập về nhà しょうゆ shouyu xì dầu 食堂 しょくどう shokudou phòng ăn, nhà ăn 新聞 しんぶん shinbun báo 水曜日 すいようび suiyoubi Thứ tư スカート sukaato váy ngắn ストーブ sutoobu lò sưởi スプーン supuun cái thìa スポーツ supootsu Thể thao ズボン zubon quần 背 せ se lưng 生徒 せいと seito học sinh セーター seeetaa áo len せっけん sekken xà bông ゼロ zero số 0 千 せん sen nghìn 先月 せんげつ sengetsu tháng trước 先週 せんしゅう senshuu tuần trước 先生 せんせい sensei giáo viên, bác sĩ 洗濯 せんたく sentaku việc giặt giũ 掃除 そうじ souji dọn dẹp そこ soko chỗ đó そちら sochira phía đó そっち socchi phía đó (thể thông thường của そちら) 外 そと soto ngoài そば soba gần, bên cạnh 空 そら sora bầu trời それ sore cái đó 大学 だいがく daigaku đại học 大使館 たいしかん taishikan Đại sứ quán 台所 だいどころ daidokoro nhà bếp タクシー takushii xe taxi 建物 たてもの tatemono tòa nhà 食べ物 たべもの tabemono đồ ăn 卵 たまご tamago trứng 誕生日 たんじょうび tanjoubi sinh nhật 地下鉄 ちかてつ chikatetsu tàu điện ngầm 地図 ちず chizu Bản đồ 茶色 ちゃいろ chairo màu nâu (màu trà) ちゃわん chawan cái bát 一日 ついたち tsuitachi ngày mồng 1 机 つくえ tsukue bàn 手 て te tay テーブル teeburu cái bàn テープレコーダー teepurekoodaa máy ghi âm 手紙 てがみ tegami thư 出口 でぐち deguchi cửa ra, lối ra テスト tesutoデパート kiểm tra depaato cửa hàng bách hóa テレビ terebi Tivi 天気 てんき tenki thời tiết 電気 でんき denki điện, đèn điện 電車 でんしゃ densha tàu điện 電話 でんわ denwa điện thoại 戸 と to Cửa ドア doa Cửa toire toire nhà vệ sinh 所 ところ tokoro nơi, chỗ 年 とし toshi năm 図書館 としょかん toshokan thư viện 動物 どうぶつ doubutsu động vật 時々 ときどき tokidoki thỉnh thoảng 時計 とけい tokei đồng hồ 隣 となり tonari bên cạnh 友達 ともだち tomodachi bạn bè 土曜日 どようび doyoubi Thứ bảy 鳥 とり tori con chim とり肉 とりにく toriniku thịt gà ナイフ naifu naifu dao 中 なか naka trong 夏 なつ natsu mùa hè 夏休み なつやすみ natsuyasumi kỳ nghỉ hè 七つ ななつ nanatsu bảy cái (đếm vật nói chung) 名前 なまえ namae tên 二 に ni hai 肉 にく niku thịt 西 にし nishi phía Tây 日曜日 にちようび nichiyoubi Chủ Nhật 荷物 にもつ nimotsu hành lý, đồ đạc ニュース nyuusu tin tức 庭 にわ niwa vườn ネクタイ nekutai cà vạt 猫 ねこ neko mèo 飲み物 のみもの nomimono đồ uống 歯 は ha răng パーティー paatii tiệc 灰皿 はいざら haizara gạt tàn thuốc 葉書 はがき hagaki bưu thiếp 箱 はこ hako cái hộp 橋 はし hashi cầu 箸 はし hashi đũa バス basu xe buýt バター bataa bơ 二十歳 はたち, にじゅっさい hatachi, nijuussai 20 tuổi 八 はち hachi tám 二十日 はつか hatsuka ngày 20, 20 ngày 花 はな hana hoa 鼻 はな hana mũi 話 はなし hanashi câu chuyện 春 はる haru mùa xuân 半 はん han một nửa 晩 ばん ban buổi tối パン pan bánh mì チハンカ hankachi khăn tay 番号 ばんごう bangou số 晩御飯 ばんごはん bangohan bữa ăn tối 半分 はんぶん hanbun một nửa 東 ひがし higashi phía Đông 飛行機 ひこうき hikouki máy bay 左 ひだり hidari phía bên tay trái 人 ひと hito người 一つ ひとつ hitotsu một cái (đếm vật nói chung) 一月 いちがつ ichigatsu tháng 1 一人 ひとり hitori một người 百 ひゃく hyaku trăm 病院 びょういん byouin bệnh viện 病気 びょうき byouki bệnh 昼 ひる hiru buổi trưa, ban ngày 昼ご飯 ひるごはん hirugohan ăn trưa フィルム firumu cuộn phim 封筒 ふうとう fuutou phong bì プール puuru hồ bơi フォーク fooku dĩa 服 ふく fuku quần áo 二つ ふたつ futatsu hai cái (đếm vật nói chung) 豚肉 ぶたにく butaniku thịt lợn 二人 ふたり futari hai người 二日 ふつか futsuka hai ngày, ngày mồng 2 冬 ふゆ fuyu mùa đông 文章 ぶんしょう bunshou câu văn, đoạn văn ページ peji trang ベッド beddo cái giường ペット petto thú cưng 部屋 へや heya căn phòng 辺 へん hen khu vực ペン pen bút 帽子 ぼうし boushi mũ ボールペン boorupen bút bi ポケット poketto túi (áo, quần) ボタン botan nút ホテル hoteru khách sạn 本 ほん hon cuốn sách 本棚 ほんだな hondana giá sách 本当 ほんとう hontou sự thật 毎朝 まいあさ maiasa mỗi buổi sáng 毎月 まいげつ/まいつき maigetsu/maitsuki mỗi tháng 毎週 まいしゅう maishuu mỗi tuần 毎日 まいにち mainichi mỗi ngày 毎年 まいねん/まいとし mainen/maitoshi mỗi năm 毎晩 まいばん maiban mỗi tối 前 まえ mae trước 町 まち machi thị xã, thành phố 窓 まど mado cửa sổ 万 まん man mười nghìn 万年筆 まんねんひつ mannenhitsu bút mực 右 みぎ migi bên phải 水 みず mizu nước 店 みせ mise cửa hàng, cửa tiệm 道 みち michi đường phố 三つ みっつ mittsu ba cái (đếm đồ vật nói chung) 緑 みどり midori màu xanh lá cây 皆さん みなさん minasan tất cả mọi người 南 みなみ minami phía Nam 耳 みみ mimi tai みんな minna tất cả 向こう むこう mukou phía bên kia 六つ むっつ muttsu sáu cái (đếm đồ vật nói chung) 村 むら mura làng 目 め me mắt メートル meetoru mét 眼鏡 めがね megane kính もう一度 もういちど mouichido một lần nữa 木曜日 もくようび mokuyoubi Thứ năm 物 もの mono đồ vật 門 もん mon cổng, cửa 問題 もんだい mondai vấn đề 八百屋 やおや yaoya cửa hàng rau 野菜 やさい yasai rau 休み やすみ yasumi nghỉ, nghỉ ngơi 八つ やっつ yattsu tám cái (đếm vật nói chung) 山 やま yama núi 夕方 ゆうがた yuugata chiều tối 夕飯 ゆうはん yuuhan bữa ăn tối 郵便局 ゆうびんきょく yuubinkyoku bưu điện ゆうべ ゆうべ yuube đêm qua 洋服 ようふく youfuku quần áo kiểu phương Tây 横 よこ yoko bên cạnh, bên, chiều rộng 四つ よっつ yottsu bốn cái (đếm đồ vật nói chung) 夜 よる yoru buổi tối, ban đêm 来月 らいげつ raigetsu tháng sau 来週 らいしゅう raishuu tuần sau 来年 らいねん rainen năm sau ラジオ rajio radio ラジカセ / ラジオカセット rajikase / rajio kasetto đài cassette 留学生 りゅうがくせい ryuugakusei du học sinh 両親 りょうしん ryoushin bố mẹ 料理 りょうり ryouri nấu ăn, món ăn 旅行 りょこう ryokou du lịch ゼロ zero số 0 冷蔵庫 れいぞうこ reizouko tủ lạnh レストラン resutoran nhà hàng 廊下 ろうか rouka hành lang 六 ろく roku sáu ワイシャツ waishatsu áo sơ mi 私 わたくし watakushi tôi (khiêm nhường ngữ) 私 わたし watashi Tôi
Tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp N5 ôn tập JLPT
Động từ tiếng nhật N5
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt 会う あう Au Gặp mặt 開く あく Aku Mở (tự động từ) 開ける あける Akeru Mở (tha động từ) 上げる あげる Ageru Nâng lên, tăng lên 遊ぶ あそぶ Asobu Chơi 浴びる あびる Abiru Tắm (vòi hoa sen) 洗う あらう Arau Rửa ある Aru Có (dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác) 歩く あるく Aruku Đi bộ いる Iru Có (được sử dụng cho người và động vật) 要る いる Iru Cần 入れる いれる Ireru Cho vào, đưa vào 歌う うたう Utau Hát 生まれる うまれる Umareru Được sinh ra 売る うる Uru Bán 教える おしえる Oshieru Dạy, chỉ cho biết 覚える おぼえる Oboeru Nhớ 降りる おりる Oriru Xuống 終る おわる Owaru Kết thúc 買う かう Kau Mua 返す かえす Kaesu Trả lại 帰る かえる Kaeru Về かかる Kakaru Mất, tốn (thời gian, tiền bạc…) 書く かく Kaku Viết 貸す かす Kasu Cho vay, cho mượn 借りる かりる Kariru Vay, mượn 消える きえる Kieru Biến mất, tắt (điện) 聞く きく Kiku Nghe, hỏi 切る きる Kiru Cắt 着る きる Kiru Mặc (đưa từ trên xuống như áo…) 曇る くもる Kumoru Có mây, nhiều mây 来る くる Kuru Đến 答える こたえる Kotaeru Trả lời コピーする Kopī suru Copy, sao chép 困る こまる Komaru Bối rối, khó khăn, rắc rối 散歩 さんぽする Sanpo suru Đi dạo 閉まる しまる Shimaru Đóng (tự động từ) 閉める しめる Shimeru Đóng (tha động từ) 知る しる Shiru Biết 吸う すう Suu Hút 住む すむ Sumu Sống する Suru Làm, chơi, tổ chức… 座る すわる Suwaru Ngồi 掃除する そうじする Souji suru Dọn dẹp 出す だす Dasu Lấy ra, nộp, gửi (thư) 立つ たつ Tatsu Đứng 頼む たのむ Tanomu Nhờ 食べる たべる Taberu Ăn 使う つかう Tsukau Sử dụng 疲れる つかれる Tsukareru Mệt mỏi 着く つく Tsuku Đến 作る つくる Tsukuru Làm, chế tạo, nấu ăn つける Tsukeru Bật 勤める つとめる Tsutomeru Làm việc 出かける でかける Dekakeru Đi ra ngoài 出る でる Deru Ra, rời khỏi, xuất hiện 飛ぶ とぶ Tobu Bay, nhảy 止まる とまる Tomaru Dừng lại (tự động từ) 止める とめる Tomeru Đỗ, đậu (xe, đài…) (tha động từ) 取る とる Toru Lấy (muối…) 撮る とる Toru Chụp ảnh hoặc quay phim 鳴く なく Naku Kêu, hót 無くす なくす Nakusu Làm mất, đánh mất 習う ならう Narau Học 並ぶ ならぶ Narabu Xếp hàng, ngang bằng 並べる ならべる Naraberu Sắp xếp, bố trí なる Naru Trở nên, trở thành 脱ぐ ぬぐ Nugu Cởi 寝る ねる Neru Đi ngủ, ngủ 登る のぼる Noboru Leo lên 飲む のむ Nomu Uống 乗る のる Noru Lên (tàu, xe…), cưỡi ngựa 入る はいる Hairu Vào, đi vào 履く はく Haku Mặc, đi (từ dưới lên) 始まる はじまる Hajimaru Được bắt đầu (tự động từ) 始める はじめる Hajimeru Bắt đầu (tha động từ) 走る はしる Hashiru Chạy 働く はたらく Hataraku Làm việc 話す はなす Hanasu Nói chuyện 貼る はる Haru Dán 晴れる はれる Hareru Có nắng, thời tiết đẹp 引く ひく Hiku Kéo 弾く ひく Hiku Chơi (nhạc cụ) 吹く ふく Fuku Thổi 降る ふる Furu Rơi (mưa, tuyết) 勉強する べんきょうする Benkyou suru Học 曲る まがる Magaru Rẽ, cong 待つ まつ Matsu Chờ đợi 右 みぎ Migi Bên phải 見せる みせる Miseru Cho xem 見る みる Miru Xem, nhìn, trông 持つ もつ Motsu Mang, cầm 休む やすむ Yasumu Nghỉ, nghỉ ngơi やる Yaru Làm 呼ぶ よぶ Yobu Gọi 読む よむ Yomu Đọc 練習 れんしゅうする Renshuu suru Thực hành, luyện tập 分かる わかる Wakaru Hiểu, nắm được 忘れる わすれる Wasureru Quên 渡す わたす Watasu Đưa cho 渡る わたる Wataru Đi qua, băng qua
Tính từ đuôi い
Tính từ đuôi い (tính từ hình thái) là một loại từ trong tiếng Nhật được kết thúc bằng âm “い”. Chúng thường được sử dụng để mô tả tính chất, trạng thái, hoặc tình trạng của một danh từ hoặc đại từ. Dưới đây là một số ví dụ về tính từ đuôi い và ý nghĩa của chúng trong tiếng Việt:
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt 青い あおい Aoi Xanh da trời 赤い あかい Akai Màu đỏ 明い あかるい Akarui Sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa 暖かい あたたかい Atatakai Ấm áp 新しい あたらしい Atarashii Mới 暑い あつい Atsui Nóng (thời tiết) 熱い あつい Atsui Nóng (khi chạm vào) 厚い あつい Atsui Dày 危ない あぶない Abunai Nguy hiểm 甘い あまい Amai Ngọt, ngọt ngào いい/よい Ii/Yoi Tốt 忙しい いそがしい Isogashii Bận rộn 痛い いたい Itai Đau うるさい Urusai Ồn ào, gây phiền nhiễu 美味しい おいしい Oishii Ngon 多い おおい Ooi Nhiều 大きい おおきい Ookii To, lớn 遅い おそい Osoi Muộn, chậm 重い おもい Omoi Nặng おもしろい Omoshiroi Thú vị 辛い からい Karai Cay 軽い かるい Karui Nhẹ かわいい Kawaii Dễ thương 黄色い きいろい Kiiroi Màu vàng 汚い きたない Kitanai Bẩn 暗い くらい Kurai Tối 寒い さむい Samui Lạnh 白い しろい Shiroi Trắng 少ない すくない Sukunai Một chút, một ít 涼しい すずしい Suzushii Mát 狭い せまい Semai Hẹp 楽しい たのしい Tanoshii Vui 小さい ちいさい Chīsai Nhỏ 近い ちかい Chikai Gần つまらない Tsumaranai Nhàm chán 冷たい つめたい Tsumetai Lạnh, buốt (khi chạm vào) 遠い とおい Tōi Xa 長い ながい Nagai Dài 早い はやい Hayai Sớm 速い はやい Hayai Nhanh chóng 広い ひろい Hiroi Rộng rãi, rộng 太い ふとい Futoi Béo 古い ふるい Furui Cũ (không dùng cho người) 欲しい ほしい Hoshii Muốn 細い ほそい Hosoi Gầy, hẹp, thon まずい Mazui Dở (món ăn), không ổn rồi 丸い まるい Marui Tròn 短い みじかい Mijikai Ngắn 難しい むずかしい Muzukashii Khó 安い やすい Yasui Giá rẻ 弱い よわい Yowai Yếu 強い つよい Tsuyoi Mạnh 若い わかい Wakai Trẻ 悪い わるい Warui Xấu
Xem ngay: Cách học tiếng nhật cho người mới bắt đầu hiệu quả
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi な (tính từ danh từ) là một loại từ trong tiếng Nhật được sử dụng để mô tả tính chất của danh từ hoặc đại từ. Chúng thường được đặt trước danh từ và không thay đổi dạng theo mức độ, so sánh hay thể phủ định
