Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

07/10/2023 07/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video từ mới tiếng anh 9

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới thí điểm theo từng Unit năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm từ mới của 10 bài trong Sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm lớp 9, có đi kèm phiên âm và nghĩa giúp các bạn dễ dàng học tập và ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
  • Tự học tất cả 12 thì trong tiếng Anh cho người mới bắt đầu
  • Mất gốc tiếng anh nên bắt đầu từ đâu- Đề cương chi tiết cho từng ngày
  • 12+ Đoạn hội thoại tiếng Anh về gia đình
  • TỔNG HỢP CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH TRONG NHÀ HÀNG THÔNG DỤNG NHẤT
  • BẤT ĐỘNG SẢN TRONG TIẾNG ANH, 200+ TỪ VỰNG VÀ GIAO TIẾP CHUYÊN NGÀNH

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment

Unit 1 lớp 9: Local Environment – Môi trường địa phương

Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. artisan

/ɑtɪ:’zæn/ (n.)

thợ làm nghề thủ công

2. handicraft

/’hændikrɑ:ft/ (n.)

sản phẩm thủ công

3. workshop

/’wɜ:kʃɒp/ (n.)

xưởng, công xưởng

4. attraction

/ə’trækʃn/ (n.)

điểm hấp dẫn

5. preserve

/prɪ’zɜ:v/ (v.)

bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity

/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

tính xác thực, chân thật

7. cast

/kɑ:st/ (v.)

đúc (đồng…)

8. craft

/krɑ:ft/ (n.)

nghề thủ công

9. craftsman

/’krɑ:ftsmən/ (n.)

thợ làm đồ thủ công

10. team-building

/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead

/drʌmhed/ (n.)

mặt trống

12. embroider

/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

thêu

13. frame

/freɪm/ (n.)

khung

14. lacquerware

/’lækəweə(r)/ (n.)

đồ sơn mài

15. layer

/’leɪə(r)/ (n.)

lớp (lá…)

16. mould

/məʊld/ (v.)

đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture

/’skʌlptʃə(r)/ (n.)

điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface

/’sɜ:fɪs/ (n.)

bề mặt

19. thread

/θred/ (n.)

chỉ, sợi

20. weave

/wi:v/ (v.)

đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up

/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

xuất hiện, đến

22. set off

/set ɒf/ (phr. v.)

khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down

/kləʊz daʊn/ (phr. v.)

đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down

/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to

/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

đối mặt, giải quyết

26. turn down

/tɜ:n daʊn / (phr. v.)

từ chối

27. set up

/set ʌp/ (phr. v.)

thành lập, tạo dựng

28. take over

/teɪk əʊvə/ (phr. v.)

tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on

/lɪv ɒn/ (phr. v.)

sống bằng, sống dựa vào

30. treat

/tri:t/ (v.)

xử lí

31. carve

/kɑ:v/ (v.)

chạm, khắc

32. stage

/steɪdʒ/ (n.)

bước, giai đoạn

33. artefact

/’ɑ:tɪfækt/ (n.)

đồ tạo tác

34. loom

/lu:m/ (n.)

khung cửi dệt vải

35. versatile

/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

nhiều tác dụng, đa năng

36. willow

/’wɪləʊ/ (n.)

cây liễu

37. charcoal

/’tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than (để vẽ)

38. numerous

/’nju:mərəs/ (adj.)

nhiều, đông đảo, số lượng lớn

39. birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

nơi sinh ra, quê hương

40. deal with

/diːl wɪð/ (phr. v.)

giải quyết

41. get on with

/get ɒn wɪð/ (phr. v.)

có quan hệ tốt

42. knit

/nɪt/ (v.)

đan (len,sợi)

43. look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

trông mong

44. marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

45. memorable

/ˈmemərəbəl/ (adj)

đáng nhớ

46. pottery

/ˈpɒtəri/ (n.)

đồ gốm

47. great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

cụ (người sinh ra ông bà)

48. Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

địa điểm hấp dẫn

49. tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

trò kéo co

50. riverbank

/ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

bờ sông

51. conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

nón lá

52. minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

dân tộc thiểu số

Bài tập vận dụng: Read the passage and fill in the blanks with the given words in the box.

surprising

that

tool

down

rely

shape

home

because

which

being

Bau Truc pottery village of Cham village ethnic minority is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. It’s located about 10 km in the South of Phan Rang town. The small village is (1) ____________ to more than 400 families, of (2) ____________ 85% are in the traditional pottery business. The style is said to be handed (3) ____________ from Po Klong Chan, one of their ancestors from the immemorial time.

People in Bau Truc use their skillful hands, bamboo-made circles and shells to create priceless works. It is (4)____________ that while the Kinh people have switched to using wheel as an indispensable (5)____________, their Cham counterparts, on the contrary, still (6)____________ on talent hands and simple tools. To create a pottery product, a Cham craftsman only needs an anvil, not a potter’s wheel, and other simple equipment and moulds and then uses hands to (7) ____________ pieces of clay into the works he wants.

The clay is taken is taken from the banks of the Quao River and is flexible, durable when (8)____________fired. The skills needed to mix sand with the clay are also various. The amount of sand mixed with the plastic material is dependent on what the pottery used for and the sizes. For these seasons, Bau Truc pottery is quite different from pottery elsewhere. For example, water jars made in Bau truc pottery are always favoured by people in dry and sunny areas (9)____________ the temperature of the water in the jars is always one centigrade cooler than (10) ____________outside.

* Xem chi tiết tại:

  • Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 1 Tiếng Anh 9 mới Local Environment
  • Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI

2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life

Unit 2 lớp 9: City Life – Cuộc sống thành thị

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. affordable (adj)

/əˈfɔːdəbl/

: (giá cả) phải chăng

2. ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

: cổ kính

3. asset (n)

/ˈæset/

: tài sản

4. catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

: thảm khốc, thê thảm

5. cheer (sb) up (ph.v)

/tʃɪə(r)/

: làm ai đó vui lên

6. conduct (v)

/kənˈdʌkt/

: thực hiện

7. conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/

: xung đột

8. determine (v)

/dɪˈtɜːmɪn/

: xác định

9. downtown (adj)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại

10. drawback (n)

/ˈdrɔː.bæk/

: mặt hạn chế

11. dweller (n)

/ˈdwelə/

: cư dân (một khu vực cụ thể)

12. easy-going (adj)

/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

: thoải mái, dễ tính

13. grow up (ph.v)

/ɡrəʊ ʌp/

: lớn lên, trưởng thành

14. fabulous (adj)

/ˈfæbjələs/

: tuyệt vời, tuyệt diệu

15. factor (n)

/ˈfæktə/

: yếu tố

16. feature (n)

/ˈfiːtʃə(r)/

: điểm đặc trưng

17. forbidden (adj)

/fəˈbɪdn/

: bị cấm

18. for the time being

/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/

: hiện thời, trong lúc này

19. indicator (n)

/ˈɪndɪkeɪtə/

: chỉ số

20. index (n)

/ˈɪndeks/

: chỉ số

21. jet lag

: sự mệt mỏi do lệch múi giờ

22. make progess

/meɪkˈprəʊ.ɡres/

: tiến bộ

23. medium-sized (adj)

/ˈmiːdiəm-saɪzd/

: cỡ vừa, cỡ trung

24. metro (n)

/ˈmetrəʊ/

: tàu điện ngầm

25. metropolitan (adj)

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/

: (thuộc về) đô thị, thủ phủ

26. multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

: đa văn hóa

27. negative (adj)

/ˈneɡətɪv/

: tiêu cực

28. Oceania (n)

/ˌəʊsiˈɑːniə/

: châu Đại Dương

29. populous (adj)

/ˈpɒpjələs/

: đông dân cư

30. packed (adj)

/pækt/

: chật ních người

31. put on (ph.v)

/ˈpʊt ɒn/

: mặc vào

32. recreational (adj)

/ˌrekriˈeɪʃənəl/

: giải trí

33. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

: đáng tin cậy

34. resident (n)

