Kinh tế là chuyên ngành hàng đầu cần có những nguồn nhân lực có khả năng tiếng Anh tốt. Bởi xã hội đang trong giai đoạn toàn cầu hóa, hội nhập hóa. Vì vậy nếu đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và mong muốn tìm kiếm vị trí việc làm tốt. Thì việc học tập tiếng Anh là một điều kiện tiên quyết. Đặc biệt là vốn từ vựng trong lĩnh vực này thường có rất nhiều thuật ngữ khó và lạ. Theo chân Langmaster để khám phá chủ đề tiếng Anh kinh doanh khó nhằn này nhé!
1. Từ vựng Tiếng Anh kinh doanh thông dụng
Kinh doanh là lĩnh vực rộng và đa dạng các chủ đề vì thế từ vựng tiếng Anh kinh doanh được chia thành nhiều mảng khác nhau. Cùng học ngay từ vựng theo phân loại dưới đây để ghi nhớ được tốt hơn nhé!
Bạn đang xem: 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH DOANH THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT
1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp
- Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
- Enterprise /ˈentəpraɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
- Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn
- Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
- Subsidiary /səbˈsɪdiəri./: Công ty con
- Affiliate /əˈfɪlieɪt/:Công ty liên kết
- Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn/ CTTNHH
- Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/: Công ty cổ phần/CTCP
- State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty của nhà nước
- Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty cá nhân, tư nhân
- Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
- Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh
Xem thêm:
=> 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại hình doanh nghiệp
1.2. Từ vựng tiếng Anh về vị trí làm việc và phòng ban
- Director /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
- Deputy/Vice director /ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)/: Phó giám đốc
- General director /ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)/: Tổng giám đốc
- Chief Executive Officer (CEO) /ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)/: Giám đốc điều hành
- Chief Financial Officer (CFO) /ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)/: Giám đốc tài chính
- Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
- Clerk/ secretary /klɑːk/ ˈsekrətri/: Thư ký
- Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/: Người đại diện
- Employee /ɪmˈplɔɪiː/: Nhân viên/người lao động
- Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/: Người sử dụng lao động
- Trainee /ˌtreɪˈniː/: Người được đào tạo
- Trainer /ˈtreɪnə(r)/: Người đào tạo
- Chief Information Officer (CIO) /ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/ : Giám đốc bộ phận thông tin
- Manager /ˈmænɪdʒə(r)/: Quản lý
- The Board of Directors /ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)/: Là nhóm người đứng đầu doanh nghiệp (Hội đồng quản trị)
- Founder /ˈfaʊndə(r)/: Người sáng lập
- Head of department /hed əv dɪˈpɑːtmənt/: Vị trí trưởng phòng
- Deputy of department /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/: Phó trưởng phòng
- Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng tiếp thị – Marketing
- Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
- Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Quan hệ công chúng
- Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
- Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự
- Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Đào tạo
- Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kế toán
- Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
- International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng ban bộ phận quan hệ quốc tế
- Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nội địa
- International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nước ngoài
- Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Công nghệ và thông tin
- Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
- Audit Department /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kiểm toán
- Product Development Department /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Học thêm từ vựng các chuyên ngành trong tiếng Anh tại đây:
- TỔNG HỢP 70+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC THÔNG DỤNG NHẤT
- TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG NHẤT
Từ vựng tiếng Anh về chức vụ và phòng ban
1.3. Từ vựng tiếng Anh sử dụng khi đàm phán với đối tác
- Brand /brænd/: Nhãn hàng hoặc thương hiệu
- Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/: Đàm phán hoặc thương lượng
- Discount /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá, chiết khấu
- Reduction /rɪˈdʌkʃən/: Khi nói về việc giảm giá
- Benefit /ˈbɛnɪfɪt/: Lợi ích
- Refuse /ˌriːˈfjuːz/: Từ chối hay bác bỏ
- Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: Chủ nhân của tài khoản
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản
- Brand /brænd/: Thương hiệu
- Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/: Bồi thường tổn thất
- Concession /kənˈsɛʃən/: Nhượng bộ
- Conspiracy /kənˈspɪrəsi/: Mưu kế, âm mưu
- Favorable offer /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/: Giá hời, ưu đãi
- Claim /kleɪm/: Khiếu nại bồi thường
- Grand sale /grænd seɪl/: Giảm giá mạnh, đại hạ giá
- Counter proposal /ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/: Lời ngỏ đề nghị
- Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Không chắc chắn, lưỡng lự
- Proposal /prəˈpəʊzəl/: Đề xuất
- Tax /tæks/: Thuế
- Stock /stɒk/: Vốn
- Settle /ˈsɛtl/: Thanh toán
- Conversion /kənˈvɜːʃən/: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
- Charge card /ʧɑːʤ kɑːd/: Thẻ thanh toán
- Commission /kəˈmɪʃən/: Tiền hoa hồng
- Discount /ˈdɪskaʊnt/: Chiết khấu
- Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Nộp tiền
- Debt /dɛt/: Khoản nợ
- Establish /ɪsˈtæblɪʃ/: Thành lập
- Earnest money ˈ/ɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
- Fund /fʌnd/: Quỹ
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
- Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền
- Transfer /trænsˈfɜː/: Chuyển khoản
- Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/: Doanh số, doanh thu
- Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản
- Merge /mɜːʤ/: Sát nhập
- Reduction /rɪˈdʌkʃən/: Sự giảm giá
- Refuse /ˌriːˈfjuːz/: Bác bỏ
- Subsidized /ˈsʌbsɪdaɪz/: Phụ cấp
Từ vựng tiếng Anh khi đàm phán. thương lượng với đối tác
1.4. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
- Average annual growth /ˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθ/: Bình quân tốc độ tăng trưởng hàng năm
- Capital accumulation /ˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự tích lũy tư bản
- Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌm/: Sự phân phối của thu nhập
- Economic blockade /ˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪd/: Bao vây kinh tế
- Effective demand /ɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːnd/: Nhu cầu hữu hiệu
- Gross National Product (GNP) /grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/: Tổng sản phẩm quốc dân
- Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/: Thị trường trong nước/ ngoài nước
- International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/: Viện trợ kinh tế quốc tế
- Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/: Các công ty siêu quốc gia
- Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/: Thu nhập quốc dân thực tế
- National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/: Kinh tế quốc dân
- Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/: Thu nhập bình quân đầu người
- National firms /’næ∫nəl ‘fɜːm/: Các công ty quốc gia
- Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑːnd/: Cung và cầu
- Potential demand /pə’ten∫l di’mɑːnd/: Nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand /i’fektiv di’mɑːnd/: Nhu cầu hữu hiệu
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
1.5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quản trị kinh doanh
- Business /ˈbɪznɪs/: Kinh doanh
- Bargain /ˈbɑːgɪn/: Mặc cả
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Phá sản
- Customer /ˈkʌstəmə/: Khách hàng
- Cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác
- Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrɛzəˈluːʃən/: Đàm phán
- Business /ˈbɪznəs/: Kinh doanh
- Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng
- Sale /seɪl/: Bán hàng
- Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác kinh doanh
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
- Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Không quyết đoán
- Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/: Lãi suất
- Launch /lɔːnʧ/: Đưa ra sản phẩm
- Transaction /trænˈzækʃn/: Giao dịch
- Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/: Đàm phán
- Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản
- Transaction /trænˈzækʃən/: Giao dịch
- Transfer /ˈtrænsfə/: Chuyển khoản
- Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/: Doanh số
- Tax /tæks/: Thuế
- Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quản trị kinh doanh
1.6. Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về quy luật cung – cầu
- Adjust /əˈʤʌst/: Điều chỉnh
- Afford /əˈfɔːd/: Có khả năng chi trả
- Air consignment note= Airway bill /eə kənˈsaɪnmənt nəʊt= ˈeəweɪ bɪl/: Vận đơn hàng không
- Back up /bæk ʌp/: Ủng hộ
- Be regarded as /biː rɪˈgɑːdɪd æz/: Được coi như là
- Bill of Lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn hàng biển
- Bleep /bliːp/: Tiếng bíp
- Back up /bæk ʌp/: Ủng hộ
- Calendar month /ˈkælɪndə mʌnθ/: Tháng theo lịch
- Cause /kɔːz/: Gây ra
- Co/company /kəʊ/ˈkʌmpəni/: Công ty
- Combined transport document /kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/: Vận đơn liên hiệp
- Compare /kəmˈpeə/: So sánh với
- Consignment note /kənˈsaɪnmənt nəʊt /: Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hóa ghi rõ
- Consumer /kənˈsjuːmə/: Người tiêu dùng
- Currently /ˈkʌrəntli/: Hiện hành
- Deteriorate /dɪˈtɪərɪəreɪt/: Bị hỏng
- Doubt /daʊt/: Nghi ngờ, không tin
- Elastic /ɪˈlæstɪk/: Co dãn
- Encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/: Khuyến khích
- Equal /ˈiːkwəl/: Cân bằng
- Existence /ɪgˈzɪstəns/: Sự tồn tại
- Elastic /ɪˈlæstɪk/: Co giãn
- Encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/: Khuyến khích
- Equal /ˈiːkwəl/: Cân bằng
- Existence /ɪgˈzɪstəns/: Sự tồn tại
- Extract /ˈɛkstrækt/: Chiết xuất
- Fairly /ˈfeəli/: Khá
- Foodstuff /ˈfuːdˌstʌf/: Lương thực, thực phẩm
- Glut /glʌt/: Dư thừa
- Household – goods /ˈhaʊshəʊld – gʊdz/: Hàng hóa gia dụng
- Imply /ɪmˈplaɪ/: Ngụ ý, hàm ý
- In response to /ɪn rɪsˈpɒns tu:/: Tương ứng với, phù hợp với
- Increase /ˈɪnkriːs/: Tăng lên
- Inelastic /ˌɪnɪˈlæstɪk/: Không co dãn
- Intend /ɪnˈtɛnd/: Dự định, có ý định
- Internal line /ɪnˈtɜːnl laɪn/: Đường dây nội bộ
- Invoice /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
- Locally /ˈləʊkəli/: Trong nước
- Make sense /meɪk sɛns/: Có ý nghĩa, hợp lý
- Memo (memorandum) /ˈmiːməʊ/: Bản ghi nhớ
- Mine /maɪn/: Mỏ
- Overproduction /ˌəʊvəprəˈdʌkʃən/: Sản xuất quá nhiều
- Parallel /ˈpærəlɛl/: Song song
- Percentage /pəˈsɛntɪʤ /: Tỷ lệ phần trăm
- Perishable /ˈpɛrɪʃəbl/: Dễ hỏng
- Plc/public limited company /ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty hữu hạn cổ phần công khai
70 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THÔNG DỤNG NHẤT VỀ MARKETING – Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
- Priority /praɪˈɒrɪti/: Sự ưu tiên
- Pro-forma invoice /proˈfɔrma ˈɪnvɔɪs/: Bản hóa đơn hòa giá
- Qty Ltd / Proprietary Limited /prəˈpraɪətəri ˈlɪmɪtɪd/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Reflect /rɪˈflɛkt/: Phản ánh
- Report /rɪˈpɔːt/: Báo cáo
- Sharply /ˈʃɑːpli/ : Nói rõ, khẳng định
- Statement /ˈsteɪtmənt/: Lời tuyên bố
- Steeply /stiːpli/: Rất nhanh
- Suit /sjuːt/: Phù hợp
- Taken literally /ˈteɪkən ˈlɪtərəli/ : Nghĩa đen
- Tend /tɛnd/: Có xu hướng
- Throughout /θru(ː)ˈaʊt/: Trong phạm vi, khắp
- Willingness /ˈwɪlɪŋnɪs/: Sự bằng lòng, vui lòng
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về quy luật cung – cầu
1.7. Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về mảng bán hàng – Marketing
- Attract/get/retain/help customers/clients /əˈtrækt/gɛt/rɪˈteɪn/hɛlp ˈkʌstəməz/ˈklaɪənts/: Thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
- Break into/enter/capture/dominate the market /breɪk ˈɪntuː/ˈɛntə/ˈkæpʧə/ˈdɒmɪneɪt ðə ˈmɑːkɪt/: Thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
- Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition /biːt/kiːp əˈhɛd ɒv/aʊt-θɪŋk/ˌaʊtpəˈfɔːm ðə ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
- Create/generate demand for your product /kri(ː)ˈeɪt/ˈʤɛnəreɪt dɪˈmɑːnd fɔː jɔː ˈprɒdʌkt/: Tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
- Develop/launch/promote a product/website /dɪˈvɛləp/lɔːnʧ/prəˈməʊt ə ˈprɒdʌkt/ˈwɛbˌsaɪt/: Phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
- Drive/generate/boost/increase demand/sales /draɪv/ˈʤɛnəreɪt/buːst/ˈɪnkriːs dɪˈmɑːnd/seɪlz/: Thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
- Meet/reach/exceed/miss sales targets /miːt/riːʧ/ɪkˈsiːd/mɪs seɪlz ˈtɑːgɪts /: Đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu
- Start/launch an advertising/a marketing campaign /stɑːt/lɔːnʧ ən ˈædvətaɪzɪŋ/ə ˈmɑːkɪtɪŋ kæmˈpeɪn/: Khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG NHẤT – Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
1.8. Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về chủ đề tài chính
- Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitability /əˈʧiːv/ meɪnˈteɪn/ səsˈteɪn grəʊθ/ ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/: Đạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi
- Announce/ impose/ make cuts/ cutbacks /əˈnaʊns/ ɪmˈpəʊz/ meɪk kʌts/ ˈkʌtbæks/: Thông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu
- Attract/ encourage investment/ investors /əˈtrækt/ ɪnˈkʌrɪʤ ɪnˈvɛstmənt/ ɪnˈvɛstəz/: Thu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
- Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide finance /əˈplaɪ fɔː/ reɪz/ sɪˈkjʊə/ əˈreɪnʤ/ prəˈvaɪd faɪˈnæns/: Xin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính
- (Be/come in) below/ over/ within budget /(biː/kʌm ɪn) bɪˈləʊ/ ˈəʊvə/ wɪˈðɪn ˈbʌʤɪt/: (Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
- Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budget /kiːp tuː/ ˈbæləns/ kʌt/ rɪˈdjuːs/ slæʃ ðə ˈbʌʤɪt/: Bám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
- Make/ secure/ win/ block a deal /meɪk/ sɪˈkjʊə/ wɪn/ blɒk ə diː/: Tạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận
- Provide/ raise/ allocate capital/ funds /prəˈvaɪd/ reɪz/ ˈæləʊkeɪt ˈkæpɪtl/ fʌndz/: Cung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ
- Recover/ recoup costs/ losses/ an investment /rɪˈkʌvə/ rɪˈkuːp kɒsts/ ˈlɒsɪz/ ən ɪnˈvɛstmənt/: Khôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
- Run/ operate a business/ company/ franchise /rʌn/ ˈɒpəreɪt ə ˈbɪznɪs/ ˈkʌmpəni/ ˈfrænʧaɪz/: Vận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
- Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ company /sɛt ʌp/ ɪsˈtæblɪʃ/ stɑːt/ stɑːt ʌp/ lɔːnʧ ə ˈbɪznɪs/ ˈkʌmpəni/: Thành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty
- Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitability /buːst/ ˈmæksɪmaɪz/ prəˈdʌkʃən/ ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ ɪˈfɪʃənsi/ ˈɪnkʌm/ ˈrɛvɪnjuː/ ˈprɒfɪt/ ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/: Đẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi
- Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ trade /buːst/ ˈɪnkriːs ɪnˈvɛstmənt/ ˈspɛndɪŋ/ seɪlz/ ˈtɜːnˌəʊvə/ ˈɜːnɪŋz/ ˈɛkspɔːts/ treɪd/: Đẩy mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
- Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchise /baɪ/ əˈkwaɪə/ əʊn/ sɛl ə ˈkʌmpəni/ fɜːm/ ˈfrænʧaɪz/: Mua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
- Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/price /kʌt/ rɪˈdjuːs/ brɪŋ daʊn/ ˈləʊə/slæʃ kɒsts/praɪs/: Cắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
- Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budget /drɔː ʌp/ sɛt/ ˈprɛznt/ əˈgriː/ əˈpruːv ə ˈbʌʤɪt/: Soạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
- Expand/ grow/ build the business /ɪksˈpænd/ grəʊ/ bɪld ðə ˈbɪznɪs/: Mở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh
- Fund/ finance a campaign/ adventure/ an expansion/ spending/ a deficit /fʌnd/ faɪˈnæns ə kæmˈpeɪn/ ədˈvɛnʧə/ ən ɪksˈpænʃən/ ˈspɛndɪŋ/ ə ˈdɛfɪsɪt/: Tài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
- Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loan /gɛt/ əbˈteɪn/ ˈɒfə ˈsʌmbədi/ grɑːnt ˈsʌmbədi ˈkrɛdɪt/ ə ləʊn/: Có được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
- Generate income/ revenue/ profit/ funds/ business /ˈʤɛnəreɪt ˈɪnkʌm/ ˈrɛvɪnjuː/ ˈprɒfɪt/ fʌndz/ ˈbɪznɪs/: Tạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
- Head/ run a firm/ department/ team /hɛd/ rʌn ə fɜːm/ dɪˈpɑːtmənt/ tiːm/: Chỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
- Increase/ expand production/ output/sales /ˈɪnkriːs/ ɪksˈpænd prəˈdʌkʃən/ ˈaʊtpʊt/seɪlz/: Tăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về chủ đề tài chính
1.9. Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh
- Accumulate/accrue/incur/run up debts /əˈkjuːmjʊleɪt/əˈkruː/ɪnˈkɜː/rʌn ʌp dɛts/: Tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
- Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy /feɪs kʌts/ə ˈdɛfɪsɪt/rɪˈdʌndənsi/ˈbæŋkrəptsi/: Nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
- Launch/make/accept/defeat a takeover bid /lɔːnʧ/meɪk/əkˈsɛpt/dɪˈfiːt ə ˈteɪkˌəʊvə bɪd/: Đưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại
- Liquidate/wind up a company /ˈlɪkwɪdeɪt/wɪnd ʌp ə ˈkʌmpəni/: Đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
- Survive/weather a recession/downturn /səˈvaɪv/ˈwɛðər ə rɪˈsɛʃən/ˈdaʊntɜːn/: Sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
- Suffer/sustain enormous/heavy/serious losses /ˈsʌfə/səsˈteɪn ɪˈnɔːməs/ˈhɛvi/ˈsɪərɪəs ˈlɒsɪz/: Trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
- Lose business/trade/customers/sales/revenue /luːz ˈbɪznɪs/treɪd/ ˈkʌstəməz/ seɪlz/ ˈrɛvɪnjuː/: Mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
- Propose/seek/block/oppose a merger /prəˈpəʊz/siːk/blɒk/əˈpəʊz ə ˈmɜːʤə/: Đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
2. Các thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong kinh doanh
- B2B (business to business) /ˈbɪznəs/: Loại hình kinh doanh giữa các công ty
- B2C (business to consumer /ˈkʌstəmə(r)/: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
- EXP (export) /ˈekspɔːt/: Xuất khẩu
- R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/: Nghiên cứu và phát triển
- BL (Bill of lading) ˌ/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn đường biển
- ROS (Return on Sales) /rɪˈtɜːn ɒn seɪl/: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
- ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/: Tỷ suất hoàn vốn
- P&L (Profit and Loss) /ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/: Lợi nhuận và thua lỗ
- IPO (Initial Public Offering) /ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/: Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
- LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/: Thư tín dụng
- NDA (Non-disclosure Agreement) /nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/: Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
- SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý chuỗi cung ứng
- IR (interest rate) /ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất
- AWB (Airway Bill) /ˈeəweɪ bɪl/: Vận đơn hàng không
Các thuật ngữ tiếng Anh trong kinh doanh
3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh thông dụng
- It’s been a pleasure to do business with her (Rất hân hạnh được làm việc với cô ấy)
- There will be some trànormation to the way my company conduct business. ( Sẽ có một số thay đổi trong cách công ty tôi kinh doanh.)
- The new website will be launched at the conference in November ( Website mới sẽ được ra mắt tại hội nghị vào tháng 11.)
- The banks are set to merge next month, (Các ngân hàng sẽ sát nhập vào tháng tới.)
- There is currently over $500 000 in the fund ( Hiện đang có hơn 500,000 USD trong quỹ)
- The company plans to publish the service in this winter. (Công ty dự kiến công bố dịch vụ vào mùa đông này.)
- We offered our cooperation on the project (Chúng tôi đã đề nghị hợp tác trong dự án này.)
- I really appreciate of her support through the project. (Tôi rất trân trọng sự đóng góp của cô ấy trong suốt dự án vừa qua)
- Can I have a look at the production line? (Tôi có thể xem dây chuyền sản xuất được chứ?)
- I’d like to speak to Ms Linh – the leader of Marketing Department (tôi muốn nói chuyện với cô Linh trưởng bộ phận Marketing)
Xem thêm : Edupia
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh thông dụng
4. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh kinh doanh
Bài tập : Nối thuật ngữ viết tắt với cụm từ thích hợp
- Corporation
a. Đàm phán thương lượng
- Average annual growth
b. Tập đoàn
- Bankrupt bust
c. Sản xuất quá nhiều
- Negotiation
d. Phá sản
- Chief Financial Officer (CFO)
e. Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Overproduction
f. Loại hình kinh doanh giữa các công ty
- B2B (business to business)
g. Phó giám đốc
- Deputy/Vice director
h. Giám đốc tài chính
Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh kinh doanh
Đáp án:
1 – b 2 – e 3 – d 4 – a 5 – h 6 – c 7 – f 8 – g
Bài viết đã cung cấp cho bạn đọc tổng hợp những từ vựng tiếng Anh kinh doanh thông dụng nhất. Phần học từ vựng bao giờ cũng gây khó khăn với người học đặc biệt là những thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên nếu luyện tập chăm chỉ thì tiếng Anh kinh doanh không còn là điều khó khăn. Muốn biết được trình độ tiếng Anh hiện tại, hãy tham gia bài test miễn phí tại đây. Đăng ký khóa học cùng Langmaster ngay để có được trải nghiệm học tập hiệu quả.
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh