Học từ vựng theo chủ đề là một trong những cách vừa tiết kiệm thời gian, công sức lại cho hiệu quả tốt nhất. Hôm nay, ECorp English sẽ giúp các bạn ghi nhớ ngay 50 từ vựng về tính cách con người từ A đến Z nhé!
A
above-board /ə’bʌv’bɔ:d/: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm active /’æktiv/: tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi adaptable /ə’dæptəbl/: có thể thích nghi, có thể thích ứng adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ + tháo vát, xông xáo, năng nổ alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người từ A đến Z (phần 1)
B
bad-tempered /’bæd’tempəd/: hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ beneficent /bi’nefisənt/: hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ. benign /bi’nain/ or benignant /bi’nignənt/: tốt, nhân từ, dịu hiền blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện, tục tĩu blunt /blʌnt/: + không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo (lời nói) + đần độn (trí óc) boundless /’baundlis/: vô hạn, bao la, không bờ bến bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch brave /breɪv/: gan dạ, dũng cảm, can đảm bright /braɪt/: + sáng dạ, thông minh, nhanh trí, + sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
C
caddish /’kædi∫/: vô giáo dục, đểu cáng calm /kɑ:m/: bình tĩnh, điềm tĩnh cagey /’keidʒi/ or cagy /’keidʒi/: + kín đáo, khó gần, không cởi mở + khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa + không nhất quyết, có ý thoái thác (khi trả lời) capable /’keipəbl/: có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng capricious /kə’pri∫əs/: thất thường, đồng bóng careful /’keəful/: cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn careless /’keəlis/: bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả cautious /’kɔ:∫əs/: thận trọng, cẩn thận careful /’keəful/: cẩn thận, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡng charming /’t∫ɑ:miη/: đẹp, duyên dáng, yêu kiều cheerful /’t∫iəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi clever /’klevə/: thông minh, lanh lợi clumsy /’klʌmzi/: vụng về, lóng ngóng cold /kould/: lạnh lùng cold-blooded /kould blʌdid/: nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh coherent /kou’hiərənt/: mạch lạc, chặt chẽ comfortable /’kʌmfətəbl/: dễ chịu, thoải mái, khoan khoái, yên tâm, không lo lắng competitive /kəm’petitiv/: có tính tranh đua, cạnh tranh conformable /kən’fɔ:məbl/: dễ bảo, ngoan ngoãn conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo, tự phụ, tự cao tự đại conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: tận tâm, chu đáo considerate /kən’sidərit/: thận trọng, chu đáo, ý tứ contemptible /kən’temptəbl/: đê tiện, đáng khinh, bần tiện confident /’kɔnfidənt/: tự tin, tin tưởng, tin cậy compassionate /kəm’pæ∫ənit/: nhân ái, động lòng trắc ẩn, thương xót cooperative /kou’ɔpərətiv/: hợp tác, sẵn sàng hợp tác courteous /’kə:tjəs/: lịch sự, nhã nhặn courageous /kə’reidʒəs/: can đảm, dũng cảm cowardly /’kauədli/: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát crafty /’krɑ:fti/: láu cá, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá crazy /ˈkreɪ.zi/: + điên, điên cuồng, ngu xuẩn (about sth.) + quá say mê credible /’kreditəbl/: đáng khen, đáng ca ngợi, vẻ vang, đáng tin, đáng tôn trọng creative /kri:’eitiv/: sáng tạo cross /krɔs/: bực mình, cáu gắt (to be cross with somebody: cáu với ai đó) crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn crude /kru:d/: thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ cunning /’kʌniη/: xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá curious /’kjuəriəs/: + tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch + ham biết, muốn tìm hiểu cultured /’kʌlt∫əd/: có giáo dục, có văn hóa, có học thức cynical /’sinikəl/: + hay hoài nghi + hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt + bất cần đạo lý
D
daring /’deəriη/: táo bạo, cả gan, liều lĩnh dashing /’dæ∫iη/: sôi nổi, hăng hái, táo bạo, quả quyết dazzling /’dæzliη/: sáng chói, chói lọi, làm sững sờ, làm kinh ngạc debonair /,debə’neə/: vui vẻ và tự tin, yêu đời decent /’di:snt/: + đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, tử tế + lịch sự, tao nhã deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc decisive /di’saisiv/: kiên quyết, quả quyết, dứt khoát deceitful /di’si:tful/: dối trá, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt decorous /’dekərəs/: lịch thiệp, đứng đắn, đoan trang delightful /di’laitful/: thú vị, làm say mê dependable /di’pendəbl/: có thể tin được, đáng tin cậy depressed /di’prest/: + chán nản, thất vọng, phiền muộn, buồn phiền + suy yếu, suy nhược, sức khỏe sút kém depraved /di’preivd/: hỏng, suy đồi, sa đọa, trụy lạc detailed /’di:teild/: cặn kẽ, tỉ mỉ, chi tiết determined /di’tə:mind/: nhất quyết, kiên quyết, quả quyết dexterous /dekstərəs/ or dextrous /’dekstrəs/ : khéo léo, khéo tay, có kỹ xảo deviant /’di:viənt/: sai trái, lệch lạc, thiếu đạo đức diligent /’dilidʒənt/: siêng năng, cần cù, mẫn cán discreet /dis’kri:t/: thận trọng, dè dặt, kín đáo discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự, khiếm nhã dishonest /dis’ɔnist/: không lương thiện, bất lương, không thành thật, không trung thực disinterested /dis’intristid/: vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi
dumb /dʌm/: không có tiếng nói dull /dʌl/: + đần độn, chậm hiểu, tối dạ + thẫn thờ, uể oải, chậm chạp dynamic /dai’næmik/: năng động, năng nổ, sôi nổi
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
E
eager /’i:gə/: háo hức, thiết tha, hăm hở, ham muốn eccentric /ekˈsentrɪk/: lập dị, kỳ cục, quái gỡ efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực, có khả năng egoistical /,egou’istikəl/: vị kỷ, ích kỷ, tự cao tự đại elated /i’leitid/: + hân hoan, phấn khởi, phấn chấn, hoan hỉ + tự hào, hãnh diện elegant /’eligənt/: thanh lịch, tao nhã embarrassed /im’bærəst/: lúng túng, bối rối, ngượng eminent /’eminənt/: xuất sắc, lỗi lạc, kiệt xuất, xuất chúng emotional /i’mou∫ənl/ or emotive /i’moutiv/: dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm enchanting /in’t∫ɑ:ntiη/: làm say mê, làm vui thích, bỏ bùa mê encouraging /in’kʌridʒiη/: khuyến khích, cổ vũ, động viên, khích lệ endurable /in’djuərəbl/: có thể chịu đựng được energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý. enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động explosive /iks’plousiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
F
Xem thêm : Top 12 Trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp tốt nhất tại Đà Nẵng
fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm fickle /’fikl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục friendly /’frendli/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
G
generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồng gentle /’dʒentl/: hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã glib /glib/: lém lỉnh, liến thoắng good /gʊd/: cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việc gorgeous /’gɔ:dʒəs/: tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời, greedy /’gri:di/: tham lam
H
happy /’hæpi/: vui sướng, hạnh phúc, sung sướng, vui lòng harmonious /hɑ:’mɔniəs/: hòa hợp, hòa thuận helpful /’helpful/: có ích, giúp ích, hữu ích, giúp đỡ, đỡ đần hilarious /hi’leəriəs/: vui vẻ, vui nhôn, hài hước highly-strung /’haili’strʌη/: hết sức nhạy cảm, hết sức căng thẳng honorable /’ɔnərəbl/: xứng đáng, danh dự, danh giá honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện, chân thật hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách, mến khách hot-tempered /’hɔt’tempəd/: nóng tính, nóng nảy, bộp chộp humane /hju:’mein/: nhân đạo, nhân đức humorous /’hju:mərəs/: khôi hài, hài hước, hóm hỉnh humble /’hʌmbl/: khiêm tốn, nhún nhường
Các bạn có thể hoàn toàn học thuộc được các từ vựng này trong một nốt nhạc nếu liên tưởng chúng tới tính cách thực sự của một người nào đó mà bạn biết. Và gắn cho họ tất cả những tính từ này. Hãy thử xem và chờ đợi kết quả thu được nhé!
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người từ A – Z (phần 2)
Nguồn: https://duhocdaystar.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh