Bài 1: Siêu thị – luyện thi JLPT N4
Bài đọc: スーパーで買い物
今週(こんしゅう)、近くのスーパーがセール中(ちゅう)だったので、友達(ともだち)といっしょに行きました。
Bạn đang xem: “Tất tần tật” từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N4
ほとんどの品物が三割引き(さんわりびき)で、肉(にく)や魚(さかな)は半額でした。私の家(いえ)は家族(かぞく)が多いので、安く買えるとうれしいです。特に冷凍食品(れいとうしょくひん)はお弁当(おべんとう)のときに便利(べんり)なので、安いときに必ず買います。
Từ vựng – luyện thi JLPT N4
- スーパー: siêu thị
- セール: sale/ khuyến mại (giảm giá)
- ほとんど: hầu hết
- 品物(しなもの): hàng hóa, vật phẩm
- 割引き(わりびき): khuyến mại/ giảm giá
- 三割引き (さんわりびき): giảm giá 30%
- 半額(はんがく): giảm giá một nửa
- うれしい: vui, vui vẻ
- 特に(とくに): đặc biệt là
- 冷凍(れいとう)(する): sự đông lạnh/ làm đông lạnh
- 食品(しょくひん): đồ ăn, thực phẩm
- 必ず(かならず): chắc chắn, nhất định
- 残る(のこる): còn lại, còn thừa
- 足りる(たりる): đủ (自動詞) – 足す(たす)(他動詞): thêm vào
- 用意(ようい)する: chuẩn bị
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 2: Đi mua sắm
Bài đọc: ショッピング
来月(らいげつ)、会社(かいしゃ)の先輩の結婚式(けっこんしき)に行く。ちょうどいい服(ふく)がないので、デパートへ買い物(かいもの)に行った。でも、スーツやドレスなどをいろいろ着てみても、ぜんぜん決められない。ショッピングは楽しいけれど、少し疲れる(つかれる)。式(しき)まであと一ヶ月(いっかげつ)あるから、ゆっくり探(さが)そう。
Từ vựng:
- 先輩(せんぱい): tiền bối
- 式(しき): lễ, nghi lễ
- ちょうどいい: vừa vặn/thích hợp
- スーツ: bộ com lê
- ドレス: váy
- 決める(きめる): quyết định
- 探す(さがす): tìm kiếm
- アクセサリー: phụ kiện
- ゆびわ: nhẫn
- Tシャツ: áo phông
- スカート: chân váy
- サンダル: dép sandal
- ぼうし: mũ
- コート: áo khoác
- マフラー: khăn quàng
- 手袋(てぶくろ): găng tay
- ポケット: túi áo, túi quần
- セーター: áo len
- ズボン/ パンツ: quần
- ブーツ: bốt
- 下着(したぎ): đồ lót
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 3: Hàng xóm phiền toái
Bài đọc: 近所迷惑
1. となりの娘(むすめ)さんは結婚(けっこん)していますが、近くに住んでいるので、よくとなりに遊(あそ)びに来ています。そして、いつも私の家の駐車場(ちゅうしゃじょう)の前に車を止(と) めて、あいさつもしません。短(みじか) い時間(じかん)ならかまいませんが、長(なが)い間(あいだ)止めていると、用事(ようじ)があって出(で)かけたくても、車が出(だ) せません。とてもこまります。
2. どうして怒(おこ)っているか、わけはしりませんが、あまり大きな声(こえ)でさわぐとあなたのほうが変(へん)な人と思われてしまいます。もう少し(すこし)しずかに話したほうがいいですよ。
Từ vựng:
- 近所(きんじょ): nhà hàng xóm, vùng lân cận (gần nhà)
- 2. 迷惑(めいわく): phiền toái 迷惑をかける: làm phiền 近所迷惑: hàng xóm phiền toái
- 駐車場(ちゅうしゃじょう): khu vực đỗ xe
- 止める(とめる): dừng, đậu/đỗ xe (他動詞: tha động từ)
- あいさつする: chào hỏi
- かまいません: không sao, không vấn đề
- 間(あいだ): khoảng thời gian, khoảng trống
- 用事(ようじ): việc, công chuyện
- 怒る(おこる): tức giận
- わけ: lý do
- さわぐ: làm ồn, gây ồn ào
- 変な(へんな): kỳ quặc, kì lạ
- 困る(こまる): phiền phức
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 4: Lá thư từ trường học của con
Bài đọc: 子どもの学校からの手紙
セナ: もしもし、セナですが。
木村(きむら): あ、セナさん、こんにちは。いつもお世話(せいわ)になっています。
セナ: さっき子どもが学校から手紙を持(も)ってきました。でも、漢字が多くて、よくわからなんです。教(おし)えていただきたいんですが…。
木村: 手紙ですね。ちょっと待ってください。えーと、来週(らいしゅう)の日曜日に、特別(とくべつ)な授業(じゅぎょう)があります。お母さんやお父さんに見てもらいます。日曜日に行(おこな) うので、なるべく出席(しゅっせき)してください。かわりに、月曜日が休みになるそうですよ。
Từ vựng – Luyện thi JLPT N4
- 世話(せわ):sự trông nom, chăm sóc
- ~世話をする: chăm sóc ai đó
- 「お世話になっています」là lời chào lịch sự, cách nói trang trọng hay dùng để chào hỏi trong công việc, hoặc trong thư tín thương mại, nghĩa đen của nó là “Cảm ơn vì đã luôn quan tâm đến tôi”.
- さっき: vừa rồi, vừa nãy
- 特別(とくべつ): đặc biệt (tính từ -na)
- 行う(おこなう): diễn ra, tổ chức
- イベントを行う: tổ chức sự kiện
- なるべく: nếu có thể
- 出席する(しゅっせきする): tham gia, tham dự
- かわりに: thay vào đó, thay thế cho việc đó/người đó
Đọc thêm:
木村: こまったがあったら、遠慮(えんりょ)しないで、なんでも相談(そうだん)してくださいね。
セナ: どうもありがとうございます。
Từ vựng:
- 遠慮する(えんりょする): kìm nén, do dự
- ご遠慮しないで: Đừng do dự/ Đừng ngại
- ご遠慮ください: Hãy kìm nén/ Xin đừng (làm gì): Biểu thị sự cấm đoán một cách lịch sự
- → Mẫu câu này thường sử dụng trong các thông báo ở những nơi công cộng
- 「たばこはご遠慮ください」(Xin đừng hút thuốc)
- 相談する(そうだんする): thảo luận, bàn bạc
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 5: Chuyển nhà
Bài đọc: 引っ越し
再来週(さらいしゅう)、引っ越(ひっこ) します。やっと自分(じぶん)の家を建てることができました。アパートから大きな家に移(うつ)ります。でも、引っ越しのとき、専門(せんもん)の会社(かいしゃ)にたのむと、お金がたくさんかかるそうです。自分たちでやれば安いですが、準備(じゅんび)や片付け(かたづけ)がすごく大変(たいへん)そうです。
Từ vựng:
- 再来週(さらいしゅう): tuần sau nữa → 再来月(さらいげつ): tháng sau nữa
- 引っ越す(ひっこす): chuyển nhà
- やっと: cuối cùng thì
- 建てる(たてる): xây (nhà/ công trình kiến trúc)
- 二階建ての家(にかいだてのいえ): nhà 2 tầng
- 移る(うつる): di chuyển
- 専門(せんもん): chuyên môn
- 準備(じゅんび)する: chuẩn bị
- 片付け(かたづけ): sự sắp xếp, dọn dẹp
- すごく: rất là, cực kỳ là
Đọc thêm:
この地域(ちいき)では、毎朝(まいあさ)8時までに、いつも同じところにごみを捨てなければなりません。
- 地域(ちいき): khu vực
- ごみ: rác
- 捨てる(すてる): vứt, đổ (đi), ném đi
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 6: Thị trấn
Bài đọc: 町 – Luyện thi JLPT N4
10年前までは、このへんには建物(たてもの)がほとんどありませんでした。でも、大きな工業団地(こうぎょうだんち)ができて、ずいぶん変わりました。
町の真ん中(まんなか)に、びっくりするような広い道路(どうろ)が通って、大きな工場(こうじょう)がたくさんできました。そこで生産(せいさん)したものを運ぶ(はこぶ)トラックが行ったり来たりして、にぎやかになりました。
Từ vựng:
- 工業団地(こうぎょうだんち): tổ hợp công nghiệp
- → 住宅団地(じゅうたくだんち): tổ hợp khu dân cư
- できる: được xây dựng (~ができる: cái gì được xây dựng)
- ずいぶん: nhiều, rất nhiều
- 変わる(かわる): thay đổi
- 真ん中(まんなか): chính giữa, trung tâm
- 道路(どうろ): đường, đường xá
- 通る(とおる): đi qua
- 工場(こうじょう): nhà máy
- 生産(せいさん)する: sản xuất
- 運ぶ(はこぶ): mang, vác, vận chuyển
Đọc thêm:
輸入(ゆにゅう)や輸出(ゆしゅつ)など、貿易(ぼうえき)のための港(みなと)を作る計画(けいかく)が進んでいる。
- 輸入(ゆにゅう)する: nhập khẩu ⇔ 輸出(ゆしゅつ)する: xuất khẩu
- 貿易(ぼうえき): thương mại, buôn bán
- 港(みなと): cảng
- 計画(けいかく)する: lên kế hoạch
- 進む(すすむ): phát triển, tiến triển, tiến lên phía trước
- 車が前に進む: Xe tiến về phía trước
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 7: Giao thông
Bài đọc: 交通
田舎(いなか)で暮(く)らしている両親(りょうしん)が遊(あそ)びに来る。飛行機(ひこうき)で来るので、空港(くうこう)まで迎(むか)えに行こうと思う。車の運転(うんてん)はあまり上手じゃないし、電車で行くと、途中(とちゅう)でたくさん乗(の)り換(か)えなければならないので、バスで行こうと思う、道路(どうろ)が混(こ)まなければ、間(ま)に合(あ)うだろう。
Từ vựng:
- 交通(こうつう): giao thông
- 田舎(いなか): nông thôn
- 暮らす(くらす): sống
- 空港(くうこう): sân bay
- 迎える(むかえる): đón
- 運転(うんてん)する: lái xe
- 途中(とちゅう): trên đường, giữa chừng
- 乗り換える(のりかえる): chuyển tàu, đổi tuyến
- 混む(こむ): đông đúc ⇔ すく: vắng vẻ
- 間に合う(まにあう): kịp giờ
Một số từ về phương tiện giao thông
- 乗り物(のりもの): phương tiện di chuyển
- オートバイ/ バイク: xe máy
- 自転車(じてんしゃ): xe đạp
- 自動車(じどうしゃ)/ 車(くるま): ô tô
- タクシー: taxi
- バス: xe buýt
- 飛行機(ひこうき): máy bay
- 船(ふね): tàu thủy
- 電車(でんしゃ): tàu
- 新幹線(しんかんせん): shinkansen (tàu siêu tốc)
- 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
- 普通(ふつう): tàu thường (dừng ở tất cả các ga)
- 急行(きゅうこう): tàu nhanh
- 特急(とっきゅう): tàu siêu nhanh
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 8: Hỏi đường
Bài đọc: 道(みち)をたずねる
A: すみません、ちょっとおたずねしたいんですが・・・。
B: なんでしょうか。
A: このへんに、花屋(はなや)はありませんか。
B: 花屋さんなら、近くにありますよ。この広い通(とおり)をまっすぐ行って、二つ目(ふたつめ)の角(かど)を右(みぎ)に曲がってください。そしてしばらく歩くと、左側(ひだりがわ)にコンビにがあります。そのとなりに、花屋さんがありますよ。
A: 二つ目(ふたつめ)の角を右ですね。どうもありがとうございました。
Từ vựng
- たずねる: hỏi/ đến thăm
- ~目(め): thứ/lần ~ (chỉ thứ tự, ví dụ thứ nhất, thứ hai, thứ ba …)
- 角(かど): góc
- 通り(とおり): phố/ đường
- しばらく: một lát, một thời gian
- 道案内(みちあんない)の言葉(ことば): Từ dùng để chỉ đường
- 道(みち)/ 通り(とおり)をまっすぐ行く: đi thẳng dọc đường/ phố này.
- ~を右(みぎ)/ 左(ひだり)に曲(ま)がる: quẹo(rẽ) phải/ trái tại ~
- 交差点(こうさてん): ngã tư
- 信号(しんごう): chỗ đèn xanh đèn đỏ
- 角(かど): góc đường
- 道路(どうろ)/ 橋(はし)を渡る(わたる): đi qua đường/ đi qua cầu
- 道路: đường
- 橋: cầu
- 渡る: đi qua
- 右側(みぎがわ)/ 左側(ひだりがわ)/ 反対側(はんたいがわ)に見える/ ある: Nhìn thấy/ ở bên phải/ bên trái/ phía đối diện
- 右側: bên phải
- 左側: bên trái
- 反対側: phía đối diện
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 9: Ngày sinh nhật mẹ
Bài đọc: 母の誕生日
来月(らいげつ)の日曜日は、母の50回目(かいめ)の誕生日(たんじょうび)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母はクラッシク音楽(おんがく)に興味(きょうみ)があるらしいのですが、なかなか行く機会(きかい)がありません。だから、今年(ことし)は、コンサートのチケットをあげようと思っています。
Từ vựng
- 心配(しんぱい)(する): lo lắng
- ばかり: chỉ/ chỉ toàn là
- クラッシク(な): cổ điển (classic)
- コンサート: buổi hòa nhạc
- 興味(きょうみ): sự quan tâm, yêu thích
- 機会(きかい): cơ hội
- チケット: vé
Mở rộng
上野(うえの)の美術館(びじゅつかん)で大きな展覧会(てんらんかい)が開(ひら)かれています。前から興味があったので、見に行きました。すばらしい絵(え)が、たくさんありました。
- 美術館(びじゅつかん): bảo tàng nghệ thuật
- 展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm
- 開く(ひらく): tổ chức
- すばらしい: tuyệt vời
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 10: Bữa tiệc
Bài đọc: パーティー
田中さんからパーティーに招待(しょうたい)されて、夫(おっと)といっしょに出(で)かけた。お土産(みやげ)に花(はな)を持っていったら、とてもよろこんでくれた。奥(おく) さんが作ってくれたおいしい料理(りょうり)を食べて、ワインを少(すこ)し飲(の)んだ。いろいろな人と友だちになって、とても楽しいパーティーだった。帰(かえ)りに、奥さんからケーキをいただいた。
Từ vựng:
- 招待(しょうたい): lời mời ー 招待する: mời
- 夫(おっと): chồng (để nói về chồng mình)
- 夫と出(で)かけた: ra ngoài đi chơi với chồng.
- お土産(おみやげ): quà, quà lưu niệm
- よろこぶ: vui
- ワイン: rượu
- 帰り(かえり): sự trở về, lúc về (nhà)
- いただく: nhận (thể lịch sự của もらう)
Mở rộng
(人) を [Danh từ] に招待する: Mời ai đến đâu
- 食事(しょくじ): bữa ăn (mời đi ăn)
- コンサート: buổi hòa nhạc (mời đi nghe hòa nhạc)
- 結婚式(けっこんしき): đám cưới (mời đi đám cưới)
- 展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm (mời đi xem triển lãm)
(人)に/ から + [Danh từ] をいただく(もらう): nhận từ ai cái gì
- お返事(おへんじ): câu trả lời/ thư trả lời
- お礼(おれい): lời cảm ơn/ quà cảm ơn
- お祝い(おいわい): lời chúc mừng
- お見舞い: sự thăm (thường là thăm người ốm/ người bệnh)
- プレゼント: quà
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 11: Đặt phòng khách sạn
