Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật N5 – Luyện thi tiếng Nhật N5

Từ vựng tiếng Nhật N5 – Luyện thi tiếng Nhật N5

11/10/2023 11/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video tu vung tieng nhat n5

Tổng hợp Từ vựng N5.Chào các bạn, để thuận lợi cho các bạn đang ôn thi năng lực tiếng Nhật N5 JLPT, trong bài viết này Tự học tiếng nhật online sẽ cung cấp đều đặn mỗi ngày 15 từ vựng tiếng Nhật N5 để giúp các bạn có thể học một cách đều đặn.

Có thể bạn quan tâm
  • SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
  • Vì sao có tới ba loại chữ viết trong tiếng Nhật – Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn
  • 10+ Mẫu thiết kế trung tâm ngoại ngữ nổi bật, thu hút học viên
  • 8 phương pháp học từ vựng tiếng Nhật nhanh nhất thế giới

tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 tổng hợp từ vựng N5

Để tiện lợi cho việc tra cứu ôn luyện, Tự học tiếng Nhật online sẽ ghép 6 bài ( 1 tuần) vào 1 trang. Các bạn nên học số lượng từ mỗi ngày theo khả năng của mình, không nên thấy có nhiều từ mà nhồi nhét, dễ gây chán nản nếu không nhớ hết 🙂

có thể bạn quan tâm : 1000 từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 1

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 1 :

1.あう (au) : Gặp gỡ, gặp ai đó. Thường dùng với trợ từ と (khi 2 người gặp nhau có hẹn trước), に (khi gặp nhau một cách ngẫu nhiên). 彼とあいます : Tôi sẽ gặp anh ấy / よく彼にあう : Tôi thường gặp anh ấy

2.あお (ao) : Màu xanh da trời (danh từ). あお空 : Bầu trời xanh

3.あおい (aoi) : Xanh da trời (tính từ). 空はあおい : Bầu trời thì màu xanh

4.あか (aka) : Màu đỏ (danh từ). あか色 : Màu đỏ

5.あかい (akai) : Đỏ (tính từ). 私はあかい服が好きです : Tôi thích quần áo màu đỏ

6.あかるい (akarui) : Sáng (không tối). 空があかるい : Trời sáng

7.あき (aki) : Mùa thu. 今はあきです : Bây giờ đang là mùa thu

8.あく (aku) : Mở (tự động từ). まどがあく : Cửa sổ mở

9.あける (akeru) : Mở (tha động từ). まどをあける : Mở cửa sổ

10.あげる (ageru) : Đưa. プレゼントをあげる : Đưa quà

11.あさ (asa) : Buổi sáng. あさ7時に起きます : Buổi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ

12.あさごはん (asagohan) : Cơm sáng. 私はあさごはんを食べました : Tôi đã ăn sáng rồi

13.あさって (asatte) : Ngày kia (ngày mốt). あさって行きます : Ngày mốt tôi sẽ đi

14.あし (ashi) : Chân. あしがいたい : Chân bị đau

15.あした(ashita) : Ngày mai. あしたはにちようびです Ngày mai là chủ nhật

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày thứ 2 :

16.あそこ (asoko) : Chỗ đó, nơi đó. あそこへ行きたいです : Tôi muốn đi đến nơi đó

17.あそぶ (asobu) : Chơi, vui đùa. こどもとあそびます : Chơi đùa với trẻ em

18.あたたかい (atatakai) : Ấm áp. きょうはあたたかいです : Hôm nay thật ấm

19.あたま(atama) : Cái đầu. あたまがいたい : Đau đầu

20.あたらしい(atarashii) : Mới, mới mẻ. あたらしいくつがほしいです : Tôi muốn có một đôi giày mới

21.あちら(achira) : Chỗ kia. トイレはあちらです : Nhà vệ sinh ở chỗ kia

22.あつい(atsui) : (trời) Nóng. きょうはあついです : Hôm nay trời nóng

23.あつい(atsui) : Nóng (nhiệt độ của vật). ふろがあつい : Bồn tắm nóng

24.あつい(atsui) : Dày (trái nghĩa với mỏng). あつい本 : Cuốn sách dày

25.あっち(acchi) : đằng kia. あっちを見ます : Nhìn phía đằng kia

26.あと(ato) : Sau khi, sau, sau đó. そのあと : sau đó. そのあと、私はがっこうへ行きました : Sau đó, tôi đã đi đến trường

27.あなた(anata) : Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai). 私はあなたが好きです : Tôi thích bạn

28.あに(ani) : Anh trai (của tôi). あにがいます : Tôi có anh trai

Xem thêm : Làm thế nào để học hai ngoại ngữ cùng lúc? – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

29.あね(ane) : Chị gái (của tôi). あねがきらいです : Tôi ghét chị của tôi

30.あの(ano) : Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe). あの本はだれのですか : Cuốn sách đó là của ai vậy?

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 3 :

31.あの(ano) : um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng)

32.アパート(apaato) : Căn hộ. アパートをかりました : Tôi đã thuê một căn hộ

33.あびる(abiru) : Tắm. シャワーをあびます : Tắm vòi sen

34.あぶない(abunai) : Nguy hiểm. あぶないところ : Nơi nguy hiểm

35.あまい(amai) : Ngọt, ngọt ngào. このくすりはあまいです : Thuốc này ngọt / こいはあまい : Tình yêu thật ngọt ngào

36.あまり(amari) : Chẳng … mấy. 私はあまりでかけません : Tôi không mấy khi ra ngoài

37.あめ(ame) : Mưa. あめがふっています : Trời mưa

38.あめ(ame) : Kẹo. あめを食べます : Ăn kẹo

39.あらう(arau) : Rửa. てをあらいます : Rửa tay

40.ある(aru) : Có, được ( chỉ sự sở hữu). テレビは私のへやにあります : Tivi có ở trong phòng của tôi

41.あるく(aruku) : Đi bộ. 私はあるきます : Tôi sẽ đi bộ

42.あれ(are) : cái kia, kia. あれはなんですか : Kia là cái gì vậy?

43.いい/よい(ii/yoi) : Tốt, đẹp. いいそら : Trời đẹp

44.いいえ(iie) : Không (dùng để phủ định)

45.いう(iu) : Nói. うそをいう : Nói dối

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 4

46.いえ(ie) : Nhà, gia đình. いえへかえります : Về nhà

47.いかが(ikaga) : Như thế nào ạ? (được không ạ?). おちゃはいかがですか : Anh dùng trà nhé?

48.いく/ゆく(iku/yuku) : Đi. にほんへいきます : Đi Nhật

49.いくつ(ikutsu) : Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?. おいくつですか : Anh bao nhiêu tuổi rồi? / まどはいくつありますか : Có bao nhiêu cái cửa sổ?

50.いくら(ikura) : Bao nhiêu tiền?. いくらですか : Bao nhiêu tiền vậy ạ?

51.いけ(ike) : Ao. まるいいけ : Cái ao hình tròn

52.いしゃ(ishya) : Bác sỹ. いしゃにいきます : Đi đến bác sĩ

53.いす(isu) : Chiếc ghế. いすでねます : Ngủ trên ghế

54.いそがしい(isogashii) : Bận rộn. 私はいそがしいです : Tôi rất bận rộn

55.いたい(itai) : Đau, đau đớn. あたまがいたいです : Đau đầu

56.いち(ichi) : Một

57.いちにち(ichinichi) : Một ngày. きょうはいちにちあめです : Hôm nay trời mưa nguyên một ngày

58.いちばん(ichiban) : Thứ nhất. はながいちばん好きです : Tôi thích hoa nhất

59.いつ(itsu) : Khi nào. いつ行きますか : Khi nào anh đi?

60.いつか(itsuka) : 5 ngày, ngày mồng 5

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 5

61.いっしょ(isshyo) : Cùng nhau. いっしょに行きます : Chúng tôi sẽ đi cùng nhau

Xem thêm : 15 ĐIỀU NÊN VÀ KHÔNG NÊN ĐỂ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NHANH GẤP 5 LẦN

62.いつつ(itsutsu) : 5 cái. あめがいつつあります : Có 5 cục kẹo

63.いつも(itsumo) : Lúc nào cũng, luôn luôn. 私はいつもいそがしいです : Tôi lúc nào cũng bận rộn

64.いぬ(inu) : Con chó. いぬが好きです : Tôi thích chó

65.いま(ima) : Bây giờ. いまはなんじですか : Bây giờ là mấy giờ?

66.いみ(imi) : Ý nghĩa. あまりいみがありません : Không có nhiều ý nghĩa cho lắm

67.いもうと(imouto) : Em gái (của người nói). いもうとがいない : Tôi không có em gái

68.いや(iya) : Không, không hài lòng

69.いりぐち(iriguchi) : Cửa vào. トイレはいりぐちのひだりです : Nhà vệ sinh ở bên trái cửa vào

70.いる(iru) : Có (chỉ sự tồn tại của người, vật). あにがいます : Tôi có anh trai

71.いる(iru) : Cần thiết. 私は金がいります : Tôi cần tiền

72.いれる(ireru) : Cho vào, đặt vào. さとうをいれる : Cho đường vào

73.いろ(iro) : Màu sắc. あかいろ : Màu đỏ

74.いろいろ(iroiro) : Đa dạng, nhiều loại. いろいろなさかなをみました : Tôi đã nhìn thấy rất nhiều loài cá khác nhau

75.うえ(ue) : Trên, phía trên. つくえのうえに本があります : Trên bàn có cuốn sách

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 6

76.うしろ(ushiro) : Đằng sau. うしろをみます : Nhìn đằng sau

77.うすい(usui) : Mỏng, nhạt. あじがうすい : Mùi vị nhạt / うすいかみ : Tờ giấy mỏng

78.うた(uta) : Bài hát. このうたが好きです : Tôi thích bài hát này

79.うたう(utau) : Hát. うたをうたいます : Hát một bài hát

80.うまれる(umareru) : Được sinh ra. あかちゃんがうまれた : Em bé đã được sinh ra

81.うみ(umi) : Biển. うみへ行きたいです : Tôi muốn đi ra biển

82.うる(uru) : Bán. きっぷをうります : Bán vé

83.うるさい(urusai) : Ồn ào. かれはうるさい : Anh ta rất ồn ào

84.うわぎ(uwagi) : Áo khoác. うわぎをぬぎます : Cởi áo khoác

85.え(e) : Bức tranh, bức họa. えをみます : Xem tranh

86.えいが(eiga) : Phim. えいがをみます : Xem phim

87.えいがかん(eigakan) : Rạp chiếu phim. 私はえいがかんに行きたい : Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim

88.えいご(eigo) : Tiếng Anh. えいごでいいます : Nói bằng tiếng Anh

89.ええ(ee) : Vâng (dùng để khẳng định)

90.えき(eki) : Nhà ga. そのえきへ行きます : Tôi đi đến nhà ga đó

Trên đây là nội dung tuần 1 Từ vựng N5.Mời các bạn cùng học đều đặn các kỹ năng khác : Ngữ pháp N5, Chữ Hán N5. Hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N5 trong 2 tháng để có sự phân bổ thời gian hợp lý.

Phần tiếp theo, mời các bạn kéo xuống dưới bài viêt, click vào page (trang) 2

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về trẻ em thông dụng
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
07 LÝ DO HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VẪN KÉM HIỆU QUẢ
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp tiếng Nhật bài 19 trong giáo trình Minna no Nihongo
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
Học phí các khóa học Tiếng Nhật tại Nhật Ngữ Hướng Minh
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT
[Update mới nhất] TỔNG HỢP ĐỀ THI N5 JLPT

Chuyên mục: Tiếng Nhật

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « TOÀN BỘ TÀI LIỆU LUYỆN NGHE TIẾNG NHẬT TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO HẰNG NGÀY
Next Post: Nâng cấp từ vựng với bộ sách 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh (Trang Anh) »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025