- LET’S GO: KHÓA HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỚI VOCA!
- Tổng hợp 100+ từ vựng màu sắc tiếng Anh chi tiết nhất
- Trọn Bộ Từ Vựng Đồ Dùng Học Tập Tiếng Anh Quen Thuộc
- Tổng hợp từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh
- Bài tập tiếng Anh lớp 9 chi tiết theo từng chủ điểm giúp bạn ôn tập từ vựng và ngữ pháp hiệu quả
Ở các vị trí như giao dịch viên ngân hàng, nhân viên hỗ trợ tín dụng, telesales, nhân viên thanh toán quốc tế, nhân viên phân tích tài chính, bạn sẽ phải thường xuyên làm việc trên hệ thống quản lý, các hồ sơ sở hữu lượng lớn thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng.
Bạn đang xem: [Cập nhật] Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
Chưa kể đến việc phải trao đổi với cấp trên, khách hàng và đối tác đến từ các quốc gia khác nhau trên thế giới. Thế nên, kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ là yếu tố bắt buộc đối với bất kỳ ai đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực Ngân hàng.
Chính vì vậy, hãy trau dồi vốn thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng ngay từ hôm nay để có nền tảng Anh ngữ vững chắc, đảm bảo công việc tại Ngân hàng diễn ra thuận lợi và nhiều cơ hội thăng tiến.
1. Ưu thế của việc thành thạo tiếng Anh khi làm Ngân hàng
Nhân viên Ngân hàng mỗi ngày đến công ty đều phải thực hiện các công việc như kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, phân tích thị trường và đề xuất các phương án, sản phẩm dịch vụ cho khách hàng, đối tác.
Trong quá trình thực hiện các thao tác nghiệp vụ đó, các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng xuất hiện với mật độ dày đặc.
Không chỉ phải đọc các hồ sơ tiếng Anh, viết email tiếng Anh, soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh mà nhân viên Ngân hàng còn phải thảo luận, thuyết phục cấp trên, đối tác, khách hàng quốc tế cũng bằng Anh ngữ.
Thế nên, đối với một nhân viên có nền tảng tiếng Anh vững chắc sẽ có nhiều lợi thế hơn so với các bạn vẫn chưa thành thạo Anh ngữ.
Những ưu thế đó bao gồm:
– Có cơ hội tiếp xúc với nguồn học liệu quốc tế và thuận tiện làm giàu vốn tri thức chuyên ngành của mình.
– Theo dõi các buổi hội thảo, tư vấn và chia sẻ kinh nghiệm trong lĩnh vực Ngân hàng.
– Trao đổi công việc với bạn bè đa quốc gia về những xu hướng, dự đoán trên thị trường để có những phân tích, quyết định phù hợp trong công việc.
– Thể hiện năng lực của mình trong các cuộc họp, hội thảo và nâng tầm giá trị của bản thân trước nhiều người.
– Giao tiếp thành công với cấp trên, đối tác đến từ nhiều quốc gia, khu vực khác nhau.
– Được săn đón, tuyển dụng vào các vị trí cao với mức lương xứng đáng.
Bạn đang tìm kiếm cơ hội cho vị trí nhân viên Ngân hàng? Vậy thì không thể bỏ qua bí kíp: Tăng khả năng trúng tuyển với hơn 50 câu hỏi phỏng vấn Ngân hàng
2. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cơ bản
2.1. Các từ viết tắt tiếng Anh thường gặp trong Ngân hàng
– NPL (Non Performing Loan): Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh đồ vật
– OECD (The Organisation for Economic Co-operation and Development): Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
– P&L (Profit and Loss): Lãi và lỗ
– POF (Proof of Funds): Chứng minh tài chính
– ROA (Return on Assets): Hệ số sinh lời trên tài sản
– SBA (Small Business Administration): Quản trị doanh nghiệp nhỏ
– SE (Small Enterprises): Doanh nghiệp nhỏ
– SME (Small and Medium Enterprises): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
– SRA (Sale and Repurchase Agreement): Thoả thuận mua bán lại
– ATM (Automated Teller Machine): Máy rút tiền tự động
– BD (Business Development): Phát triển kinh doanh
– BRIC (Brazil, Russia, India, China): Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
– CAGR (Compound Annual Growth Rate): Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp
– CFO (Chief Financial Officer): Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
– CRM (Customer Relationship Management): Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
– EM (Emerging Markets): Các Thị Trường Mới Nổi
– EMPEA (Emerging Markets Private Equity Association): Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
– EWS (Early Warning Services): Các dấu hiệu cảnh báo ban đầu
– IT (Information Technology): Công Nghệ Thông Tin
Xem thêm : 82+ Từ Vựng Tiếng Anh Thương Mại (Business English) Thông Dụng Nhất 2023
– LE (Large Enterprises): Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
– ME (Middle Enterprises): Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
– MFI (Microfinance Institution): Tổ chức tài chính vi mô
– MIF(Multiple Investor Fund): Quỹ đầu tư đa phương
– MIS (Management Information System): Hệ thống quản lý thông tin
– MSME (Micro Small and Medium enterprises): Doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp vừa và nhỏ
– NGO (Non Government Organisation): Tổ Chức Phi Chính Phủ
– FI (Financial Institution): Tổ chức tài chính
– FS (Financial Services): Dịch vụ tài chính
– GDP (Gross Domestic Product): Tổng sản phẩm quốc nội
– GM (General Manager): Tổng Giám Đốc Điều Hành
– HQ (Headquarter): Trụ sở chính
– IFC (International Finance Corporation): Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
2.2. Từ vựng tiếng Anh Ngân hàng về các loại tài khoản
bank accounttài khoản ngân hàngI would like to open a new bank account.personal accounttài khoản cá nhânMy personal account is now being locked.current account/ checking accounttài khoản vãng laiCurrent account is good for day-to-day purchases, yet you don’t get much interest.deposit accounttài khoản tiền gửiWhat interest rate are you getting for your deposit account?saving accounttài khoản tiết kiệmHow much do you want to send to your savings account?fixed accounttài khoản có kỳ hạnCan I draw all my money in the fixed account?
2.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng về các loại thẻ
credit cardthẻ tín dụngHe always paid by credit card.debit cardthẻ ghi nợHer debit card does not have enough money to buy that shirt.charge cardthẻ thanh toánCan I use my charge card to pay?prepaid cardthẻ trả trướcA prepaid card can help control your spending.cheque guarantee cardthẻ đảm bảoCheque guarantee cards can be used to buy online goods.visa cardthẻ visaPlease bring your visa card when going abroad.mastercardthẻ masterMy mastercard did not work when I went to Australia.
3. Bộ thuật ngữ/ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng thông dụng
Một số từ và cụm từ thường gặp trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng cũng như trong các cuộc giao dịch hàng ngày.
account holder/əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/chủ tài khoảnaccounts payable/ə’kaunts ‘peiəbl/tài khoản nợ phải trảaccounts receivable/ə’kaunts ri’si:vəbl/tài khoản phải thuaccrual basi/ə’kru:əl ‘beisis/phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chiamortization/ə,mɔ:ti’zeiʃn/khấu haoarbitrage/,ɑ:bi’trɑ:ʤ/kiếm lời chênh lệchasset/’æset/tài sảnauthorise/ˈɔː.θər.aɪz/cấp phépBACSdịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàngbalance/’bæləns/số dư tài khoảnbank card/bæɳk kɑ:d /thẻ ngân hàngbanker/’bæɳkə/người của ngân hàngbankrupt = bust/’bæɳkrəpt/ = /bʌst/vỡ nợ, phá sảnbankruptcy/’bæɳkrəptsi/sự phá sản, vỡ nợbearer cheque/ˈbeə.rər/Séc vô danhbond/bɔnd/trái phiếuboom/bu:m/sự tăng vọt (giá cả)broker/’broukə/người môi giớicapital/’kæpitl/vốncardholder/ˈkɑːrdhəʊldər/chủ thẻcash basis/kæʃ ‘beisis/phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chicash card/kæʃ kɑ:d/thẻ rút tiền mặtcash point/kæʃ pɔint/điểm rút tiền mặtcashier/kə’ʃiə/nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)certificate of deposit/sə’tifikit əv di’pɔzit/chứng chỉ tiền gửiCHAPShệ thống thanh toán bù trừ tự độngcharge card/tʃɑ:dʤ kɑ:d/thẻ thanh toáncheque /tʃek kɑ:d /Séccheque clearing/ˈklɪə.rɪŋ/sự thanh toán Séccirculation/,sə:kju’leiʃn/sự lưu thôngclear/kliə/thanh toán bù trừcode word/ˈkəʊd wɜːrd/ký hiệu (mật)collateral/kɔ’lætərəl/tài sản ký quỹcommodity/kə’mɔditi/hàng hóacost of capital/kɔst əv /’kæpitl/chi phí vốncounterfoil/ˈkaʊn.tə.fɔɪl/cuống (Séc)credit card/ˈkredɪt kɑːrd/thẻ tín dụngcrossed cheque/krɒst tʃek/Séc thanh toán bằng chuyển khoảncumulative/’kju:mjulətiv/tích lũydebit balance/ ‘debit ‘bæləns/số dư nợdebit/’debit/ghi nợdebt/det/khoản nợdecode/diːˈkəʊd/giải mãdeficit/’defisit/thâm hụtdeposit money/di’pɔzit ‘mʌni /tiền gửidepreciation/di,pri:ʃi’eiʃn/sự giảm giádirect debi/di’rekt ‘debit /ghi nợ trực tiếpdispenser/dis’pensə/máy rút tiềndividend/’dividend/lãi cổ phầndraw/drɔː/rútdrawee/drɔːˈiː/ngân hàng của người ký phátdrawer/drɔːr/người ký phát (Séc)encode/ɪnˈkəʊd/mã hoáequity/’ekwiti/vốn cổ phầnexchange traded fund/iks’tʃeindʤ treid fʌnd/quỹ đầu tư chỉ sốexpiry date/ɪkˈspaɪəri deɪt/ngày hết hạnfiduciary/fi’dju:ʃjəri/ủy thácfund/fʌnd/quỹgive credit/ɡɪv ˈkredɪt/cấp tín dụnggrowth stock/grouθ stɔk/cổ phiếu tăng trưởnghedge fund/hedʤ fʌnd/quỹ đầu cơhonour/’ɔnə/chấp nhận thanh toánillegible/i’ledʤəbl/không đọc đượcinterest/’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/tiền lãi suấtinternet banking/ɪntərnet bæŋkɪŋ/dịch vụ ngân hàng qua internetin figures/ˈfɪɡ.ər/(tiền) bằng sốin word/wɜːd/(tiền) bằng chữinvest/in’vest/đầu tưinvestor/in’vestə/nhà đầu tưinvoice/’invɔis/danh đơn hàng gửiletter of authority/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/thư ủy nhiệmleverage/’li:vəridʒ/đòn bẩyliability/,laiə’biliti/nghĩa vụ pháp lýmagnetic/mæg’netik/từ tínhmake out/meɪk/ /aʊt/ký phát, viết (Séc)make payment/ meik ‘peimənt/ra lệnh chi trảmargin account/’mɑ:dʤin ə’kaunt/tài khoản ký quỹmoney market/’mʌni ‘mɑ:kit/thị trường tiền tệmortgage/’mɔ:gidʒ/thế chấpmutual fund/’mju:tjuəl fʌnd/quỹ tương hỗnon-card instrumentphương tiện thanh toán không dùng tiền mặtobtain cash/əb’tein kæʃ/rút tiền mặtopen cheque/tʃek/Séc mởoutcome/’autkʌm/kết quảpay into/peɪ/nộp vàopaycheck/pei tʃek/xác nhận tiền lươngpayee/peɪˈiː/người đươc thanh toánplace of cash/pleɪs/ /əv/ /kæʃ/nơi dùng tiền mặtplastic card/’plæstik kɑ:d/thẻ nhựaplastic money/’plæstik ‘mʌni /tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)portfolio/pɔ:t’fouljou/hồ sơ năng lựcpremium/’pri:mjəm/phí bảo hiểmpresent/’preznt – pri’zent/xuất trình, nộpprofit/profit/tiền lãi, lợi nhuậnproof of indentify/pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/bằng chứng nhận diệnreal estate/riəl is’teit/bất động sảnrecession/ri’seʃn/sự suy thoáireconcile/’rekənsail/bù trừ, điều hoàrefer to drawer/rɪˈfɜːr/ /tə/ /drɔːr/tra soát người ký phátrevenue/’revinju:/thu nhậpsaving/’seiviɳ/tiết kiệmshareholder/ˈʃerhəʊldər/cổ đôngshort selling/ʃɔ:t seliɳ/bán khốngsmart card/smɑ:t kɑ:d/thẻ thông minhsort code/sɔːrt kəʊd/mã chi nhánh Ngân hàngsort of card/sɔːrt/ /əv/ /kɑːrd/loại thẻstatement/’steitmənt/sao kê (tài khoản)stock/stɔk/cổ phiếusubtract/səb’trækt/trừtake out/teɪk aʊt/rút tiềntrade/treid/sự mua bántreasury bill/’treʤəri bill/kỳ phiếu kho bạctreasury stock/’treʤəri stɔk/cổ phiếu ngân quỹtycoon/tai’ku:n/nhà tài phiệtvalue/’vælju:/giá trịventure capital/’ventʃə ‘kæpitl/đầu tư mạo hiểmvolatility/,vɔlə’tiliti/mức biến độngvoucher/ˈvaʊ.tʃər/biên lai, chứng từwithdraw/wi ‘dr :/rút tiền mặt
Sharing is caring!
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh