200 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng nhất – Phần 2 200 từ tiếng Nhật cho cuộc sống hàng ngày Đối với người học tiếng Nhật thì từ vựng là trở ngại đầu tiên mà bạn gặp phải. Trong bài này chúng ra sẽ cùng học về những từ vựng tiếng Nhật phổ thông và thông dụng Nhất.
Xem thêm : Từ A-Z JLPT N5 (Tài Liệu Ôn, Đề Thi, Thi Thử, Cấu Trúc Đề)
Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning 空 そら sora Bầu trời 陸 りく riku Mặt đất, lục địa 太陽 たいよう taiyou Mặt trời 月 つき tsuki Mặt trăng 星 ほし hoshi Ngôi sao 光 ひかり hikari Ánh sáng 暗闇 くらやみ kurayami Bóng tối かげ kage Sự tối tăm, bóng tối ちきゅう chikyuu Địa cầu, trái đất 世界 せかい sekai Thế giới 砂 すな suna Cát 石 いし ishi Hòn đá 川 かわ kawa Dòng sông 海 うみ umi Biển 湖 みずうみ mizuumi Hồ nước 空港 くうこう kuukou Sân bay 列車 れっしゃ ressha Xe lửa 地下鉄 ちかてつ chikatetsu Tàu điện ngầm タクシー takushii Taxi バス basu Xe bus トラック torakku Xe tải 橋 はし hashi Cầu 学校 がっこう gakkou Trường học 床 ゆか yuka Sàn nhà 階段 かいだん kaidan Cầu thang 壁 かべ kabe Tường 窓 まど mado Cửa sổ カーテン kaaten Rèm cửa 門 もん mon Cổng 椅子 いす isu Ghế 座席 ざせき zaseki Chỗ ngồi 風 かぜ kaze Gió 雲 くも kumo Mây 雪 ゆき yuki Tuyết 嵐 あらし arashi Giông bão 雨 あめ ame Mưa 虹 にじ niji Cầu vồng きり kiri Cắt, thái 天気 てんき tenki Thời tiết 水 みず mizu Nước 火 ひ hi Lửa 空気 くうき kuuki Không khí じょうき jouki Hơi nước 滴 しずく shizuku Giọt ( giọt sương) 氷 こおり koori Đá ( nước đá ) プール puuru Bể bơi はま hama Bãi biển 地面 じめん jimen Mặt đất 野原 のはら nohara Cánh đồng おか oka Ngọn đồi 山 やま yama Núi 芝生 しばふ shibafu Bãi cỏ 密林 みつりん mitsurin Rừng rậm 道 みち michi Đường ( đường đi ) 道路 どうろ douro Con đường 前 まえ mae Phía trước 後ろ うしろ ushiro Phía sau 右 みぎ migi Bên phải 右がわ migigawa Bên phải 左 ひだり hidari Bên trái 左がわ hidarigawa Bên trái そば soba Bên cạnh 頂上 ちょうじょう choujou Đỉnh 空間 くうかん kuukan Không gian 東 ひがし higashi Hướng Đông 西 にし nishi Hướng Tây 南 みなみ minami Hướng Nam 北 きた kita Hướng Bắc 始まり はじまり hajimari Bắt đầu, sự bắt đầu 終わり おわり owari Kết thúc, sự kết thúc 中央 ちゅうおう chuuou trung tâm; chính quyền trung ương 中心 ちゅうしん chuushin Trung tâm アパート apaato Căn hộ ベンチ benchi Ghế dài, ghế ngồi. 庭 にわ niwa Sân, vườn 屋根 やね yane Mái nhà 戸 と to Cánh cửa 天井 てんじょう tenjou Trần nhà 家 いえ ie Gia đình, nhà ở 自宅 じたく jitaku Nhà mình 飛行機 ひこうき hikouki Máy bay 自動車 じどうしゃ jidousha Ô tô ボート booto con thuyền 船 ふね fune Thuyền 自転車 じてんしゃ jitensha Xe đạp 旅 たび tabi Cuộc hành trình, chuyến du lịch 切符 きっぷ kippu Vé (Tàu, xe) 港 みなと minato Cảng, bến tàu とって totte Tay cầm 鍵 かぎ kagi Chìa khóa 机 つくえ tsukue Bàn 部屋 へや heya Phòng, căn phòng すみ sumi Góc, xó テーブル teeburu Bàn, cái bàn (tròn) スイッチ suicchi Công tắc điện 日記 にっき nikki Nhật ký ランプ ranpu Chỗ đỗ máy bay / đèn ベッド beddo Giường 人形 にんぎょう ningyou Búp bê 鏡 かがみ kagami Cái gương ガラス garasu Kính, thủy tinh グラス gurasu Ly, cái ly
Xem thêm: 200 Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp thông dụng nhất – Phần 1 Các danh từ tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Nhật