Bài đọc: ホテルの予約
店員(てんいん): はい、富士(ふじ)ホテルでございます。
客(きゃく): すみません、予約(よやく)をお願いします。10月7日から9日まで泊(と)まります。
店員: 二泊(にはく)ですね。一泊(いっぱく)15,000円のお部屋(へや)なら、空(あ)いていますが。
客: うーん、もう少し安い部屋はありませんか。
店員: 申(もう)し訳(わけ)ありません。予約でいっぱいで、これより安い部屋はちょっと・・・。
客: そうですか。じゃあ、その部屋をお願いします。
店員: はい、かしこまりました。
Từ vựng
- 店員(てんいん): nhân viên (cửa hàng/ khách sạn)
- 客(きゃく): khách hàng
- お客様(おきゃくさま): khách hàng (cách gọi lịch sự)
- 予約(よやく)(する): đặt chỗ
- ホテル/ 部屋(へや)を予約する: đặt khách sạn/ đặt phòng
- 飛行機(ひこうき)チケットを予約する: đặt vé máy bay
- 泊まる(とまる): ở lại, nghỉ lại
- ~泊(はく): ~ đêm
- 一泊二日(いっぱくふつか): 2 ngày 1 đêm
- 二泊三日(にはくみっか): 3 ngày 2 đêm
- 三泊四日(さんぱくよっか): 4 ngày 3 đêm
- 空く(あく): trống (phòng/chỗ/ thời gian)
- いっぱい: nhiều, đầy
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Mở rộng:
秋(あき)は旅行いい季節(きせつ)です。きれいな景色(けしき)を見ながら、ゆっくりと温泉(おんせん)に入って、おいしい料理(りょうり)を食べれば、心(こころ)も体(からだ)もリラックスできます。
- 季節(きせつ): mùa
- 景色(けしき): phong cảnh
- 温泉(おんせん): tắm onsen
- 温泉旅館(おんせんりょかん): nhà nghỉ kiểu Nhật có tắm onsen
- 心(こころ): trái tim, tâm hồn, tinh thần
- リラックスする: thư giãn
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 12: Đi du lịch
Bài đọc: 旅行に行こう
先月(せんげつ)、家族(かぞく)と奈良*(なら)へ旅行(りょこう)に行きました。奈良(なら)は歴史(れきし)のある町(まち)で、古(ふる)い寺(てら)や神社(じんじゃ)がたくさんあります。奈良(なら)の東大寺*(とうだいじ)には、日本でいちばん大きい大仏(だいぶつ)があります。法隆寺*(ほうりゅうじ)は、木でつくられた世界(せかい)でいちばん古い建物(たてもの)です。
短(みじか) い旅行(りょこう)だったので、少(すこ) ししか見られなくて、非常(ひじょうに)に残念(ぜんねん)でした。ぜひ、また行きたいです。
Từ vựng
- 歴史 (れきし): lịch sử
- 寺(てら): đền, chùa (thờ Phật)
- 神社(じんじゃ): đền (thờ đạo Shinto)
- 大仏(だいぶつ): tượng Phật
- 世界(せかい): thế giới
- 残念(ざんねん): đáng tiếc (tính từ -na)
- ぜひ: nhất định
- 非常に(ひじょうに): rất, cực kì
Mở rộng
アジアを旅行するなら、フィリピンがいいですよ。おいしい果物(くだもの)と珍(めずら) しい動物(どうぶつ)たち、そして美(うつく) しい海(うみ)。きっとすばらしい体験(たいけん)になるでしょう。
- 珍しい(めずらしい): hiếm có
- 動物(どうぶつ): động vật * 動物園(どうぶつえん): vườn thú
- 美しい(うつくしい): đẹp
- 体験(たいけん): trải nghiệm
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 13: Việc làm thêm
Bài đọc: アルバイト
A: あのー、すみません。ポスターを見たんですが。
B: 店員(てんいん)のアルバイトを希望(きぼう)ですか。
A: はい。
B: では、面接(めんせつ)を行(おこな)います。明日(あす) の10時に、ここに来(こ)られますか。
A: はい。伺(うかが)います。
B: すみませんが、お名前は?
A: あっ、失礼(しつれい)しました。田中一郎(たなかいちろう)と申(もう) します。
B: 田中さんですね。わたしは鈴木(すずき)です。それでは、明日(あす)の10時に、店の裏(うら)にある事務所(じむしょ)に来てください。履歴書(りれきしょ)を忘(わす)れないでくださいね。
A: はい、わかりました。
Từ vựng
- ポスター: áp phích, quảng cáo dán tường
- アルバイト: việc làm thêm
- 希望(する): きぼう(する): mong muốn, có nguyện vọng
- 面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn
- 伺う(うかがう): đến, tới (dạng khiêm nhường ngữ của 来る・行く)
- 失礼(する):しつれい(する): xin lỗi, thất lễ quá
- 申す(もうす): dạng khiêm nhường ngữ của 言う
- 履歴書(りれきしょ): bản sơ yếu lí lịch
- 事務所(じむしょ): văn phòng
- 裏 (うら): đằng sau, phía sau ⇔ 表(おもて): mặt trước, phía trước
Mở rộng
ここに飾(かざ)ってある商品(しょうひん)はとても壊(こわ)れやすいので、触(さわ)らないでください。
- 飾る(かざる): trưng bày, trang trí
- 商品(しょうひん): sản phẩm, hàng hóa
- 壊れる(こわれる): hỏng, vỡ → ~が壊れる/ ~を壊(こわ)す
- 触る(さわる): sờ, chạm vào
Xem thêm : Phân biệt bảng chữ cứng và chữ mềm tiếng Nhật
Luyện thi JLPT N4 – Tổng hợp từ vựng N4
Bài 14: Công ty – Luyện thi JLPT N4
Bài đọc: 会社
わたしはパソコンのゲームを作る会社で働(はたら)いています。社員(しゃいん)が30人ほどの小さな会社ですが、仕事(しごと)はおもしろいし、給料(きゅうりょう)も悪(わる)くないし、いい会社です。
部長(ぶちょう)も課長(かちょう)も、みんなのアイディアをとても大切(たいせつ)にしてくれます。わたしも、どんなゲームがいいか、毎日(まいにち)一生懸命(いっしょうけんめい)考(かんが)えています。早くいいものを作って、会社の役(やく)に立ちたいです。
Từ vựng:
- パソコン: máy tính xách tay
- ゲーム: game
- 社員(しゃいん): nhân viên
- ほど: khoảng
- 部長(ぶちょう): trưởng bộ phận
- 課長(かちょう): trưởng phòng
- 給料(きゅうりょう): lương
- アイディア: ý tưởng
- 生懸命(いっしょうけんめい): chăm chỉ
- 考える(かんがえる): suy nghĩ
- 役に立つ(やくにたつ): có ích
Bài 15: Giờ ăn trưa – Luyện thi JLPT N4
Bài đọc: ランチタイム
A: ぼくはハンバーグに決(き)めた。君(きみ)は?
B: わたしはスパゲッティにしよう。すみませーん。
店員(てんいん): はい。お伺(うかが)いします。
***
A: すみませんが、別々(べつべつ)に払(はら)ってもいいですか。
店員: かしこまりました。ハンバーグは1000円、スパゲッティは980円です。
***
A: どうだった?けっこうおいしかったよね。
B: うん、味(あじ)があまり濃(こ)くなくて、よかったわ。
Từ vựng:
- ぼく: tôi (cách xưng hô được dùng bởi đàn ông, con trai, ít trang trọng hơn わたし)
- 君(きみ): bạn/cậu/em (cách gọi thân mật cho đại từ nhân xưng ngôi thứ 2, chủ yếu dùng bởi đàn ông khi gọi bạn bè, đồng nghiệp thân thiết, những người bằng tuổi hay ít tuổi hơn. Các cặp đôi cũng hay dùng đại từ này để gọi nhau)
- ハンバーグ: món thịt hamburger, một dạng thịt được viên lại thành miếng to và chiên lên
- スパゲッティ: mì spagetti
- お伺(うかが)いします: tôi đến đây! (cách nói lịch sự của きます)
- 別々に(べつべつに): riêng lẻ, riêng rẽ
- 払う(はらう): thanh toán, trả tiền
- 味(あじ): vị
- 濃い(こい): (vị) đậm (đặc)
Mở rộng
- Danh từ は どうですか/ いかがですか? ~ thì thế nào? (dùng khi đề xuất, gợi ý hoặc hỏi cảm giác của người khác về điều gì đó 「いかがですか」 lịch sự hơn 「どうですか」)
- ステーキはどうですか/いかがですか。Món bít tết thì thế nào/ có được không? (đề Danh từ は どうだった/ どうでしたか/いかがでしたか。~ được chứ/ thế nào? (dùng khi hỏi cảm giác của người khác sau khi làm việc gì, dùng đồ gì hoặc ăn món gì, どうだった< どうでしたか< いかがでしたか theo thứ tự độ lịch sự tăng dần)
Trên đây, Trung tâm Ngoại ngữ Koishi đã tổng hợp tất cả từng vựng N4 giúp bạn luyện thi JLPT dễ dàng và hiệu quả hơn. Chúc các bạn thành công!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật