Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Động từ ghép tiếng Nhật và cách ghép từ trong tiếng Nhật

Động từ ghép tiếng Nhật và cách ghép từ trong tiếng Nhật

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video cách ghép tiếng nhật

Động từ ghép tiếng Nhật là gì? Cách ghép động từ tiếng Nhật như thế nào? Và những động từ nào cần phải nhớ khi học? Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn toàn bộ kiến thức cần nhớ về động từ ghép để bạn nhanh chóng nâng cao trình độ học tiếng Nhật của mình.

Có thể bạn quan tâm
  • Top 8 trung tâm tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
  • 8 phương pháp học từ vựng tiếng Nhật nhanh nhất thế giới
  • Từ vựng tiếng Nhật bài 3 trong giáo trình Minna no Nihongo
  • Vì sao có tới ba loại chữ viết trong tiếng Nhật – Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
  • Lộ trình & cách học tiếng nhật cho người mới bắt đầu hiệu quả

Động từ ghép tiếng Nhật là gì?

cach ghep tu trong tieng nhat

Cũng như động từ nai ない, động từ ghép được sử dụng thường xuyên trong nhiều cấu trúc câu và trong giao tiếp. Vậy cụ thể tiếng Nhật ghép được hiểu như sau:

  • Động từ ghép trong tiếng Nhật là động từ được cấu tạo bởi hai động từ khác nhau. Khi ghép lại, có thể diễn tả trạng thái, cách thức, đích đến, … của một hành động.
  • Để xác định động từ ghép là tha động từ hay là tự động từ còn phải tùy thuộc vào V2 là tha động từ hay tự động từ.

Cấu trúc: [Động từ 1 ます] + [Động từ 2]

Ví dụ:

  • 抜(ぬ)け出(で)る  (thoát ra) là tự động từ vì 出(で)る là tự động từ.
  • 取(と)り付(つ)ける (lắp đặt) là tha động từ vì 付(つ)ける là tha động từ.

Ví dụ:

  • 歌う (nói) + 過ぎます (quá) →歌う過ぎます:nói quá nhiều
  • 書きます (viết) + 忘れます (quên) → 書き忘れます: quên viết

Tham khỏa: Khóa Học Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu

Những động từ ghép tiếng Nhật thông dụng

  • 持ち上げる mochi-ageru: Cầm lên
  • 盛り上がる mori-agaru: Dâng lên, nổi lên
  • 乗せあがる nose-agaru: Đặt lên, chất lên
  • 載せ上がる nose-agaru: Đăng lên (báo, sách..)
  • 仕上がる shi-agaru: Hoàn thành, hoàn thiện
  • 出来上がる deki-agaru: Được hoàn thành, làm xong
  • 取り上げる tori-ageru: Cầm lên, thu nhận
  • 見上げる mi-ageru: Nhìn lên, ngước lên
  • 拾い上げる hiroi-ageru: Nhặt lên, nhặt ra
  • 言い出す ii-dasu: Nói ra
  • 思い出す omoi-dasu: Nhớ ra
  • 飛び出す tobi-dasu: Nhảy ra, bay ra
  • 取り出す tori-dasu: Lấy ra, móc ra
  • 引き出す hiki-dasu: Kéo ra
  • 呼び出す yobimasu: Gọi ra
  • 脱げ出す nuge-dasu: Cởi/tháo ra
  • 流し出す nagashi-dasu: Làm chảy ra/đổ ra
  • 助け合う tasuke-au: Giúp đỡ lẫn nhau
  • 話し合う hanashi-au: Trò chuyện với nhau
  • 知り合う shiri-au: Quen biết nhau
  • 結びつける musubi-tsukeru: Buộc vào
  • 寄りかかる yori-kakaru: Dựa vào
  • 追い抜ける oi-nukeru: Vượt qua (vượt qua ai đó, cụ thể hay trừu tượng)
  • 抜き出す nukidasu: Lôi ra
  • 取り出す toridasu: Lấy ra
  • やりまくる yarimakuru: Làm thoải mái, làm tùy thích
  • 値上げる neageru: Tăng giá
  • 引き上げる hiki-ageru: Nâng lên (giá tiền, học phí, …)
  • やりぬく yarinuku: Làm xong, hoàn thành
  • 付きまとう: Bám riết (lấy ai)

Một vài động từ chuyên để kết hợp làm động từ ghép trong tiếng Nhật

  • ~出す(だす)
  • ~上がる(あがる)
  • ~上げる (あげる)= chỉ ý “tăng lên” (引き上げる)
  • ~下がる (さがる)
  • ~下げる (さげる)= giảm xuống, hạ xuống (引き下げる)
  • ~つける = gắn vào
  • ~つく  = dính vào
  • ~込む(こむ) /込める(こめる)vào
  • 〜抜く(ぬく) /抜ける (ぬける)thoát ra,…
  • ~通す (とおす)= làm qua, làm xong -(見通す(みとおす) = xem qua)
  • ~通る (とおる)= đi xuyên qua
  • ~切る (きる)= làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきる tsukarekiru = kiệt sức)
  • ~取る (とる)  Thu , lấy
  • ~合う (あう)  hợp, gặp
  • ~立つ/立てる  (立つ・たてる) đứng ..
  • ~返す(かえす)     trả

dong tu ghep trong tieng nhat

Một bí quyết nhỏ giúp bạn nhớ được những động từ, danh từ ghép tốt nhất đó chính là nắm vững bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana.

Một số ví dụ về cách ghép từ trong tiếng Nhật

~忘れます(~わすれます): Quên làm gì

1. 大切なことを言い忘れました。 (Tôi đã quên nói điều quan trọng. )

2. テストに序数を書き忘れました。 (Tôi đã quên viết số thứ tự vào bài kiểm tra.)

Xem thêm : BÍ QUYẾT TỰ HỌC TIẾNG NHẬT N2 ĂN CHẮC JLPT N2

3. 手紙(てがみ) を出し忘れました。 (Tôi đã quên đưa thư.)

~過ぎます(~すぎます): Làm gì quá mức, quá nhiều

1. きのう、飲む過ぎました。 (Hôm qua tôi đã ăn quá nhiều.)

2. 電話を見すぎて、目(め)が疲れました。 (Xem điện thoại quá nhiều nên mắt bị mỏi. )

3. 彼は働きすぎて、病気になってしまいました。 (Anh ấy làm việc quá sức nên bị ốm rồi.)

~始めます(はじめます): Bắt đầu làm gì

1. 彼、遅い(おそい)ですね。飲み始めましょうか。 (Anh ấy lâu thế nhỉ. Hay là bắt đầu uống luôn đi)

2. 友達(ともだち)の子どもは1歳になったとき、走る方法を知っている。 (Con của bạn tôi đã bắt đầu biết chạy khi lên 1 tuổi.)

3. まだ読み始めないでください。 (Xin vui lòng chưa bắt đầu đọc vội.)

~出します(~だします): Bắt đầu làm gì (một cách bất thình lình)

1. 急(きゅう)に空(そら)が暗くなって、雨が降り出しました。 (Bất chợt trời tối đi và mưa bắt đầu rơi. )

2. 赤ちゃんが急に笑い出しました。 (Em bé đột nhiên cười phá lên. )

3. 彼が急に泣き出しました。 (Đột nhiên anh ta khóc òa lên. )

~続けます(~つづけます): Tiếp tục/liên tục làm gì

1. きのう、朝まで飲み続けました。 (Hôm qua tôi đã uống liên tục đến sáng.)

Xem thêm : 2023 RỒI! Người Việt nên học tiếng Hàn hay tiếng Nhật?

2. もう40分も待ち続けています。 (Liên tục đợi đến 40 phút rồi.)

3. もう時間(じかん)ですが、みんな書き続けています。 (Hết giờ rồi mà mọi người vẫn tiếp tục viết.)

4. 国へ帰っても日本語を勉強し続けるつもりです。 (Cho dù có về nước tôi cũng vẫn định tiếp tục học tiếng Nhật.)

~終ります(おわります): Kết thúc, hoàn thành việc gì

1. この本はもう読み終わりました。 (Tôi đọc xong cuốn sách này rồi.)

2. もう仕事終わりますから、ちょっと待ってください。 (Tôi làm việc xong rồi đây, đợi tôi một chút nhé.)

3. 書き終ったら、私に見せてください。 (Viết xong thì đưa cho tôi xem nhé.)

~直します(~なおします): Làm lại việc gì

1. もう一度行き直してください。 (Hãy thử lại một lần nữa. )

2. 間違いが多いので、書き直します。 (Bị sai nhiều nên tôi sẽ viết lại. )

~かえます: Thay, đổi

1. 新大阪(しんおおさか)でJRに乗(の)りかえます。 (Tôi sẽ đổi sang tàu JR ở ga Shin Osaka.)

2. 新しい電池(でんち)に取りかえます。 (Thay pin mới. )

Bài viết trên đây, Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp toàn bộ kiến thức về động từ ghép tiếng Nhật chia sẻ đến các bạn. Bên cạnh đó, bạn cũng cần chú trọng vào nền tảng từ vựng tiếng Nhật vì nó là điều vô cùng quan trọng trong lộ trình học tiếng Nhật. Hy vọng, qua những thông tin trên có thể giúp ích cho quá trình học và luyện nói tiếng Nhật của bạn.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Lịch thi tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS-TOPIK 2023
Next Post: Trung tâm xkld ngoài nước »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025