Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video dong tu tieng nhat

Chào các bạn ! Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Đây là bài viết tiếp theo của bài viết : Những động từ tiếng Nhật thường gặp. Nếu các bạn chưa đọc bài viết đó, các bạn có thể click vào đường dẫn trên, sau đó các bạn có thể tiếp tục bài viết này. Những động từ này được lấy từ list động từ trong danh sách 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất.

Có thể bạn quan tâm
  • Top 15+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Hiệu Quả
  • Học tiếng Nhật ở đâu? Top 13 trung tâm tiếng Nhật uy tín ở Việt Nam!
  • Top 15 sách học tiếng Nhật hay nhất – Học tiếng Nhật nên mua sách gì?
  • 6 cách học Kanji hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Kanji N5: Tổng hợp Hán tự N5 với cách đọc âm On và âm Kun siêu dễ nhớ

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Bảng động từ tiếng Nhật thông dụng

  1. 行く [いく] iku : đi
  2. 見る [みる] miru : nhìn, xem, ngắm

  3. する [する] suru : làm

  4. 出る [でる] deru: đi ra, rời khỏi

  5. 使う [つかう] tuskau : sử dụng

  6. 作る [つくる] tsukuru : làm, tạo ra

  7. 思う [おもう] omou : nghĩ

  8. 持つ [もつ] motsu : cầm, nắm, có

  9. 買う [かう] kau : mua

  10. 知る [しる] shiru : biết

  11. なる [なる] naru : trở nên, trở thành

  12. 聞く [きく] kiku : nghe, hỏi

  13. 言う [いう] iu : nói

  14. 終わる [おわる] owaru : kết thúc

  15. あげる [あげる] ageru : cho, tặng

  16. くれる [くれる] kureru : nhận được

  17. 始める [はじめる] hajimeru : bắt đầu

  18. 起きる [おきる] okiru : thức dậy

  19. 置く [おく] oku : đặt, để

  20. 住む [すむ] sumu : sống

  21. 働く [はたらく] hataraku : làm việc

  22. 立つ [たつ] tatsu : đứng

  23. 呼ぶ [よぶ] yobu : gọi

  24. 帰る [かえる] kaeru : trở về

  25. 分かる [わかる] wakaru : hiểu, biết

  26. 走る [はしる] hashiru : chạy

  27. 入れる [いれる] ireru : đặt vào, cho vào

  28. 教える [おしえる] oshieru : dạy, chỉ bảo

  29. 歩く [あるく] aruku : đi bộ

  30. 会う [あう] au : gặp gỡ

  31. 書く [かく] kaku : viết

  32. 売る [うる] uru : bán

  33. 飛ぶ [とぶ] tobu : bay

  34. 読む [よむ] yomu : đọc

  35. Xem thêm : Cách viết kanji-8 Quy tắc viết kanji chuẩn như người Nhật

    飲む [のむ] nomu : uống

  36. 起こす [おこす] okosu : đánh thức

  37. 見せる [みせる] miseru : cho xem, cho thấy

  38. 楽しむ [たのしむ] tanoshimu : thưởng thức

  39. 取る [とる] toru : lấy, có được

  40. できる [できる] dekiru : có thể

  41. 落ちる [おちる] ochiru : ngã, rơi xuống

  42. 払う [はらう] harau : chi trả

  43. 見つける [みつける] mitsukeru : tìm thấy

  44. 忘れる [わすれる] wasureru : quên

  45. 覚える [おぼえる] oboeru : nhớ

  46. 着る [きる] kiru : mặc

  47. 笑う [わらう] warau : cười

  48. 探す [さがす] sagasu : tìm kiếm

  49. 歌う [うたう] utau : hát

  50. 遊ぶ [あそぶ] asobu : chơi

100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

  1. 座る [すわる] suwaru : ngồi

  2. 浴びる [あびる] abiru : tắm

  3. 寝る [ねる] neru : ngủ

  4. 消す [けす] kesu : tắt (điện)

  5. 引く [ひく] hiku : kéo (níu kéo)

  6. 上げる [あげる] ageru : nâng lên, đưa lên

  7. やる [やる] yaru : làm

  8. 起こる [おこる] okoru : xảy ra, diễn ra

  9. 送る [おくる] okuru : gửi

  10. 死ぬ [しぬ] shinu : chết

  11. 乗る [のる] noru : lên (xe..)

  12. いる [いる] iru : ở, có

  13. 開ける [あける] akeru : mở (cửa)

  14. 閉める [しめる] shimeru : đóng (cửa)

  15. 続く [つづく] tsuduku : tiếp tục

  16. 待つ [まつ] matsu : đợi , chờ

  17. もらう [もらう] morau : nhận

  18. 食べる [たべる] taberu : ăn

  19. 話す [はなす] hanasu : nói chuyện

  20. Xem thêm : 10 ứng dụng giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhất (Phần 1)

    閉じる [とじる] tojiru : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

  21. 切る [きる] kiru : cắt

  22. 手伝う [てつだう] tetsudau : giúp đỡ

  23. 起きる [おきる] okiru : dậy, thức giấc

  24. 載せる [のせる] noseru : đặt lên

  25. しゃべる [しゃべる] shaberu : tán chuyện

  26. 始まる [はじまる] hajimaru : bắt đầu

  27. 泊まる [とまる] tomaru : trọ lại

  28. 掛ける [かける] kakeru : treo lên, đặt lên

  29. 曲がる [まがる] magaru : rẽ

  30. 要る [いる] iru : cần

  31. 晴れる [はれる] hareru : nắng

  32. 空く [すく] suku : vắng vẻ

  33. 上る [のぼる] noboru : leo lên

  34. つける [つける] tsukeru : bật (đèn)

  35. 入る [はいる] hairu : nhập vào

  36. 開く [ひらく] hiraku : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)

  37. 締める [しめる] shimeru : buộc chặt, thắt

  38. 曇る [くもる] kumoru : có mây

  39. 触る [さわる] sawaru : chạm, sờ

  40. 渇く [かわく] kawaku : khát

  41. 直る [なおる] naosu : sửa

  42. 考える [かんがえる] kangaeru : suy nghĩ, cân nhắc

  43. 戻る [もどる] modoru : trở lại

  44. 変える [かえる] kaeru : thay đổi

  45. 頑張る [がんばる] ganbaru : cố gắng

  46. 来る [くる] kuru : đến

  47. 違う [ちがう] chigau : khác, sai rồi

  48. ある [ある] aru : có, ở

  49. 答える [こたえる] kotaeru : trả lời

  50. 出す [だす] dasu : lấy ra

Như vậy là các bạn đã học được 100 động từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật. Về chủ đề động từ, các bạn có thể tham khảo thêm cách chia động từ tiếng Nhật hay tự động từ và tha động từ tiếng Nhật.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo 1 số bài viết khác : Tổng hợp tính từ tiếng Nhật thông dụng, Cố lên tiếng Nhật là gì ? các cách nói cố lên trong tiếng Nhật

Trên đây là nội dung 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Tự học tiếng Nhật online hi vọng 100 động từ tiếng Nhật này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Nhật ngày càng tốt hơn. Mời các bạn cùng học các bài tương tự khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « 5 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật
Next Post: Công Ty Xuất Khẩu Lao Động Halasuco Tuyển Lao Động Đi Đài Loan + Phí Thấp + Bay Nhanh+ Hỗ Trợ Vay Vốn 80% »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025