Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

02/12/2023 02/12/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Một trong những bài tập phổ biến khi học tiếng Anh, nhất là đối với lớp học sinh tiểu học là bài tả ngôi nhà bằng tiếng Anh. Đây là một bài tập không khó nhưng đòi hỏi người học phải có vốn từ vựng để miêu tả không ít. Nhằm giúp các bạn bổ sung lại kiến thức cũng như mở rộng thêm vốn từ, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh. Đừng chủ quan, sẽ có lúc bạn cần tới đấy!

Có thể bạn quan tâm
  • Cách Dạy Tiếng Anh Cho Bé 3 Tuổi Hiệu Quả
  • Ghi nhớ ngay bộ từ vựng tiếng Anh về mua sắm
  • 900 từ vựng ielts
  • Tổng hợp bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 9
  • 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

I. Từ vựng cần đề miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

1. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Các phần của ngôi nhà

Bạn đang xem: Cách miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

  • Attic: gác thượng
  • Back door: cửa sau
  • Balcony : Ban công
  • Bathroom : Phòng tắm, nhà vệ sinh
  • Bedroom : Phòng ngủ
  • Carport : Chỗ để xe (có mái)
  • Ceiling trần nhà
  • Central heating hệ thống sưởi
  • Chimney ống khói
  • Closet : Tủ để đồ
  • Curb: lề đường
  • Dining-room: Phòng ăn
  • Door: cánh cửa
  • Doorbell : Chuông cửa
  • Double glazing: kính hai lớp cách âm
  • Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt
  • Drainpipe: ống thoát nước
  • Driveway : đường lái xe vào nhà
  • Elevator: Thang máy
  • Fireplace: lò sưởi bằng lửa
  • Floor: sàn nhà
  • Front door: cửa trước
  • Garage : Nhà để ô tô
  • Guttering: ống thoát nước mưa
  • Hallway: Hành lang
  • Kitchen : Nhà bếp
  • Living room : Phòng khách
  • Roof: Mái nhà, nóc
  • Shingles ván lợp
  • Shower vòi hoa sen
  • Shrub cây bụi
  • Sidewalk vỉa hè
  • Staircase/ stairs cầu thang
  • Upstairs: Tầng trên, gác, lầu
  • Wall tường
  • Window cửa sổ
  • Yard sân (có bờ rào quanh)

ta ngoi nha bang tieng Anh

Xem thêm : Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc từ A-Z

Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

2. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Các phòng trong nhà

  • Attic: gác xép
  • Bathroom: phòng tắm
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Cellar: hầm
  • Conservatory: nhà kính trồng cây
  • Dining room: phòng ăn
  • Hall: hội trường
  • Kitchen: phòng bếp
  • Landing: chiếu nghỉ cầu thang
  • Lavatory: nhà vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Loft: gác xép
  • Lounge: phòng chờ
  • Shower room: phòng tắm vòi hoa sen
  • Study: phòng học
  • Sun lounge: phòng sưởi nắng
  • Toilet/WC: nhà vệ sinh
  • Utility room: buồng chứa đồ cồng kềnh

3. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Đồ đạc trong nhà

  • Armchair: ghế có tay vịn
  • Bed: giường
  • Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ
  • Bookcase/ bookshelf: giá sách
  • Chair: ghế
  • Chest of drawers: tủ ngăn kéo
  • Clock: đồng hồ
  • Coat stand: cây treo quần áo
  • Coffee table: bàn uống nước
  • Cupboard: tủ chén
  • Desk: bàn
  • Double bed: giường đôi
  • Dressing table: bàn trang điểm
  • Drinks cabinet: tủ rượu
  • Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ
  • Mirror: gương
  • Piano: đàn piano
  • Sideboard: tủ ly
  • Single bed: giường đơn
  • Sofa: ghế sofa
  • Sofa-bed: giường sofa
  • Stool: ghế đẩu
  • Table: bàn
  • Wardrobe: tủ quần áo

4. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Một số thiết bị trong nhà

  • Alarm clock: đồng hồ báo thức
  • Bathroom scales: cân sức khỏe
  • Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
  • CD player: máy chạy CD
  • DVD player: máy chạy DVD
  • Electric fire: lò sưởi điện
  • Games console: máy chơi điện tử
  • Gas fire: lò sưởi ga
  • Hoover/vacuum cleaner: máy hút bụi
  • Iron: bàn là
  • Lamp: đèn bàn
  • Radiator: lò sưởi
  • Radio: đài
  • Record player : máy hát
  • spin dryer: máy sấy quần áo
  • Stereo: máy stereo
  • Telephone: điện thoại
  • TV (viết tắt của television) ti vi
  • Washing machine: máy giặt

5. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Một số vật dụng khác

  • Blanket: chăn
  • Blinds: rèm chắn ánh sáng
  • Carpet: thảm trải nền
  • Curtains: rèm cửa
  • Cushion: đệm
  • Duvet: chăn
  • Mattress: đệm
  • Pillow: gối
  • Pillowcase: vỏ gối
  • Rug: thảm lau chân
  • Sheet: ga trải giường
  • Tablecloth: khăn trải bàn
  • Towel: khăn tắm
  • Wallpaper: giấy dán tường
  • Bath: bồn tắm
  • Bin: thùng rác
  • Broom: chổi
  • Bucket: cái xô
  • Coat hanger: móc treo quần áo
  • Cold tap: vòi nước lạnh
  • Door handle: tay nắm cửa
  • Door knob: núm cửa
  • Doormat: thảm lau chân ở cửa
  • Dustbin: thùng rác
  • Dustpan and brush: hót rác và chổi
  • Flannel: khăn rửa mặt
  • Fuse box: hộp cầu chì
  • Hot tap vòi nước nóng
  • Houseplant cây trồng trong nhà
  • Ironing board bàn kê khi là quần áo
  • Lampshade chụp đèn
  • Light switch công tác đèn
  • Mop cây lau nhà
  • Ornament đồ trang trí trong nhà
  • Painting bức họa
  • Picture bức tranh
  • Plug phích cắm
  • Plug phích cắm điện
  • Plug socket hoặc power socket ổ cắm
  • Plughole: lỗ thoát nước bồn tắm
  • Poster: bức ảnh lớn
  • Sponge: mút rửa bát
  • Tap: vòi nước
  • Torch: đèn pin
  • Vase: bình hoa
  • Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ

6. Từ vựng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Trong vườn

  • Back garden: vườn sau nhà
  • Clothes line: dây phơi quần áo
  • Drain: ống dẫn nước
  • Drive: đường lái xe vào nhà
  • Dustbin: thùng rác
  • Fence: hàng rào
  • Flower bed: luống hoa
  • Flowerpot: chậu hoa
  • Flowers: hoa
  • Front garden : vườn trước nhà
  • Garden furniture: bàn ghế ngoài vườn
  • Gate: cổng
  • Gravel: sỏi
  • Greenhouse: nhà kính
  • Hanging basket: giỏ quần áo
  • Hedge: bờ rậu
  • Lawn: bãi cỏ
  • Letterbox: hòm thư
  • Logs: khúc gỗ
  • Orchard: vườn cây ăn quả
  • Path: lối đi bộ
  • Patio: khoảng sân chơi lát gạch
  • Plants: cây cảnh
  • Pond: ao
  • Shed: nhà kho
  • Swimming pool: hồ bơi
  • Swing: xích đu
  • Trampoline: bạt lò xo
  • Vegetable garden: vườn rau
  • Weeds: cỏ dại

ta ngoi nha bang tieng Anh

Hãy tả ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh cùng Studytienganh nào!

II. Bài viết tả ngôi nhà bằng tiếng Anh:

Xem thêm : Cách biến phát âm tiếng Anh nghe như người bản xứ

Mẫu số 1: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

  • My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty blue house which consists of 7 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and 3 bedrooms. There are a light brown leather sofa, a television and a sideboard in the living room. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Two cookers, a refrigerator and all the neccesary stuff for cooking is arranged carefully in the left corner of the room. In the right of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only 3 rooms upstairs that is my parents’ room, my bother’s room and my private room. There are a television and a piano in my bedroom. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world.
  • Dịch: Nhà của tôi nằm trong một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh rất dễ thương có tổng cộng 7 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và 3 phòng ngủ. Trong phòng khách có bộ ghế sofa bằng da màu nâu sáng, một chiếc tivi và một cái tủ trưng bày. Kế bên phòng khách là nhà bếp nơi được sử dụng để nấu ăn và ăn uống. Ở giữa phòng là một chiếc bàn ăn làm từ gỗ. Hai chiếc bếp, một cái tủ lạnh và tất cả những dụng cụ nấu ăn cần thiết đều được sắp xếp rất cẩn thận ở góc bên trái của phòng. Góc bên phải nhà bếp là một phòng vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh phòng vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi tắm hoa sen và bồn tắm. Có hai phòng ngủ ở trên lầu là phòng ngủ của bố mẹ, em trai và của tôi. Trong phòng của tôi có một chiếc tivi và một chiếc đàn piano. Mặc dù ngôi nhà của không lớn nhưng đối với tôi đó là ngôi nhà đẹp nhất trên thế giới này.

Mẫu số 2: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

  • My house is a cottage not far from the sea. In the first-floor, it’s 3 rooms. The first room, is my living-room, with a blue sofa, a begie armchair and a cofee table. There is a windows with a view of the garden. There is in my house a fully-equiped kitchen, with a fridge, and a door to the garden. There is in bath-room with a shower and a toilet. And there is a study-room with a desk and my computeur. Next to the study-room is a balcony with a view of the sea. In the garden, there is a lot of trees with fruits. The walls of my house are white, I love it. My house is really beautiful.
  • Dịch: Nhà tôi là một ngôi nhà không xa biển. Ở tầng một có 3 phòng. Phòng đầu tiên là phòng khách với ghế sofa màu xanh, ghế bành màu be và một bàn cà phê. Có cửa sổ nhìn ra khu vườn. Trong nhà tôi có nhà bếp được trang bị đầy đủ, có tủ lạnh và cửa ra vườn. Có phòng tắm với vòi hoa sen và nhà vệ sinh. Và có một phòng học với bàn làm việc và máy tính. Bên cạnh phòng học là ban công nhìn ra biển. Trong vườn, có rất nhiều cây có trái cây. Các bức tường trong nhà tôi màu trắng, tôi thích nó. Nhà tôi thật đẹp.
  • Bạn đã sẵn sàng để tả ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh chưa? Hãy thử xem với kiến thức đã được học, bạn có thể viết được như thế nào nhé!

Chúc các bạn học tốt!

THANH HUYỀN

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
Next Post: Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025