Du học DayStar

DayStar Group

  • Home
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Du học Nhật Bản
  • Xuất khẩu lao động
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Công Nghệ
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Ẩm thực
You are here: Home / Giáo Dục / Tiếng Anh / TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT

08/10/2023 08/10/2023 Nguyễn Phi Nhật Dương

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người, nhưng đôi khi ta không thể tránh được bệnh tật. Khi đó từ vựng về bệnh tật sẽ giúp bạn trong việc khám chữa bệnh và đọc hiểu hướng dẫn sử dụng thuốc. Hãy cùng Langmaster về các từ vựng tiếng Anh về bệnh tật nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • 6 Cách học 2 ngoại ngữ cùng lúc đơn giản, hiệu quả
  • Top 5 trung tâm tiếng Anh giao tiếp tốt nhất Tp HCM
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 có đáp án và lời giải chi tiết
  • Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm
  • Bỏ túi 120+ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, trái cây, các loại hạt

1. Từ vựng về các triệu chứng bệnh

  • Fever /ˈfiːv/ : Sốt
  • Cough /kɔf/ : Ho
  • Hurt/pain /hɜːt/pān/ :Đau
  • Swollen /ˈswoʊlən/ : Bị sưng
  • Pus /pʌs/ : Mủ
  • Graze /Greiz/ : Trầy xước da
  • Headache /ˈhedeɪk/ : Đau đầu
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ : Bị mất ngủ
  • Rash /ræʃ/ : Phát ban
  • Black eye /blæk aɪ/ : Thâm mắt
  • Bruise /bruːz/ : Vết thâm
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ : Táo bón
  • Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ : Tiêu chảy
  • Sore eyes /’so:r ais/ : Đau mắt
  • Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ : Sổ mũi
  • Sniffle /sniflz/ :Sổ mũi
  • Sneeze /sni:z/ : Hắt hơi
  • Bad breath /bæd breθ/ : Hôi miệng
  • Earache /’iəreik/ : Đau tai
  • Nausea /’nɔ:sjə/ : Chứng buồn nôn
  • Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ : Mệt mỏi, buồn ngủ
  • Vomit /ˈvɑːmɪt / : nôn mửa
  • Swelling /ˈswelɪŋ/ : Sưng tấy
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ : Chảy máu
  • Blister /ˈblɪstər/ : Phồng rộp

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ Y TẾ VÀ SỨC KHỎE

Bạn đang xem: TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT

null

Từ vựng về các triệu chứng bệnh

2. Từ vựng về các loại bệnh thường thấy

2.1. Từ vựng về bệnh liên quan đến đường tiêu hóa

  • Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl peɪn/ : Đau bụng
  • Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/ : Viêm ruột thừa cấp
  • Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/ : Viêm ruột thừa
  • Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/ : Bệnh giun đũa
  • Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl ˌentəˈraɪtəs/ : Vi khuẩn ruột
  • Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/ : Bệnh giun chỉ
  • Colic /ˈkɑːlɪk/ : Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  • Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl ˈʌlsər/ : Loét tá tràng
  • Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/: Viêm tá tràng
  • Dysentery /ˈdɪsənteri/ : Bệnh kiết lị
  • Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ : Rối loạn tiêu hoá
  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ : Ngộ độc thực phẩm
  • Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk ˈʌlsər/ : Loét dạ dày
  • Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ : Viêm dạ dày
  • Gastrointestinal hemorrhage /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl ˈhemərɪdʒ/ : Xuất huyết dạ dày
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ : Táo bón
  • Intestinal malabsorption /ˌɪnteˈstaɪnl ˌmaləbˈzɔːpʃən/ : Ruột kém hấp thu
  • Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ : Suy dinh dưỡng
  • Cholera /ˈkɑːlərə/ : Bệnh tả

Xem thêm:

=> TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Xem thêm : Bài tập Đoạn văn tiếng Anh lớp 5 có đáp án

=> TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC THÔNG DỤNG NHẤT

2.2. Từ vựng về bệnh liên quan đến hệ thần kinh

  • Cerebral infarction /səˈriːbrəl ɪnˈfɑːrkʃn/ : Chảy máu não
  • Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / : Bệnh liệt não
  • Dizziness /ˈdɪzinəs/ : Chóng mặt
  • Injury to nerve and spinal cord /ˈɪnʤəri tuː nɜːv ænd ˈspaɪnl kɔːd/ : Tổn thương thần kinh và cột sống

2.3. Từ vựng về bệnh liên quan đến tai – mũi – họng

  • Acute laryngitis /əˈkjuːt ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute sinusitis /əˈkjuːt ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ : Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsillitis / əˈkjuːt ˌtɒnsɪˈlaɪtɪs/ : Viêm amidan
  • Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt ˈʌpər ˈrespərətɔːri ɪnˈfekʃn/ : Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm mũi dị ứng
  • Asthma /ˈæzmə/ : Hen suyễn
  • Atrial fibrillation /ˈeɪtrɪəl fʌɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/ : Rung nhĩ
  • Acute pharyngitis /əˈkjuːt ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm họng cấp tính
  • Dumb /dʌm/ : Câm
  • Hearing loss /ˈhɪrɪŋ lɑːs/ : Nghe kém
  • Chronic laryngitis /ˈkrɑːnɪk ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản mạn tính
  • Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/ : Viêm họng mãn tính
  • Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm mũi mãn tính
  • Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ : Viêm xoang mãn tính
  • Deaf /def/ : Điếc
  • Dental caries /ˈdentl ˈkeriːz/ : Sâu răng
  • Diseases of tongue /dɪˈziːz əv/ /tʌŋ/ : Các bệnh của lưỡi

null

Từ vựng về các loại bệnh thường gặp

2.4. Từ vựng về bệnh ngoài da

  • Abscess /ˈæbses/ : Nổi mụn nhọt
  • Acne /ˈækni/ : Mụn trứng cá
  • Athlete’s foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/ : Bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da dị ứng
  • Candidiasis /ˌkandɪˈdʌɪəsɪs/ : Bệnh nấm candida
  • Carcinomatosisn /ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs/ : Ung thư biểu bì
  • Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da
  • Erythemam /,eri’θi:mə/ : Ban đỏ
  • Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/ : Bệnh vàng da
  • Measles /ˈmiːzlz/ : Bệnh sởi
  • Contact dermatitis /ˈkɑːntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da tiếp xúc
  • Fungus /ˈfʌŋɡəs/ : Nấm
  • Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/ : Bệnh lở da

2.5. Từ vựng về bệnh liên quan đến mắt

  • Cataract /ˈkætərækt/ : Đục thủy tinh thể
  • Color vision deficiencies /ˈkʌlər ˈvɪʒn dɪˈfɪʃnsi/ : Mù màu
  • Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/ : Viêm kết mạc
  • Corneal abrasion /ˈkɔːrniəl əˈbreɪʒn/ : Mài mòn giác mạc
  • Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/ : Mắt bị khô
  • Eye itching /aɪ ɪtʃiŋ/ : Ngứa mắt
  • Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/ : Bệnh tăng nhãn áp
  • Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/ : Viêm giác mạc
  • Blindness /ˈblaɪndnəs/ : Mù
  • Iritis /aiə’raitis/ : Viêm mống mắt

2.6. Từ vựng về bệnh liên quan đến tim mạch

  • Acute myocarditis /əˈkjuːt ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/ : Viêm cơ tim cấp
  • Acute pericarditis /əˈkjuːt ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/ : Viêm ngoại tim cấp tính
  • Anemia /əˈniːmɪə/ : Bệnh thiếu máu
  • Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/ : Cơn đau thắt ngực
  • Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ : Nhịp tim chậm
  • Cardiac arrest /ˈkɑːrdiæk əˈrest/ : Ngừng tim
  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk eɪˈrɪðmɪə/ : Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/ : Bệnh cơ tim
  • Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ : Đau tim
  • Heart disease /hɑːrt dɪˈziːz/ : Bệnh tim
  • Heart failure /hɑːrt ˈfeɪljər/ : Suy tim
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃə/ : Cao huyết áp

Xem thêm:

=> [A – Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

=> 100+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH TIẾNG ANH GIÚP BẠN GIAO TIẾP TỐT HƠN

2.7. Từ vựng về bệnh liên quan đến gan, phổi và thận

2.7.1. Bệnh về gan

  • Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk ˌhepəˈtaɪtɪs/ : Viêm gan mãn tính
  • Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljər/ : Suy gan
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ : Viêm gan
  • Hepatitis A /ˌhepəˈtaɪtɪs eɪ/ : Viêm gan A
  • Hepatitis B /ˌhepəˈtaɪtɪs biː/ : Viêm gan B
  • Hepatitis C /ˌhepəˈtaɪtɪs siː/ : Viêm gan C
  • Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/ : Xơ gan

2.7.2. Bệnh về phổi

  • Acute bronchiolitis /əˈkjuːt ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs/ : Viêm tiểu phế quản cấp
  • Acute tracheitis /əˈkjuːt ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/ : Viêm phế quản cấp
  • Bronchiectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/ : Giãn phế quản
  • Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/ : Viêm phế quản
  • Bacterial pneumonia /bækˈtɪriəl nuːˈmoʊniə/ : Vi khuẩn phổi
  • Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ : Ung thư phổi

2.7.3. Bệnh về thận

  • Acute nephritic syndrome /əˈkjuːt ne’fraitis ˈsɪndroʊm/ : Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute renal failure /əˈkjuːt ˈriːnl ˈfeɪljər/ : Suy thận cấp
  • Chronic nephritic syndrome /ˈkrɑːnɪk ne’fraitis ˈsɪndroʊm/ : Hội chứng viêm cầu thận mạn
  • Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk ˈriːnl ˈfeɪljər/ : Suy thận mãn tính
  • Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/ : Viêm bàng quang

null

Từ vựng về các loại bệnh thường gặp

2.8. Từ vựng về bệnh xương khớp

  • Acute rheumatic fever /əˈkjuːt ruˈmætɪk ˈfiːvər/: Thấp khớp cấp
  • Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp
  • Backache /ˈbækeɪk/ : Đau lưng
  • Broken bone /ˈbroʊkən boʊn/ : Gãy xương
  • Fracture /ˈfræktʃər/ : Gãy xương
  • Joint pain /dʒɔɪnt peɪn/ : Đau khớp

2.9. Từ vựng về một số loại bệnh khác

  • Acute gingivitis /əˈkjuːt ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Cấp tính viêm nướu
  • Acute pancreatitis /əˈkjuːt ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ : Viêm tụy cấp tính
  • Ague /ˈeɪɡjuː/ : Bệnh sốt rét cơn
  • Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ : Bệnh bạch tạng
  • Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk riˈækʃn/ : Phản ứng dị ứng
  • Allergy /ˈælərdʒi/ : Dị ứng
  • Anthrax /ˈænθræks/ : Bệnh than
  • Breast nodule /brest ˈnɑːdʒuːl/ : Hạch vú
  • Bruise /bruːz/ : Vết thâm
  • Burn /bɜːrn/ : Bị bỏng
  • Cancer /ˈkænsər/ : Bệnh ung thư
  • Chest pain /tʃest/ /peɪn/ : Đau ngực
  • Chill /tʃɪl/ : Cảm lạnh
  • Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/ : Viêm túi mật
  • Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/ : Sỏi mật
  • Chronic gingivitis /ˈkrɑːnɪk ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Viêm nướu mãn tính
  • Chronic pancreatitis /ˈkrɑːnɪk ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ : Viêm tụy mãn tính
  • Cold /koʊld/ : Cảm lạnh
  • Cramps /kræmp/ : Chuột rút
  • Dengue fever /ˈdeŋɡi ˈfiːvər/ : Sốt xuất huyết
  • Depression /dɪˈpreʃn/ : Trầm cảm
  • Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ : Bệnh tiểu đường
  • Diphtheria /dɪfˈθɪriə/ : Bệnh bạch hầu
  • Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ : Vô sinh nữ
  • Food allergy /fuːd ˈælərdʒi/ : Dị ứng thực phẩm
  • Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən sɪst/ : U hạch
  • Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Viêm nướu
  • Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/ : Bệnh lậu
  • Gout /ɡaʊt/ : Bệnh gút
  • Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ : Bệnh trĩ
  • Infection /ɪnˈfekʃn/ : Nhiễm trùng
  • Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/ : Viêm
  • Influenza /ˌɪnfluˈenzə/ : Cúm
  • Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr ˌmenstruˈeɪʃn/ : Kinh nguyệt không đều
  • Luis /’luiz/ : Bệnh giang mai
  • Lump /lʌmp/ : Bướu
  • Malaria /məˈleriə/ : Bệnh sốt rét
  • Male infertility /meɪl ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ : Vô sinh nam
  • Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm màng não
  • Menopause symptoms /ˈmenəpɔːz ˈsɪmptəm/ : Các triệu chứng mãn kinh

Xem thêm:

=> BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHONG CẢNH ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT NHẤT

=> 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

Vậy là Langmaster đã cung cấp cho bạn từ vựng về bệnh tật trong tiếng Anh.

Đây là một chủ đề thường gặp trong gặp trong cuộc sống và mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn luôn mạnh khỏe!

Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh

Bài viết liên quan

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em
Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh
NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?
Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep
TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Chuyên mục: Tiếng Anh

About Nguyễn Phi Nhật Dương

Previous Post: « Từ vựng tiếng Nhật bài 4 trong giáo trình Minna no Nihongo
Next Post: Trường Nhật Ngữ Meric Nhật Bản – Trung Tâm Tiếng Nhật Hơn 33 Năm Tại Osaka »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc iTalk VUS

31/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

22/12/2023

“Đừng để tiếng Anh cản ngăn bạn tiến bước” – VUS giao tiếp với khách hàng bằng ngôn ngữ gen Z

21/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em

13/12/2023

Nâng trình tiếng Anh trong “một nốt nhạc” với 1000+ từ vựng tiếng Anh trình độ C1 thuộc 14 chủ đề phổ biến nhất

13/12/2023

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc số chính xác trong tiếng Anh

13/12/2023

NÊN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HAY IELTS TRƯỚC ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ CAO?

13/12/2023

Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á Đà Nẵng

13/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

13/12/2023

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ SỞ THÍCH BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

13/12/2023

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

5 Cách học giỏi tiếng Anh dành cho trẻ em lớp 4 nhất định phải biết

12/12/2023

111 tên tiếng Anh các con vật có phiên âm

12/12/2023

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất

12/12/2023

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

209+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

12/12/2023

Các bài luyện nói, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề cơ bản thường gặp

12/12/2023

5 cuốn sách Grammar kinh điển - Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

5 cuốn sách Grammar kinh điển – Muốn giỏi ngữ pháp tiếng Anh phải có

12/12/2023

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

Lộ trình học tiếng Anh cấp tốc dành cho người đi làm

12/12/2023

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

Cách tạo động lực học tiếng Anh cho người lười

12/12/2023

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

B2 Vstep là gì? Đề thi và tài liệu luyện thi Vstep

12/12/2023

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

Cách làm sổ tay từ vựng tiếng Anh đơn giản dễ nhớ

12/12/2023

Footer

Về chúng tôi

Blog du học DayStar duhocdaystar.edu.vn là trang chuyên trang trong lĩnh vực Du học và Xuất khẩu lao động Nhật Bản, được sáng lập bởi Tập đoàn Daystar.

Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@duhocdaystar.edu.vn

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Youtube
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính tại Huế: Số 01 Điềm Phùng Thị, phường Vĩ Dạ, TP. Huế
Điện thoại: 0234 39 39 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP Hồ Chí Minh: 16B Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, thành phố Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0943 957 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại TP. Đà Nẵng: 09 khu A3 Nguyễn Sinh Sắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 382 9579 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Quảng Nam: 339 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0235. 38 38 779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 1-29-9 Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072 Japan
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

VP tại Tokyo: 203 Asean – Bản Sibounheuang – Huyện Chanthaburi – Viêng Chăn – Lào
Điện thoại: (+81) 80 4850 7779 | Email: contact@duhocdaystar.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025