Dưới đây là chủ đề từ vựng tiếng Anh chỉ cơ thể người thông dụng nhất cho người học. Học từ vựng tiếng Anh chủ đề này giúp bạn dễ dàng gọi tên và mô tả các bộ phận trên cơ thể. Tuy nhiên, nếu bạn thấy khó phát âm hoặc khó ghi nhớ, đôi khi lại nằm ở vấn đề khác. Bạn có thể xem xét tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt trước trở nên dễ dàng hơn, dễ ghi nhớ hơn.
- 6 Bí quyết giúp trẻ học tốt tiếng anh giao tiếp lớp 5 bạn cần biết
- Phỏng Vấn Tiếng Anh: Cách Xử Lý Hoàn Hảo 15 Câu Hỏi Thông Dụng [2023]
- Tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh đầy đủ nhất
- Luyện 48 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cực thông dụng để nói tự nhiên hơn
- Bài Tập Tiếng Anh Lớp 11 Có Đáp Án (2022)
1.Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận cơ thể người trên đầu
TÓC TAI hair /heəʳ/ tóc part /pɑːt/ ngôi rẽ sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ tóc mai dài ear /ɪəʳ/ tai KHUÔN MẶT forehead /ˈfɒr.ɪd/ /ˈfɔː.hed/ /ˈfɒr.ɪd/ trán cheek /tʃiːk/ má nose /nəʊz/ mũi nostril /ˈnɒs.trəl/ lỗ mũi jaw /dʒɔː/ hàm, quai hàm beard /bɪəd/ râu mustache /mʊˈstɑːʃ/ ria mép RĂNG MIỆNG lip /lɪp/ môi tongue /tʌŋ/ lưỡi tooth
Bạn đang xem: Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
teeth (số nhiều)
/tuːθ/
/tiːθ/
răng
nhiều cái răng, hàm răng
2.Tên các bộ phận ở mắt bằng tiếng Anh
eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ lông mày eyelid /ˈaɪ.lɪd/ mi mắt eyelash /ˈaɪ.læʃ/ lông mi iris /ˈaɪ.rɪs/ mống mắt pupil /ˈpjuː.pəl/ con ngươi
3. Tên các bộ phận trên bàn tay và bàn chân
HAND – BÀN TAY wrist /rɪst/ cổ tay knuckle /ˈnʌk.ļ/ khớp đốt ngón tay fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ móng tay thumb /θʌm/ ngón tay cái index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón trỏ middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/ ngón giữa ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón đeo nhẫn little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út palm /pɑːm/ lòng bàn tay A FOOT – FEET (SỐ NHIỀU) BÀN CHÂN ankle /ˈæŋ.kļ/ mắt cá chân heel /hɪəl/ gót bàn chân instep /ˈɪn.step/ mu bàn chân ball /bɔːl/ xương khớp ngón chân toe /təʊ/ ngón chân big toe /bɪg təʊ/ ngón cái little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ ngón út toenail /ˈtəʊ.neɪl/ móng chân
4. Các bộ phận phần thân trên cơ thể
face /feɪs/ khuôn mặt skin /skin/ da mouth /maʊθ/ miệng chin /tʃɪn/ cằm neck /nek/ cổ shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ vai arm /ɑːm/ cánh tay upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ cánh tay trên elbow /ˈel.bəʊ/ khuỷu tay forearm /ˈfɔː.rɑːm/ cẳng tay armpit /ˈɑːm.pɪt/ nách back /bæk/ lưng chest /tʃest/ ngực waist /weɪst/ thắt lưng/ eo abdomen /ˈæb.də.mən/ bụng buttock /’bʌtək/ mông hip /hɪp/ hông leg /leg/ phần chân
5. Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Anh
Xem thêm : Top 10 chủ đề viết đoạn văn tiếng Anh lớp 5 cho bé (có hướng dẫn viết)
brain /breɪn/ não spinal cord /ˈspaɪ.nəl kɔːd/ tuỷ sống vein /veɪn/ tĩnh mạch artery /ˈɑː.tər.i/ động mạch throat /θrəʊt/ họng, cuống họng windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ khí quản esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ thực quản lung /lʌŋ/ phổi liver /ˈlɪv.əʳ/ gan heart /hɑːt/ tim stomach /ˈstʌm.ək/ dạ dày intestines /ɪnˈtes.tɪns/ ruột kidney /ˈkɪd.ni/ thận pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ tụy, tuyến tụy bladder /ˈblæd.əʳ/ bàng quang muscle /ˈmʌs.ļ/ bắp thịt, cơ
Thực hành với video sau đây:
Còn bây giờ, bạn hãy điền tên bộ phận tương ứng trong hình vẽ:
Xoay quanh chủ đề này, buổi sau chúng ta tiếp tục rèn luyện các động từ, tính từ mô tả các hoạt động trên trong tiếng Anh nhé!
Cùng học:
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh