Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / Từ vựng Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

Từ vựng Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

10/10/2023 10/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Video unit 2 lớp 5 từ vựng

Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 2 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 2, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Có thể bạn quan tâm
  • Những từ vựng tiếng Anh chào hỏi giới thiệu quan trọng nhất
  • Tiếng Anh giao tiếp lớp 1: Cách học hiệu quả cho bé
  • 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Con Vật Cho Bé Mới Nhất 2023
  • Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao
  • 7 cách học tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới

1. Từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 I always get up early. How about you?

Tiếng Anh

Bạn đang xem: Từ vựng Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

Phiên âm

Tiếng Việt

1. go to school/gəʊ tə sku:l/Đi học2. do the homework/du: ðə ‘həʊmwɜ:k/làm bài tập về nhà3. talk with friends/tɔ:k wið frendz/nói chuyện với bạn bè4. brush the teeth/brʌ∫ ðə ti:θ/đánh răng5. do morning exercise/du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/tập thể dục buổi sáng6. cook dinner/kuk ‘dinə/nấu bữa tối7. watch TV/wɒt∫ ti:’vi:/xem ti vi8. play football/plei ‘fʊtbɔ:l/đá bóng9. surf the Internet/sɜ:f tə ‘ɪntənet/lướt mạng10. look for information/lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/tìm kiếm thông tin11. go fishing/gəʊ ‘fi∫iη/đi câu cá12. ride a bicycle/raid ei ‘baisikl/đi xe đạp13. come to the library/kʌm tu: tə ‘laibrəri/đến thư viện14. go swimming/gəʊ ‘swimiη/đi bơi15. go to bed/gəʊ tə bed/đi ngủ16. go shopping/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/đi mua sắm17. go camping/gəʊ ‘kæmpiŋ/đi cắm trại18. go jogging/gəʊ ‘dʒɒgiη/đi chạy bộ19. play badminton/plei ‘bædmintən/chơi cầu lông20. get up/’get ʌp/thức dậy21. have breakfast/hæv ‘brekfəst/ăn sáng22. have lunch/hæv lʌnt∫/ăn trưa23. have dinner/hæv ‘dinə/ăn tối24. look for/lʊk fɔ:[r]/tìm kiếm25. project/’prədʒekt/dự án26. early/’ə:li/sớm27. busy/’bizi/bận rộn28. classmate/ˈklɑːsˌmeɪt/bạn cùng lớp29. sports centre/’spɔ:ts ‘sentə[r]/trung tâm thể thao30. library/’laibrəri/thư viện31. partner/’pɑ:tnə[r]/bạn cùng nhóm, cặp32. always/’ɔ:lweiz/luôn luôn33. usually/’ju:ʒuəli/thường thường34. often/’ɒfn/thường xuyên35. sometimes/’sʌmtaimz/thỉnh thoảng36. everyday/’evridei/mỗi ngày

2. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 5 có đáp án

Xem thêm : Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc online cùng Pasal 

I. Complete the word.

1. US_ALLY

2. S_METMES

3. AL_AYS

4. NE_ER

5. OF_EN

II. Read and match.

AB1. Thức dậy sớma. go to the library2. Đi ngủ muộnb. go swimming3. Đi đến thư việnc. go the bed late4. làm bài tập về nhàd. get up early5. Đi bơie. do the homework

III. Complete the sentences with the words in the box

1. Can you ____________ the bicycle? -No, I don’t

2. I always ___________ jogging in the afternoon.

3. What time do you _________ breakfast?

4. How often do you ________ badminton? – Every day

5. What are you doing? – I’m ________ the internet and _______ for information.

IV. Choose the suitable word.

1. CO_K DI_NER

a. O/ R b. O/ N c. A/ U d. A/ N

2. G_ JOGG_NG

a. E/ I b. A/ I c. G/ E d. O/ I

3. BA_MI_TON

a. A/ T b. A/ M c. D/ N d. D/ L

4. LI_RARY

a. B b. P c. R d. L

5. U_UA_LY

a. S/ L b. R/ L c. S/ R d. R/ T

V. Translate into English.

1. Năm lần trên một tháng

Xem thêm : Tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 7 mới nhất theo chương trình Global Success (có đáp án)

a. Five times a months b. Five time a month

c. Five time a months d. Five times a month

2. Tony chát với bạn bè bao nhiêu lần một tuần?

a. How often does Tony chat with his friend?

b. How usually does Tony chat with his friend?

c. How often do Tony chat with his friend?

d. What does Tonny do in the morning?

3. Anh trai của tôi đánh răng một lần một ngày.

a. My brother brushes a his teeth once a day.

b. My brother brushes his teeth once a day.

c. My father brushes a his teeth once a day.

d. My father brushes her teeth once a week.

4. Tom thi thoảng làm bài tập về nhà của anh ấy.

a. Tom sometimes does his homework.

b. Tom always do his homework.

c. Tom usually does his housework.

d. Tom usually does his homework.

VI. Complete the sentence with one suitable word.

get ; go ; rides ; swimming ; have ;

1. I often go to ______ class with my father after school.

2. I _____ to school from Mondays to Fridays.

3. Linda and Tom sometimes ______ dinner at Spain restaurant.

4. After having breakfast, I _____ dresses to go to school.

5. My brother usually _________ a bike to school.

VII. Complete the sentences with the words in the box.

grandparents; cinema; dinner; Internet ; late;

1. Peter usually has a big _______.

2. James often gets up _______ in the morning.

3. My _______ always do morning exercise in the morning.

4. How often do you go to the _______?

5. My sister likes surfing the _______in my free time.

ĐÁP ÁN

Xem thêm : Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc online cùng Pasal 

I. Complete the word.

1. USUALLY

2. SOMETMES

3. ALWAYS

4. NEVER

5. OFTEN

II. Read and match.

AKeyB1. Thức dậy sớm1 – da. go to the library2. Đi ngủ muộn2 – cb. go swimming3. Đi đến thư viện3 – ac. go the bed late4. làm bài tập về nhà4 – ed. get up early5. Đi bơi5 – be. do the homework

III. Complete the sentences with the words in the box

1. Can you ______ride______ the bicycle? -No, I don’t

2. I always ______go_____ jogging in the afternoon.

3. What time do you ____have____ breakfast?

4. How often do you ____play____ badminton? – Every day

5. What are you doing? – I’m ____surfing____ the internet and ____looking___ for information.

IV. Choose the suitable word.

1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – a;

V. Translate into English.

1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – a;

VI. Complete the sentence with one suitable word.

get ; go ; rides ; swimming ; have ;

1. I often go to ___swimming___ class with my father after school.

2. I ___go__ to school from Mondays to Fridays.

3. Linda and Tom sometimes __have____ dinner at Spain restaurant.

4. After having breakfast, I __get___ dresses to go to school.

5. My brother usually ___rides______ a bike to school.

VII. Complete the sentences with the words in the box.

grandparents; cinema; dinner; Internet ; late;

1. Peter usually has a big ___dinner____.

2. James often gets up ___late___ in the morning.

3. My ___grandparents____ always do morning exercise in the morning.

4. How often do you go to the ___cinema____?

5. My sister likes surfing the ___Internet____in my free time.

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?. Bên cạnh đó, là một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 5 khác nhau giúp các em ôn tập Từ vựng unit 2 hiệu quả.

  • Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you?
  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Đại Học Khoa Học Tokyo Nhật Bản – Ngôi Trường Thuộc Top 40 Tại Xứ Sở Hoa Anh Đào
Next Post: Hướng dẫn cách đánh vần chữ gì chuẩn nhất »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025