/ˈrezɪdənt/

: dân cư

35. skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpə/

: nhà cao chọc trời

36. stuck (adj)

/stʌk/

: mắc ket, không di chuyển đươc

37. urban (adj)

/ˈɜːbən/

: (thuộc) đô thị, thành thị

38. urban sprawl

/ˈɜːbən sprɔːl/

: sự đô thị hóa

39. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự phong phú, đa dạng

40. wander (v)

/ˈwɒndə/

: đi lang thang

Bài tập vận dụng

Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box

delightful

destination

busiest

popular

vehicles

affordable

wandering

dynamic

problems

drawbacks

1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.

2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.

3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.

Xem thêm : 12 trang web luyện nói tiếng Anh chuẩn giọng Bản xứ miễn phí

4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.

5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ___________.

6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.

7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants

8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.

9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.

10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now.

* Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 2 Tiếng Anh 9 mới City Life

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure

Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure – Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. adolescence

(n) /ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

2. adulthood

(n) /ˈædʌlthʊd/

giai đoạn trưởng thành

3. astonished

(adj) /əˈstɒnɪʃt/

ngạc nhiên, kinh ngạc

4. breakdown

(n) /ˈbreɪkdaʊn/

sự thất bại, sự sụp đổ

5. calm

(adj) /kɑːm/

bình tĩnh

6. cognitive skill

(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/

kĩ năng tư duy

7. concentrate

(v) /kɒnsntreɪt/

tập trung

8. confident

(adj) /ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

9. conflict

(n, v) /ˈkɒnflɪkt/

(sự) xung đột, mâu thuẫn

10. degree

(n) /dɪˈɡriː/

trình độ, bằng cấp

11. delighted

(adj) /dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

12. depressed

(adj) /dɪˈprest/

tuyệt vọng

13. designer

(n) /dɪˈzaɪnə(r)/

nhà thiết kế

14. disappoint

(v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/

làm thất vọng

15. doubt

(v) /daʊt/

nghi ngờ, ngờ vực

16. embarrassed

(adj) /ɪmˈbærəst/

xấu hổ

17. emergency

(n) /iˈmɜːdʒənsi/

tình huống khẩn cấp

18. emotion

(n) /ɪˈməʊʃn/

cảm xúc

19. expect

(v) /ɪkˈspekt/

kì vọng

20. frustrated

(adj) /frʌˈstreɪtɪd/

bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

21. graduate

(n) /ˈɡrædʒuət/

người mới tốt nghiệp

22. helpline

(n) /ˈhelplaɪn/

đường dây nóng trợ giúp

23. house-keeping skill

(n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/

kĩ năng làm việc nhà

24. independence

(n) /ˌɪndɪˈpendəns/

sự độc lập, tự lập

25. informed decision

(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/

quyết định có cân nhắc

26. left out

(adj) /left aʊt/

cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

27. life skill

/laɪf skɪl/

kĩ năng sống

28. medicine

(n) /ˈmedɪsn/

thuốc

29. organ

(n) /ˈɔːɡən/

bộ phận, cơ quan

30. perform

(v) /pəˈfɔːm/

thể hiện

31. put in sb’s shoes

(v)

đặt mình vào địa vị ai đó

32. remind

(v) /rɪˈmaɪnd/

nhắc nhở

33. relaxed

(adj) /rɪˈlækst/

thoải mái, thư giãn

34. resolve

(v) /rɪˈzɒlv/

giải quyết

35. resolve conflict

(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/

giải quyết xung đột

36. risk taking

(n) /rɪsk teɪkɪŋ/

liều lĩnh

37. self-aware

(adj) /self-əˈweə(r)/

tự nhận thức, ngộ ra

38. self-disciplined

(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/

tự rèn luyện

39. stay up late

(v) /steɪ ʌp leɪt)

thức khuya

40. stressed

(adj) /strest/

căng thẳng, mệt mỏi

41. suffer

(v) /ˈsʌfə(r)/

chịu đựng, trải qua

42. tense

(adj) /tens/

căng thẳng

43. worried

(adj) /ˈwɜːrid/

lo lắng

Fill each blank with a suitable word in the box.

rude

hard

another

check

or

because

use

on

posting

to do

Cyberbullying is the (1) ___________ of technology to annoy, threaten, embarrass or target (2) ___________ person. Online threats and aggressive, ___________ or rude texts, posts, or messages all count. So does (3) ___________ personal information, pictures, or videos designed to hurt or embarrass someone else. (4) ___________ comments often focus on things like a person’s gender, religion race, or physical differences.

nline bullying can be particularly damaging and upsetting (5) ___________ it is usually anonymous or (6) ___________ to find. People can suffer (7) ___________ a 24/7 basis – every time they (8) ___________ their cellphone or computer.

The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.

* Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 9 mới Teen stress and pressure

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past

Unit 4 lớp 9 Life in the past – Cuộc sống trong quá khứ

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. act out(v) /ækt aʊt/đóng vai, diễn2. arctic(adj) /ˈɑːktɪk/(thuộc về) Bắc cực3. bare-footed(adj) /beə(r)-fʊtɪd/chân đất4. behave (+oneself)(v) /bɪˈheɪv/ngoan, biết cư xử5. dogsled(n) /ˈdɒɡsled/xe chó kéo6. domed(adj) /dəʊmd/hình vòm7. downtown(adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/vào trung tâm thành phố8. eat out(v) /iːt aʊt/ăn ngoài9. entertain(v) /ˌentəˈteɪn/giải trí10. event(n) /ɪˈvent/sự kiện11. face to face(adv) /feɪs tʊ feɪs/trực diện, mặt đối mặt12. facility(n) /fəˈsɪləti/phương tiện, thiết bị13. igloo(n) /ˈɪɡluː/lều tuyết14. illiterate(adj) /ɪˈlɪtərət/thất học15. loudspeaker(n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/loa16. occasion(n) /əˈkeɪʒn/dịp17. pass on(ph.v) /pɑːs ɒn/truyền lại, kể lại18. post(v) /pəʊst/đăng tải19. snack(n) /snæk/đồ ăn vặt20. street vendor(n) /striːt ˈvendə(r)/người bán hàng rong21. strict(adj) /strɪkt/nghiêm khắc22. treat(v) /triːt/cư xử

Bài tập vận dụng

Choose the correct word to complete the sentence.

1. He followed the family habit/ practice/ tradition and became a doctor.

2. The boys were suspended from school for bad practice/ behaviour/ habit.

3. I’ve got into the habit/ practice/ tradition of turning on the TV as soon as I get home.

4. There’s a practice/ tradition/ habit in our family that we have a party on New Year’s Eve.

5. The bank has continued its habit/ practice/ behaviour of charging late fees.

6. Parents can influence the habit/ behaviour/ tradition of their children.

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 Tiếng Anh 9 mới Life in the past

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.

Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam – Những kì quan ở Việt Nam

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. administrative(adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính2. astounding(adj) /əˈstaʊndɪŋ/làm sững sờ, làm sửng sốt3. cavern(n) /ˈkævən/hang lớn, động4. citadel(n) /ˈsɪtədəl/thành lũy, thành trì5. complex(n) /ˈkɒmpleks/khu liên hơp, quần thể6. contestant(n) /kənˈtestənt/thí sinh7. fortress(n) /ˈfɔːtrəs/pháo đài8. geological(adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(thuộc) địa chất9. limestone(n) /ˈlaɪmstəʊn/đá vôi10. measure(n) /ˈmeʒə(r)/biện pháp, phương sách11. paradise(n) /ˈpærədaɪs/thiên đường12. picturesque(adj) /ˌpɪktʃəˈresk/đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)13. recognition(n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận, sự thưa nhận14. rickshaw(n) /ˈrɪkʃɔː/xe xích lô, xe kéo15. round (in a game)(n) /raʊnd/hiệp, vòng (trong trò chơi)16. sculpture(n) /ˈskʌlptʃə(r)/bức tượng (điêu khắc)17. setting(n) /ˈsetɪŋ/khung cảnh, môi trường18. spectacular(adj) /spekˈtækjələ(r)/đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ19. structure(n) /ˈstrʌktʃə(r)/công trình kiến trúc, công trình xây dựng20. tomb(n) /tuːm/ngôi mộ21. excited(adj) /ɪkˈsaɪtɪd/vui mừng, kích thích22. monuments(n) /ˈmɒnjumənt/tượng đài23. heritage(n) /ˈherɪtɪdʒ/di sản24. souvenir(n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệm25. palace(n) /ˈpæləs/cung điện26. breathtaking(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ngoạn mục27. man-made(adj) /ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo28. honour(v) /ˈɒnə(r)/tôn kính29. conserve(v) /kənˈsɜːv/bảo tồn30. religious(adj) /rɪˈlɪdʒəs/thuộc tôn giáo31. pilgrims(n) /ˈpɪlɡrɪmz/những người hành hương32. severe(adj) /sɪˈvɪə(r)/khắc nghiệt

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 5 Tiếng Anh 9 mới Wonders of Viet Nam

II. Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn tiếng Anh có đáp án năm 2023

Bộ 100 đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023 Tải nhiều

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 9 thí điểm môn tiếng Anh

Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1

Đề thi nói tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023

Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023

III. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2023

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now

Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 – Việt Nam: Xưa và nay

1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu

2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc

3. boom (n) /buːm/: bùng nổ

4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe

5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng

6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác

7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ

8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay

12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm

13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý

14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân

15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh

16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ

17. roof (n) /ruːf/: mái nhà

18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su

19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép

20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá

21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói

22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện

23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông

24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm

25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Viet Nam: Then and Now

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits

Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits – Bữa ăn và thói quen ăn uống

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. Prawn(n)con tôm2. Fantastic(adj)tuyệt vời3. ingredient(n)thành phần, nguyên liệu4. celery(n)cần tây5. supper(n)bữa tối6. starve(v)chết đói7. vinegar(n)giấm8. chunk(n)khúc gỗ9. allergic(adj)dị ứng10. nutrious(adj)bổ dưỡng12. chop(v) /tʃɒp/chặt13. cube(n) /kjuːb/miếng hình lập phương14. deep-fry(v) /diːp-fraɪ/rán ngập mỡ15. dip(v) /dɪp/nhúng16. drain(v) /dreɪn/làm ráo nước17. garnish(v) /ˈɡɑːrnɪʃ/trang trí (món ăn)18. grate(v) /ɡreɪt/nạo19. grill(v) /ɡrɪl/nướng20. marinate(v) /ˈmærɪneɪt/ướp21. peel(v) /piːl/gọt vỏ, bóc vỏ22. purée(v) /ˈpjʊəreɪ/xay nhuyễn23. roast(v) /rəʊst/quay24. shallot(n) /ʃəˈlɒt/hành khô25. simmer(v) /ˈsɪmə(r)/om26. spread(v) /spred/phết27. sprinkle(v) /ˈsprɪŋkl/rắc28. slice(v) /slaɪs/cắt lát29. staple(n) /ˈsteɪpl/lương thực chính30. starter(n) /ˈstɑːtə(r)/món khai vị31. steam(v) /stiːm/hấp32. stew(v) /stjuː/hầm33. stir-fry(v) /stɜː(r)-fraɪ/xào34. tender(adj) /ˈtendə(r)/mềm35. versatile(adj) /ˈvɜːsətaɪl/đa dụng36. whisk(v) /wɪsk/đánh (trứng…)

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Recipes and Eating habits

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. affordable

(adj) /əˈfɔːdəbl/

có thể chi trả được, hợp túi tiền

2. air

(v) /eə(r)/

phát sóng (đài, vô tuyến)

3. boarding pass

(n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/

thẻ lên máy bay

4. breathtaking

(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/

ấn tượng, hấp dẫn

5. check-in

(n) /tʃek-ɪn/

việc làm thủ tục lên máy bay

6. checkout

(n) /ˈtʃekaʊt/

thời điểm rời khỏi khách sạn

7. choice

(n) /tʃɔɪs/

lựa chọn

8. confusion

(n) /kənˈfjuːʒn/

sự hoang mang, bối rối

9. cycling

(n) /ˈsaɪklɪŋ/

việc đạp xe đạp

10. cruise

(n) /kruːz/

Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau

11. delay

(v) /dɪˈleɪ/

Hoãn lại, trì hoãn

12. departure

(n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/

Sự khởi hành

13. erode away

(v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/

mòn đi

14. exotic

(adj) /ɪɡˈzɒtɪk/

kì lạ

15. expedition

(n) /ˌekspəˈdɪʃn/

chuyến thám hiểm

16. explore

(v) /ɪkˈsplɔː(r)/

thám hiểm

17. flight attendant

(n) /flaɪt/ /əˈtendənt/

Tiếp viên hàng không

18. hand luggage

(n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/

hành lý xách tay

19. hyphen

(n) /ˈhaɪfn/

dấu gạch ngang

20. imperial

(adj) /ɪmˈpɪəriəl/

(thuộc về) hoàng đế

21. inaccessible

(adj) /ˌɪnækˈsesəbl/

không thể vào/ không tiếp cận được

22. itinerary

(n) /aɪˈtɪnərəri/

Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường

23. lush

(adj) /lʌʃ/

tươi tốt, xum xuê

24. low season

(n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/

Mùa thấp điểm

25. make up one’s mind

(v)

đưa ra quyết định

26. magnifcence

(n) /mæɡˈnɪfɪsns/

sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ

27. my cup of tea

sở thích của tôi

28. jet lag

mệt mỏi sau chuyến bay dài

29. narrow

(v) /ˈnærəʊ/

thu hẹp

30. not break the bank

(idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/

không tốn nhiều tiền

31. orchid

(n) /ˈɔːkɪd/

hoa lan

32. package

(n) /ˈpækɪdʒ/

gói đồ, bưu kiện

33. package tour

(n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/

chuyến du lịch trọn gói

34. pile-up

(n) /paɪl-ʌp/

vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau

35. promote

(v) /prəˈməʊt/

giúp phát triển, quảng bá

36. pyramid

(n) /ˈpɪrəmɪd/

kim tự tháp

Xem thêm : [Mới nhất] Tài liệu và lộ trình học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

37. round trip

(n) /raʊnd/ /trɪp/

Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi

38. safari

(n) /səˈfɑːri/

cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)

39. sight-seeing

(n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/

ngắm cảnh

40. sleeping bag

(n)

túi ngủ

41. speciality

(n) /ˌspeʃiˈæləti/

món đặc sản

42. stalagmite

(n) /stəˈlæɡmaɪt/

măng đá

43. stimulating

(adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

thú vị, đầy phấn khích

44. stopover

(n) /ˈstɒpəʊvə(r)/

nơi đỗ lại, nơi tạm dừng

45. stretch

(v) /stretʃ/

Trải dài

46. tan

(v) /tæn/

làm rám nắng

47. tourism

(n) /ˈtʊərɪzəm/

du lịch

48. tourist

(n) ˈtʊərɪst/

Khách du lịch

49. touchdown

(n) /ˈtʌtʃdaʊn/

sự hạ cánh

50. varied

(adj) /ˈveərid/

đa dạng

51. voyage

(n) /ˈvɔɪɪdʒ/

Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Tourism

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world

Unit 9 lớp 9: English in the world – Tiếng Anh trên Thế giới

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. accent(n) /ˈæksent/giọng điệu2. approximately(adv) /əˈprɒksɪmətli/xấp xỉ3. bilingual(adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng4. dialect(n) /ˈdaɪəlekt/tiếng địa phương5. dominance(n) /ˈdɒmɪnəns/chiếm ưu thế6. establishment(n) /ɪˈstæblɪʃmənt/việc thành lập, thiết lập7. factor(n) /ˈfæktə(r)/yếu tố8. get by in (a language)(v) /get baɪ ɪn/cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có9. global(adj) /ˈɡləʊbl/toàn cầu10. flexibility(n) /ˌfl eksəˈbɪləti/tính linh hoạt11. fluent(adj) /ˈfl uːənt/trôi chảy12. imitate(v) /ˈɪmɪteɪt/bắt chước13. immersion school(n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ14. massive(adj) /ˈmæsɪv/to lớn15. mother tongue(n) /ˈmʌðə tʌŋ/tiếng mẹ đẻ16. master(v) /ˈmɑːstə(r)/chuyên gia về ..17. multinational(adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/đa quốc gia18. official(adj) /əˈfɪʃl/(thuộc về) hành chính; chính thức19. openness(n) /ˈəʊpənnəs/độ mở20. operate(v) /ˈɒpəreɪt/đóng vai trò21. pick up (a language)(v) /pɪk ʌp/học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh22. punctual(adj) /ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ23. rusty(adj) /ˈrʌsti/giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng24. simplicity(n) /sɪmˈplɪsəti/sự đơn giản25. variety(n) /vəˈraɪəti/thể loại

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 9 Tiếng Anh 9 mới English In The World

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel

Unit 10 lớp 9: Space Travel – Du hành không gian

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. altitude (n)

/ˈæltɪtjuːd/

:độ cao so với mực nước biển

2. astronaut (n)

/ˈæstrənɔːt/

: phi hành gia

3. astronomy (n)

/əˈstrɒnəmi/

: thiên văn học

4. attach (v)

/əˈtætʃ/

: buộc, gài

5. comet (n)

/ˈkɒmɪt/

: sao chổi

6. constellation (n)

/ˌkɒnstəˈleɪʃn/

: chòm sao

7. descend (v)

/dɪˈsend/

: dốc xuống

8. discovery (n)

/dɪˈskʌvəri/

: sự khám phá

9. float (v)

/fləʊt/

: trôi (trong không gian)

10. habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

: có đủ điều kiện cho sự sống

11. International Space Station (ISS) (n)

/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/

: Trạm vũ trụ quốc tế ISS

12. impressive (adj)

/ɪmˈpresɪv/

: gây ấn tượng sâu sắc

13. galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

: thiên hà

14. land (v)

/lænd/

: hạ cánh

15. launch (v, n)

/lɔːntʃ/

: phóng

16. meteorite (n)

/ˈmiːtiəraɪt/

: thiên thạch

17. maintenance (n)

/ˈmeɪntənəns/

: sự bảo dưỡng

18. mission (n)

/ˈmɪʃn/

: chuyến đi, nhiệm vụ

19. operate (v)

/ˈɒpəreɪt/

: vận hành

20. orbit (v, n)

/ˈɔːbɪt/

: xoay quanh, đi theo quỹ đạo

21. parabolic flight (n)

/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/

: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

22. rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

: tên lửa

23. rinseless (adj)

/rɪnsles/

: không cần xả nước

24. roller coaster (n)

/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/

: tàu lượn siêu tốc

25. satellite (n)

/ˈsætəlaɪt/

: vệ tinh

26. scuba diving (n)

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

: lặn có bình nén khí

27. space tourism (n)

/speɪs ˈtʊərɪzəm/

: ngành du lịch vũ trụ

28. spacecraft (n)

/ˈspeɪskrɑːft/

: tàu vũ trụ

29. spaceline (n)

/ˈspeɪslaɪn/

: hãng hàng không vũ trụ

30. spacesuit (n)

/ˈspeɪssuːt/

: trang phục du hành vũ trụ

31. spacewalk (n)

/ˈspeɪswɔːk/

: chuyến đi bộ trong không gian

32. solar system (n)

/ˈsəʊlə sɪstəm/

: hệ Mặt trời

33. telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

: kính thiên văn

34. universe (n)

/ˈjuːnɪvɜːs/

: vũ trụ

35. zero gravity (n)

/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/

: tình trạng không trọng lực

Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 10 Tiếng Anh 9 mới Space Travel

11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

: việc áp dụng, ứng dụng

2. advantageous (adj)

/ædvənˈteɪʤəs/

: có lợi

3. attendance (n)

/əˈtendəns/

: sự tham gia

4. breadwinner (n)

/ˈbredwɪnə(r)/

: trụ cột gia đình

5. burden (n)

/ˈbɜːdn/

: gánh nặng

6. consequently (adj)

/ˈkɒnsɪkwəntli/

: vì vậy

7. content (adj)

/kənˈtent/

: hài lòng

8. cover (v)

/ˈkʌvə(r)/

: bao phủ, đề cập

9. drastically (adv)

/ˈdræstɪkli/

: mạnh mẽ, trầm trongj

10. evaluate (v)

/ɪˈvæljʊeɪt/

: đánh giá

11. externally (v)

/ɪkˈstɜːnəli/

: bên ngoài

12. facilitate (v)

/fəˈsɪlɪteɪt/

: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

13. facilitator (n)

/fəˈsɪlɪteɪtə/

: người điều phối

14. financial (adj)

/faɪˈnænʃl/

: (thuộc về) tài chính

15. forum (n)

/ˈfɔːrəm/

: diễn đàn

16. hands-on (adj)

/hændz-ɒn/

: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

17. individually-oriented (adj)

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/

: có xu hướng cá nhân

18. leave (n)

/liːv/

: nghỉ phép

19. male-dominated (adj)

/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/

: do nam giới áp đảo

20. railway (n)

/ˈreɪlweɪ/

: đường tàu

21. real-life (adj)

/rɪəl-laɪf/

: cuộc sống thực

22. responsive (to) (adj)

/rɪˈspɒnsɪv/

: phản ứng nhanh nhạy

23. role (n)

/rəʊl/

: vai trò

24. sector (n)

/ˈsektə(r)/

: mảng, lĩnh vực

25. sense (of) (n)

/sens/

: tính

26. sole (adj)

/səʊl/

: độc nhất

27. tailor (v)

/ˈteɪlə(r)/

: biến đổi theo nhu cầu

28. virtual (adj)

/ˈvɜːtʃuəl/

: ảo

29. vision (n)

/ˈvɪʒn/

: tầm nhìn

30. tailor (v)

/ˈteɪlə/

: biến đổi theo nhu cầu

31. witness (v)

/ˈwɪtnɪs/

: chứng kiến

12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. academic (adj)

/ˌækəˈdemɪk/

: thuộc về học thuật

2. A level (n)

/ˈeɪ levl/

: mức giỏi

3. approach (n)

/əˈprəʊtʃ/

: cách tiếp cận

4. chef (n)

/ʃef/

: đầu bếp

5. customer service (n)

/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/

: dịch vụ khách hàng

6. event planner (n)

/ɪˈvent ˈplænə(r)/

: người tổ chức sự kiện

7. housekeeper (n)

/ˈhaʊskiːpə(r)/

: quản gia

8. leisure (n)

/ˈleʒə(r)/

: giải trí

9. lodging manager (n)

/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/

: quản lý nhà nghỉ

10. opportunity (n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

: cơ hội

11. receptionist (n)

/rɪˈsepʃənɪst/

: nhân viên lễ tân

12. secondary (n)

/ˈsekəndri/

: trường trung học

13. sector (n)

/ˈsektə(r)/

: bộ phận, khu vực

14. subject (n)

/ˈsʌbdʒɪkt/

: môn học

15. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự đa dạng

16. vocational (adj)

/vəʊˈkeɪʃənl/

: thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp

Xem chi tiết tại: từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My future career chi tiết nhất

IV. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023

Đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2023 số 1

Đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 2 có file nghe năm 2023

Bộ 18 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án

30 đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 có đáp án năm 2023

Đề thi nói Tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm

Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng unit:

  1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A visit from a pen pal
  2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: Clothing
  3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside
  4. Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4, 5, 6
  5. Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations
  6. Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9, 10

Trên đây là Tổng hợp Từ mới tiếng Anh 9 mới theo từng Unit.

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Top 15 công ty tư vấn du học Nhật Bản uy tín nhất Việt Nam
Next Post: Khám phá bản đồ Nhật Bản – “mỗi vùng một vẻ tuyệt mỹ” »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025