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt 嫌 いや Iya Chán, ghét, khó chịu いろいろ Iroiro Nhiều, đa dạng すてき Suteki Đẹp, hay 嫌い きらい Kirai Ghét, không thích きれい Kirei Đẹp, sạch sẽ 結構 けっこう Kekkō Đủ 元気 げんき Genki Khỏe mạnh 静か しずか Shizuka Yên tĩnh 上手 じょうず Jōzu Giỏi, khéo 丈夫 じょうぶ Jōbu Chắc, bền 好き すき Suki Thích 大丈夫 だいじょうぶ Daijōbu Không sao, không vấn đề gì 大好き だいすき Daisuki Rất thích 大切 たいせつ Taisetsu Quan trọng, quý giá 大変 たいへん Taihen Khó khăn, vất vả 小さな ちいさな Chīsana Nhỏ 賑やか にぎやか Nigiyaka Náo nhiệt 暇 ひま Hima Rảnh rỗi 便利 べんり Benri Tiện lợi りっぱ Rippa Lộng lẫy, tuyệt vời 不便 ふべん Fuben Bất tiện 簡単 かんたん Kantan Đơn giản
>> Top Sách Luyện Thi JLPT Hay
Các loại tính từ khác
Kanji Hiragana Phiên âm Tiếng Việt あまり Amari Không~lắm 一緒 いっしょ Issho Cùng nhau 後 あと Ato Sau đó あのう Anō À, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự) いいえ Iie Không いかが Ikaga Như thế nào (cách nói lịch sự của どう) いくつ Ikutsu Bao nhiêu cái? Bao nhiêu tuổi? いくら Ikura Bao nhiêu? (Hỏi giá tiền) いつ Itsu Khi nào いつも Itsumo Luôn luôn ええ Ee Vâng, có.. (bằng はい) 先 さき Saki Trước (làm cái gì đó trước) しかし Shikashi Tuy nhiên すぐに Sugu ni Ngay lập tức その Sono ~Đó それから Sorekara Sau đó それでは Soredewa Vậy thì, thế thì たくさん Takusan Nhiều たぶん Tabun Có thể, có lẽ 誰 だれ Dare Ai, người nào 誰か だれか Dareka Ai đó だんだん Dandan Dần ちょうど Chōdo Vừa đúng, vừa đủ ちょっと Chotto Một ít, một chút 次 つぎ Tsugi Tiếp theo どう Dō Như thế nào どうして Dōshite Tại sao どうぞ Dōzo Xin mời どこ Doko Chỗ nào どちら Dochira Phía nào どっち Dotchi Phía nào (thân mật của どちら) どれ Dore Cái nào なぜ Naze Tại sao など Nado Vân はい Hai Vâng, có ほか Hoka Khác まっすぐ Massugu Thẳng さあ Sā Dùng để chuyển đề tài
Tổng hợp từ vựng N5 PDF
Bạn có thể tải 800 từ vựng N5 kèm phiên âm chi tiết tại đây.
Kết Luận
Từ vựng N5 là tập hợp các từ cơ bản trong tiếng Nhật. Những từ này giúp người học xây dựng cơ bản về từ vựng và sử dụng trong các tình huống hàng ngày.Danh sách hơn 800 từ vựng N5 bao gồm cụm từ đơn giản như lời chào hỏi, câu cảm ơn, từ để hỏi giá tiền và một số từ vựng cơ bản về gia đình, động vật, thời tiết và màu sắc. Đây là nền tảng để bắt đầu học tiếng Nhật và hiểu cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quyên truy cập Youcan.edu.vn thường xuyên để xem thêm các kiến thức bổ ích về tiếng Nhật nhé!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật