Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / TẤT TẦN TẬT VỀ SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT

TẤT TẦN TẬT VỀ SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tiếng nhật 6

Số đếm là một trong những kiến thức nền tảng cơ bản nhất của bất kỳ ngôn ngữ nào. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Jellyfish tìm hiểu các số đếm tiếng Nhật cùng các cách đếm số lượng trong những trường hợp thông dụng nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật từ A-Z
  • Cách đọc bảng chữ cái Alphabet tiếng Nhật
  • Cách Phát Âm Tiếng Nhật Chính Xác Nhất
  • Top 10 app học tiếng Nhật trên điện thoại bổ ích nhất
  • Tiếng Nhật thương mại

CÁC SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT TỪ 0 ĐẾN 100 TỶ

Số đếm tiếng Nhật từ 1 đến 10 viết như nào? Số đếm tiếng Nhật từ 1 đến 100 đọc ra sao? Tất cả sẽ được bật mí qua nội dung dưới đây.

Bạn đang xem: TẤT TẦN TẬT VỀ SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT

1. Số đếm tiếng Nhật từ 0 đến 10

Trước tiên, để có thể nói và viết các số lớn hơn, bạn cần nắm chắc cách đọc và cách viết các số đếm trong tiếng Nhật từ 1 đến 10. Cụ thể như sau:

Số đếm Kanji Hiragana Phiên âm 0 零 ゼロ rei/zero 1 一 いち ichi 2 二 に ni 3 三 さん san 4 四 よん yon 5 五 ご go 6 六 ろく roku 7 七 なな hoặc しち nana/shichi 8 八 はち hachi 9 九 きゅう hoặc く kyuu/ku 10 十 じゅう juu

Cách đếm số trong tiếng Nhật từ 0 đến 10

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

2. Cách đếm số trong tiếng Nhật với số 2 chữ số 11 – 99

Các số từ 11 đến 99 sẽ có cách ghép số khá giống với tiếng Việt. Cụ thể như sau

a. Với các số từ 11 – 19

Ta sẽ áp dụng cách đếm sau:

10 (じゅう) + số đếm đơn vị (いち/に/….).

Ví dụ:

  • 11: じゅういち
  • 13: じゅうさん
  • 15: じゅうご

b. Với các số từ 20 đến 99:

Ta sẽ áp dụng cách đếm số sau:

Số hàng chục (に/さん,…) + 10 (じゅう) + Số hàng đơn vị (nếu có)

Ví dụ:

  • 20: に + じゅう= にじゅう
  • 23: に + じゅう + さん = にじゅうさん

3. Số đếm hàng trăm trong tiếng Nhật (Từ 100 – 999)

Đối với các chữ số hàng trăm, ta sẽ thêm “ひゃく” (hyaku) vào sau chữ số hàng trăm. Tuy nhiên, 100 không phải いちひゃく mà ta sẽ viết luôn là “ひゃく” bạn nhé!

Quy tắc đọc và viết chung sẽ là:

Số hàng trăm + ひゃく+ Số đếm hàng chục/đơn vị

Bên cạnh đó cũng sẽ có những trường hợp đặc biệt bạn cần lưu ý, cụ thể hãy theo dõi bảng dưới đây:

Số đếm trong tiếng Nhật với các số hàng trăm

Ví dụ:

  • 211: にひゃくじゅういち
  • 999: きゅうひゃくきゅうじゅうきゅう

4. Số đếm tiếng Nhật hàng nghìn (1000 – 9999)

Với các số đếm hàng nghìn trong tiếng Nhật, bạn sẽ thêm “ せん” (sen). Riêng với 1000 thì chúng ta chỉ viết là “せん” thôi nhé.

*Lưu ý: Có 2 trường hợp đặc biệt là 3.000 – さんぜん và 8.000 – はっせん

Bạn hãy theo dõi bảng dưới đây:

Số đếm trong tiếng Nhật với hàng nghìn

5. Các số đếm tiếng Nhật từ 10.000 trở lên

Từ hàng chục nghìn, bạn cần lưu ý một điều sau: Khác với tiếng việt, mỗi lần đếm 3 số (một ngàn – trăm ngàn, một triệu – một trăm triệu) thì tiếng Nhật sẽ đếm 1 lần 4 số và sử dụng hàng “chục nghìn” làm tiêu chuẩn.

a. Số đếm tiếng Nhật hàng chục ngàn

Với số đếm hàng chục ngàn bạn sẽ thêm まん (万) ở đằng sau số hàng chục ngàn. Cụ thể quy tắc như sau:

Số hàng chục ngàn + まん (万) +….

Xem thêm : Những mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày bằng tiếng Nhật

Ví dụ: 39674: さんまんきゅうせんろっぴゃくなな じゅうよん (an-man kyuu-sen roppyaku nana-juu yon)

*Lưu ý: Lúc này 10.000 lại có số いち ở phía trước.

b. Số đếm hàng trăm ngàn (100.000)

Đối với các số đếm hàng trăm ngàn, người Nhật sẽ hiểu là 10 + 4 số 0 (man). Từ đó, ta sẽ có quy tắc đếm số như sau:

Số hàng chục + まん (万) +…..

Ví dụ:

  • 100.000: 10 + まん: じゅうまん (Juu man)
  • 200.000: 20 + まん: にまん/二万 (ni man)

c. Số đếm hàng triệu trong tiếng Nhật

Cũng tương tự như quy tắc đếm số hàng trăm trong tiếng Nhật; Với các số hàng triệu người Nhật sẽ hiểu là: số hàng trăm + 4 số 0 (man). Từ đó ta sẽ có quy tắc như sau:

Số hàng trăm + まん (万) +…..

Ví dụ: 1.000.000: 100 + まん (万) là ひゃくまん (hyaku man)

d. Số đếm tiếng Nhật hàng chục triệu (10.000.000)

Áp dụng quy tắc như các số đếm hàng trăm ngàn và hàng ngàn, ta sẽ có quy tắc đếm số như sau:

Số hàng ngàn + まん (万) +…..

Ví dụ: 10.000.000 = 1000 + まん (万): せんまん (senman)

e. Số đếm tiếng Nhật lớn hơn hàng chục triệu

– Số hàng trăm triệu được tính là 10 vạn vạn và trong tiếng Nhật sẽ được đọc là “oku” (おく). Để đếm các số hàng trăm triệu, bạn chỉ cần áp dụng quy tắc dưới đây:

Số hàng trăm triệu + おく+….

Ví dụ 100.000.000 là “ichi oku” (いちおく)

– Các số lớn từ 1 tỉ trở lên sẽ không áp dụng quy tắc thêm まん như trên. Cụ thể bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:

Sô đếm Kanji Hiragana Phiên âm 1 Tỷ 十億 じゅうおく juu-oku 10 Tỷ 百億 ひゅくおく hyaku-oku 100 Tỷ 千億 せんおく sen-oku 1000 Tỷ 兆 ちょう chou 10 Nghìn tỷ 十兆 じゅうちょう juu-chou 100 Nghìn tỷ 百兆 ひゃくちょう hyaku-chou 1 Triệu tỷ 千兆 せんちょう sen-chou

MỘT SỐ CÁCH ĐẾM SỐ LƯỢNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT

Cách đếm số trong tiếng Nhật nói trên chỉ là căn bản và được dùng để đếm số thông thường. Khi đếm số lượng đồ vật, người, con vật, sự việc…. lại có rất nhiều quy tắc khác nhau.

Đó cũng là một trong những lý do cách đếm số trong tiếng Nhật được đánh giá là kiến thức khó nhất khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Để tìm hiểu chi tiết cách đếm số lượng tiếng Nhật bạn có thể tham khảo bài viết: Lượng từ trong tiếng Nhật

Dưới đây là một số cách đếm số lượng hay được sử dụng nhất mà bạn nên ghi nhớ thật kỹ:

a. Cách đếm các đồ vật nói chung trong tiếng Nhật

Cộng thêm “つ” (tsu) – Cái sau số đếm

Ví dụ:

  • 1 cái: 一つ (ひとつ)
  • 2 cái: 二つ (ふたつ)
  • 3 cái: 三つ (みっつ)
  • 5 cái: 五つ (いつつ)
  • 6 cái: 六つ (むっつ)
  • 7 cái: 七つ (ななつ)
  • 8 cái: 八つ (やっつ)
  • 9 cái: 九つ (ここのつ)
  • 10 cái: 十 (とお)đặc biệt không có tsu

Lưu ý: Từ số 11 thì sẽ không thêm “つ “ nữa mà sẽ đọc như số đếm bình thường.

Xem thêm : 5 app học tiếng Nhật tốt nhất hiện nay

b. Cách đếm số tầng trong tiếng Nhật

Khi đếm số tầng trong tiếng Nhật (Ví dụ khi nói: Tôi ở tầng 2) bạn có thể sử dụng quy tắc sau:

Số trong tiếng Nhật +かい/ がい

*Trường hợp đặc biệt:

  • 1 tầng: いっかい
  • 3 tầng: さんがい
  • 6 tầng: ろっかい
  • 8 tầng: はっかい
  • 10 tầng: じゅっかい

Câu hỏi “Mấy tầng”: なんがい?

c. Cách đếm số người trong tiếng Nhật

Khi đếm số người trong tiếng Nhật, bạn có thể dùng quy tắc sau:

Số đếm + にん (nin)

* Một số trường hợp đặc biệt:

  • 1 người: ひとり(一人 )
  • 2 người: ふたり( 二人 )
  • 4 người: よにん (四人)

Với các số 14, hay 24 cũng vậy. 14 sẽ là “juu + yonin” và 24 là “ni juu + yonin”. Số 4 không đọc là yon như bình thường mà sẽ đọc là “yo”, bạn nhớ nha!

Câu hỏi “Mấy người”: なんにん?

d. Cách đếm số lần trong tiếng Nhật

Áp dụng số đếm tiếng Nhật để đếm số lần bạn chỉ cần cộng thêm “かい” vào sau.

*Một số trường hợp đặc biệt:

  • 1 lần: いっかい
  • 6 lần: ろっかい
  • 8 lần: はっかい
  • 10 lần: じゅっかい

Câu hỏi “Mấy lần?”: なんかい?

e. Đếm số tuổi trong tiếng Nhật

Áp dụng số đếm tiếng Nhật để đếm số tuổi trong tiếng Nhật bạn có thể áp dụng quy tắc:

Số tuổi = Số đếm + さい (Sai)

Một số trường hợp đặc biệt:

  • 1 tuổi: いっさい
  • 8 tuổi: はっさい
  • 10 tuổi: じゅっさい
  • 20 tuổi: はたち

Câu hỏi “Mấy tuổi”: なんさい?

Nếu bạn chuẩn bị đi du học Nhật Bản, hãy trang bị ngay cho mình những từ vựng tiếng Nhật về chủ để trường học: Tại đây.

Trên đây là tổng hợp cách đếm số trong tiếng Nhật cũng như một số cách đếm số lượng thông dụng. Hy vọng bài viết này hữu ích đối với bạn!

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Nhật Chất Lượng hoặc cần một website với đa kiến thức tiếng Nhật. Hãy truy cập ngay website học tiếng Nhật cùng Jellyfish nhé!

Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới Nhất, đừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish Vietnam.

Jellyfish Vietnam – Hotline 0986.633.013 Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Cách săn học bổng du học Nhật Bản
Next Post: Đi xuất khẩu lao động nước ngoài cần đáp ứng 7 điều kiện sau »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025